Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ lại hỏi: “Nếu thế, tại sao Môi-se dạy người chồng khi muốn ly dị, phải trao cho vợ chứng thư ly dị và cho nàng đi?”
  • 新标点和合本 - 法利赛人说:“这样,摩西为什么吩咐给妻子休书,就可以休她呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 法利赛人说:“这样,摩西为什么吩咐给妻子休书就可以休她呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 法利赛人说:“这样,摩西为什么吩咐给妻子休书就可以休她呢?”
  • 当代译本 - 他们追问:“那么,为什么摩西说,只要给妻子休书,就可以休她呢?”
  • 圣经新译本 - 他们就问:“为什么摩西却吩咐‘人若给了休书,就可以休妻’呢?”
  • 中文标准译本 - 他们问耶稣:“那么,为什么摩西吩咐说,给一份休书,就可以休妻呢?”
  • 现代标点和合本 - 法利赛人说:“这样,摩西为什么吩咐给妻子休书,就可以休她呢?”
  • 和合本(拼音版) - 法利赛人说:“这样,摩西为什么吩咐给妻子休书 ,就可以休她呢?”
  • New International Version - “Why then,” they asked, “did Moses command that a man give his wife a certificate of divorce and send her away?”
  • New International Reader's Version - They asked, “Then why did Moses command that a man can give his wife a letter of divorce and send her away?”
  • English Standard Version - They said to him, “Why then did Moses command one to give a certificate of divorce and to send her away?”
  • New Living Translation - “Then why did Moses say in the law that a man could give his wife a written notice of divorce and send her away?” they asked.
  • The Message - They shot back in rebuttal, “If that’s so, why did Moses give instructions for divorce papers and divorce procedures?”
  • Christian Standard Bible - “Why then,” they asked him, “did Moses command us to give divorce papers and to send her away?”
  • New American Standard Bible - They *said to Him, “Why, then, did Moses command to give her a certificate of divorce and send her away?”
  • New King James Version - They said to Him, “Why then did Moses command to give a certificate of divorce, and to put her away?”
  • Amplified Bible - The Pharisees said to Him, “Why then did Moses command us to give her a certificate of divorce and send her away?”
  • American Standard Version - They say unto him, Why then did Moses command to give a bill of divorcement, and to put her away?
  • King James Version - They say unto him, Why did Moses then command to give a writing of divorcement, and to put her away?
  • New English Translation - They said to him, “Why then did Moses command us to give a certificate of dismissal and to divorce her?”
  • World English Bible - They asked him, “Why then did Moses command us to give her a certificate of divorce, and divorce her?”
  • 新標點和合本 - 法利賽人說:「這樣,摩西為甚麼吩咐給妻子休書,就可以休她呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 法利賽人說:「這樣,摩西為甚麼吩咐給妻子休書就可以休她呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 法利賽人說:「這樣,摩西為甚麼吩咐給妻子休書就可以休她呢?」
  • 當代譯本 - 他們追問:「那麼,為什麼摩西說,只要給妻子休書,就可以休她呢?」
  • 聖經新譯本 - 他們就問:“為甚麼摩西卻吩咐‘人若給了休書,就可以休妻’呢?”
  • 呂振中譯本 - 法利賽人就對耶穌說:『那麼 摩西 為甚麼囑咐 人 給離婚書便可以離婚呢?』
  • 中文標準譯本 - 他們問耶穌:「那麼,為什麼摩西吩咐說,給一份休書,就可以休妻呢?」
  • 現代標點和合本 - 法利賽人說:「這樣,摩西為什麼吩咐給妻子休書,就可以休她呢?」
  • 文理和合譯本 - 曰、然則摩西命予離書出之、何也、
  • 文理委辦譯本 - 曰、然則摩西命予離書出之、何也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、然則 摩西 命予離書出之、何也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 法利賽 人曰:『然則 摩西 何為命與休書而出之乎?』
  • Nueva Versión Internacional - Le replicaron: —¿Por qué, entonces, mandó Moisés que un hombre le diera a su esposa un certificado de divorcio y la despidiera?
  • 현대인의 성경 - “그렇다면 왜 모세는 ‘이혼 증서를 써 주고 아내와 이혼하라’ 고 했습니까?” 하고 그들이 묻자
  • Новый Русский Перевод - Они сказали Ему: – Почему же тогда Моисей велел давать жене разводное письмо и отпускать ее?
  • Восточный перевод - Они сказали Ему: – Почему же тогда Муса велел давать жене разводное письмо и отпускать её?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они сказали Ему: – Почему же тогда Муса велел давать жене разводное письмо и отпускать её?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они сказали Ему: – Почему же тогда Мусо велел давать жене разводное письмо и отпускать её?
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais les pharisiens objectèrent : Pourquoi alors Moïse a-t-il commandé à l’homme de remettre à sa femme un certificat de divorce quand il divorce d’avec elle  ?
  • リビングバイブル - 「でも、モーセは、離縁状を渡しさえすれば、妻と別れてもよいと言いました。」なおも食い下がる彼らに、
  • Nestle Aland 28 - Λέγουσιν αὐτῷ· τί οὖν Μωϋσῆς ἐνετείλατο δοῦναι βιβλίον ἀποστασίου καὶ ἀπολῦσαι [αὐτήν];
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγουσιν αὐτῷ, τί οὖν Μωϋσῆς ἐνετείλατο δοῦναι βιβλίον ἀποστασίου καὶ ἀπολῦσαι αὐτήν?
  • Nova Versão Internacional - Perguntaram eles: “Então, por que Moisés mandou dar uma certidão de divórcio à mulher e mandá-la embora?”
  • Hoffnung für alle - »Doch weshalb«, fragten sie weiter, »hat Mose dann vorgeschrieben, dass der Mann seiner Frau eine Scheidungsurkunde geben soll, wenn er sie wegschicken will?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทูลว่า “ก็แล้วทำไมโมเสสสั่งให้ผู้ชายทำหนังสือหย่าและให้ภรรยาไปได้?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​พูด​กับ​พระ​องค์​ว่า “แล้ว​ทำไม​โมเสส​จึง​ออก​คำ​สั่ง​ให้​ยื่น​ใบ​หย่าร้าง แล้ว​สามารถ​หย่าร้าง​ภรรยา​ได้”
交叉引用
  • Ma-la-chi 2:16 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên có phán: “Ta ghét ly dị và ghét người lấy áo che đậy việc hung dữ. Vậy, phải lưu ý, đừng phản bội.”
  • Y-sai 50:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có phải mẹ con bị đuổi đi vì Ta từ bỏ người? Có phải Ta đã bán con làm nô lệ cho chủ nợ của Ta? Không, con bị bán vì tội lỗi của con. Và mẹ con cũng vậy, bị lấy đi vì tội lỗi của con.
  • Ma-thi-ơ 1:19 - Giô-sép, vị hôn phu của Ma-ri là một người ngay lành, quyết định kín đáo từ hôn, vì không nỡ để cô bị sỉ nhục công khai.
  • Giê-rê-mi 3:8 - Nó thấy Ta ly dị Ít-ra-ên bất trung vì tội ngoại tình. Nhưng em gái Giu-đa phản trắc của nó vẫn không sợ, và bây giờ cũng vậy, nó đã bỏ Ta để tiếp tục hành dâm như gái điếm.
  • Mác 10:4 - Họ đáp: “Môi-se đã cho phép! Chồng khi muốn ly dị, phải trao cho vợ chứng thư ly dị và cho nàng đi.”
  • Ma-thi-ơ 5:31 - “Các con có nghe luật pháp dạy: ‘Người nào ly dị vợ, phải trao cho vợ chứng thư ly dị.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:1 - “Khi biết được vợ mình không đoan chính nên không yêu nàng nữa, người chồng có thể làm giấy chứng nhận ly dị và cho nàng ra khỏi nhà mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:2 - Nếu nàng đi lấy chồng khác
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:3 - và nếu người chồng sau lại ly dị nàng hoặc chết đi,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:4 - thì người chồng trước không được cưới nàng lại, vì nàng đã lấy người khác. Chúa Hằng Hữu ghê tởm điều này. Đừng làm cho đất mang tội, vì đất anh em chiếm hữu là của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ban cho anh em.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ lại hỏi: “Nếu thế, tại sao Môi-se dạy người chồng khi muốn ly dị, phải trao cho vợ chứng thư ly dị và cho nàng đi?”
  • 新标点和合本 - 法利赛人说:“这样,摩西为什么吩咐给妻子休书,就可以休她呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 法利赛人说:“这样,摩西为什么吩咐给妻子休书就可以休她呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 法利赛人说:“这样,摩西为什么吩咐给妻子休书就可以休她呢?”
  • 当代译本 - 他们追问:“那么,为什么摩西说,只要给妻子休书,就可以休她呢?”
  • 圣经新译本 - 他们就问:“为什么摩西却吩咐‘人若给了休书,就可以休妻’呢?”
  • 中文标准译本 - 他们问耶稣:“那么,为什么摩西吩咐说,给一份休书,就可以休妻呢?”
  • 现代标点和合本 - 法利赛人说:“这样,摩西为什么吩咐给妻子休书,就可以休她呢?”
  • 和合本(拼音版) - 法利赛人说:“这样,摩西为什么吩咐给妻子休书 ,就可以休她呢?”
  • New International Version - “Why then,” they asked, “did Moses command that a man give his wife a certificate of divorce and send her away?”
  • New International Reader's Version - They asked, “Then why did Moses command that a man can give his wife a letter of divorce and send her away?”
  • English Standard Version - They said to him, “Why then did Moses command one to give a certificate of divorce and to send her away?”
  • New Living Translation - “Then why did Moses say in the law that a man could give his wife a written notice of divorce and send her away?” they asked.
  • The Message - They shot back in rebuttal, “If that’s so, why did Moses give instructions for divorce papers and divorce procedures?”
  • Christian Standard Bible - “Why then,” they asked him, “did Moses command us to give divorce papers and to send her away?”
  • New American Standard Bible - They *said to Him, “Why, then, did Moses command to give her a certificate of divorce and send her away?”
  • New King James Version - They said to Him, “Why then did Moses command to give a certificate of divorce, and to put her away?”
  • Amplified Bible - The Pharisees said to Him, “Why then did Moses command us to give her a certificate of divorce and send her away?”
  • American Standard Version - They say unto him, Why then did Moses command to give a bill of divorcement, and to put her away?
  • King James Version - They say unto him, Why did Moses then command to give a writing of divorcement, and to put her away?
  • New English Translation - They said to him, “Why then did Moses command us to give a certificate of dismissal and to divorce her?”
  • World English Bible - They asked him, “Why then did Moses command us to give her a certificate of divorce, and divorce her?”
  • 新標點和合本 - 法利賽人說:「這樣,摩西為甚麼吩咐給妻子休書,就可以休她呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 法利賽人說:「這樣,摩西為甚麼吩咐給妻子休書就可以休她呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 法利賽人說:「這樣,摩西為甚麼吩咐給妻子休書就可以休她呢?」
  • 當代譯本 - 他們追問:「那麼,為什麼摩西說,只要給妻子休書,就可以休她呢?」
  • 聖經新譯本 - 他們就問:“為甚麼摩西卻吩咐‘人若給了休書,就可以休妻’呢?”
  • 呂振中譯本 - 法利賽人就對耶穌說:『那麼 摩西 為甚麼囑咐 人 給離婚書便可以離婚呢?』
  • 中文標準譯本 - 他們問耶穌:「那麼,為什麼摩西吩咐說,給一份休書,就可以休妻呢?」
  • 現代標點和合本 - 法利賽人說:「這樣,摩西為什麼吩咐給妻子休書,就可以休她呢?」
  • 文理和合譯本 - 曰、然則摩西命予離書出之、何也、
  • 文理委辦譯本 - 曰、然則摩西命予離書出之、何也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、然則 摩西 命予離書出之、何也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 法利賽 人曰:『然則 摩西 何為命與休書而出之乎?』
  • Nueva Versión Internacional - Le replicaron: —¿Por qué, entonces, mandó Moisés que un hombre le diera a su esposa un certificado de divorcio y la despidiera?
  • 현대인의 성경 - “그렇다면 왜 모세는 ‘이혼 증서를 써 주고 아내와 이혼하라’ 고 했습니까?” 하고 그들이 묻자
  • Новый Русский Перевод - Они сказали Ему: – Почему же тогда Моисей велел давать жене разводное письмо и отпускать ее?
  • Восточный перевод - Они сказали Ему: – Почему же тогда Муса велел давать жене разводное письмо и отпускать её?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они сказали Ему: – Почему же тогда Муса велел давать жене разводное письмо и отпускать её?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они сказали Ему: – Почему же тогда Мусо велел давать жене разводное письмо и отпускать её?
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais les pharisiens objectèrent : Pourquoi alors Moïse a-t-il commandé à l’homme de remettre à sa femme un certificat de divorce quand il divorce d’avec elle  ?
  • リビングバイブル - 「でも、モーセは、離縁状を渡しさえすれば、妻と別れてもよいと言いました。」なおも食い下がる彼らに、
  • Nestle Aland 28 - Λέγουσιν αὐτῷ· τί οὖν Μωϋσῆς ἐνετείλατο δοῦναι βιβλίον ἀποστασίου καὶ ἀπολῦσαι [αὐτήν];
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγουσιν αὐτῷ, τί οὖν Μωϋσῆς ἐνετείλατο δοῦναι βιβλίον ἀποστασίου καὶ ἀπολῦσαι αὐτήν?
  • Nova Versão Internacional - Perguntaram eles: “Então, por que Moisés mandou dar uma certidão de divórcio à mulher e mandá-la embora?”
  • Hoffnung für alle - »Doch weshalb«, fragten sie weiter, »hat Mose dann vorgeschrieben, dass der Mann seiner Frau eine Scheidungsurkunde geben soll, wenn er sie wegschicken will?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทูลว่า “ก็แล้วทำไมโมเสสสั่งให้ผู้ชายทำหนังสือหย่าและให้ภรรยาไปได้?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​พูด​กับ​พระ​องค์​ว่า “แล้ว​ทำไม​โมเสส​จึง​ออก​คำ​สั่ง​ให้​ยื่น​ใบ​หย่าร้าง แล้ว​สามารถ​หย่าร้าง​ภรรยา​ได้”
  • Ma-la-chi 2:16 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên có phán: “Ta ghét ly dị và ghét người lấy áo che đậy việc hung dữ. Vậy, phải lưu ý, đừng phản bội.”
  • Y-sai 50:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có phải mẹ con bị đuổi đi vì Ta từ bỏ người? Có phải Ta đã bán con làm nô lệ cho chủ nợ của Ta? Không, con bị bán vì tội lỗi của con. Và mẹ con cũng vậy, bị lấy đi vì tội lỗi của con.
  • Ma-thi-ơ 1:19 - Giô-sép, vị hôn phu của Ma-ri là một người ngay lành, quyết định kín đáo từ hôn, vì không nỡ để cô bị sỉ nhục công khai.
  • Giê-rê-mi 3:8 - Nó thấy Ta ly dị Ít-ra-ên bất trung vì tội ngoại tình. Nhưng em gái Giu-đa phản trắc của nó vẫn không sợ, và bây giờ cũng vậy, nó đã bỏ Ta để tiếp tục hành dâm như gái điếm.
  • Mác 10:4 - Họ đáp: “Môi-se đã cho phép! Chồng khi muốn ly dị, phải trao cho vợ chứng thư ly dị và cho nàng đi.”
  • Ma-thi-ơ 5:31 - “Các con có nghe luật pháp dạy: ‘Người nào ly dị vợ, phải trao cho vợ chứng thư ly dị.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:1 - “Khi biết được vợ mình không đoan chính nên không yêu nàng nữa, người chồng có thể làm giấy chứng nhận ly dị và cho nàng ra khỏi nhà mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:2 - Nếu nàng đi lấy chồng khác
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:3 - và nếu người chồng sau lại ly dị nàng hoặc chết đi,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:4 - thì người chồng trước không được cưới nàng lại, vì nàng đã lấy người khác. Chúa Hằng Hữu ghê tởm điều này. Đừng làm cho đất mang tội, vì đất anh em chiếm hữu là của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ban cho anh em.
圣经
资源
计划
奉献