Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhận tiền xong, họ phản đối:
  • 新标点和合本 - 他们得了,就埋怨家主说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们领了工钱,就埋怨那家的主人说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们领了工钱,就埋怨那家的主人说:
  • 当代译本 - “他们拿着工钱满腹牢骚地对园主说,
  • 圣经新译本 - 他们领到之后,就埋怨家主,说:
  • 中文标准译本 - 他们拿到钱以后,就对那家的主人抱怨,
  • 现代标点和合本 - “他们得了,就埋怨家主说:
  • 和合本(拼音版) - 他们得了,就埋怨家主说:
  • New International Version - When they received it, they began to grumble against the landowner.
  • New International Reader's Version - When they received it, they began to complain about the owner.
  • English Standard Version - And on receiving it they grumbled at the master of the house,
  • New Living Translation - When they received their pay, they protested to the owner,
  • Christian Standard Bible - When they received it, they began to complain to the landowner:
  • New American Standard Bible - When they received it, they grumbled at the landowner,
  • New King James Version - And when they had received it, they complained against the landowner,
  • Amplified Bible - When they received it, they protested and grumbled at the owner of the estate,
  • American Standard Version - And when they received it, they murmured against the householder,
  • King James Version - And when they had received it, they murmured against the goodman of the house,
  • New English Translation - When they received it, they began to complain against the landowner,
  • World English Bible - When they received it, they murmured against the master of the household,
  • 新標點和合本 - 他們得了,就埋怨家主說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們領了工錢,就埋怨那家的主人說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們領了工錢,就埋怨那家的主人說:
  • 當代譯本 - 「他們拿著工錢滿腹牢騷地對園主說,
  • 聖經新譯本 - 他們領到之後,就埋怨家主,說:
  • 呂振中譯本 - 既領了,就唧唧咕咕地對家主埋怨
  • 中文標準譯本 - 他們拿到錢以後,就對那家的主人抱怨,
  • 現代標點和合本 - 「他們得了,就埋怨家主說:
  • 文理和合譯本 - 既受之、則怨家主曰、
  • 文理委辦譯本 - 受之、則怨家主曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 受時、怨家主曰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 受而怨主曰:
  • Nueva Versión Internacional - Al recibirla, comenzaron a murmurar contra el propietario.
  • 현대인의 성경 - 그래서 그들은 품삯을 받고 주인에게 불만을 털어놓기 시작했다.
  • Новый Русский Перевод - Когда с ними расплатились, они стали роптать на хозяина:
  • Восточный перевод - Когда с ними расплатились, они стали роптать на хозяина:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда с ними расплатились, они стали роптать на хозяина:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда с ними расплатились, они стали роптать на хозяина:
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’ils la reçoivent, ils manifestent leur mécontentement à l’égard du propriétaire :
  • リビングバイブル - 当てがはずれた者たちはみな、農園主に文句を言いました。『あの人たちは、たった一時間働いただけなのです。なのに、この炎天下、一日中働いた自分たちと同じに払ってやるんですか。』
  • Nestle Aland 28 - λαβόντες δὲ ἐγόγγυζον κατὰ τοῦ οἰκοδεσπότου
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λαβόντες δὲ, ἐγόγγυζον κατὰ τοῦ οἰκοδεσπότου
  • Nova Versão Internacional - Quando o receberam, começaram a se queixar do proprietário da vinha,
  • Hoffnung für alle - Da beschwerten sie sich beim Grundbesitzer:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพวกเขารับเงินแล้วจึงบ่นต่อว่าเจ้าของสวน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พวก​เขา​ได้​รับ​แล้ว​ก็​บ่น​พึมพำ​กับ​เจ้าของ​สวน​ว่า
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:2 - Nhưng khi Phi-e-rơ trở về Giê-ru-sa-lem, bị các tín hữu Do Thái chỉ trích.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:3 - Họ nói: “Ông đã vào nhà của Dân Ngoại và còn ăn chung với họ nữa!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:21 - Chúa phán: ‘Con phải lên đường! Vì Ta sẽ sai con đến các Dân Ngoại ở nơi xa!’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:22 - Nghe Phao-lô nói đến đây, dân chúng nổi lên gào thét: “Giết nó đi! Nó không đáng sống nữa!”
  • Lu-ca 5:30 - Các thầy Pha-ri-si và dạy luật phàn nàn với các môn đệ của Chúa Giê-xu: “Sao các ông ăn uống với hạng người xấu xa đó?”
  • Lu-ca 15:2 - nên các thầy Pha-ri-si và thầy dạy luật phàn nàn Chúa hay giao du, ăn uống với hạng người tội lỗi xấu xa!
  • Lu-ca 15:28 - Người con cả tức giận không chịu vào nhà, người cha phải ra năn nỉ,
  • Lu-ca 15:29 - nhưng cậu nói: ‘Bao nhiêu năm con làm việc cực nhọc, chưa hề dám trái lệnh cha. Thế mà cha chẳng cho một con dê con để đãi bạn hữu.
  • Lu-ca 15:30 - Còn con trai này của cha đã tiêu sạch tiền của cha với bọn điếm đĩ rồi trở về, cha lại làm thịt bò con béo ăn mừng!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:45 - Thấy quần chúng đông đảo, các nhà lãnh đạo Do Thái sinh lòng ganh tị, phản đối những lời Phao-lô giảng dạy và nhục mạ ông.
  • Giu-đe 1:16 - Lúc nào họ cũng ta thán, oán trách, theo đuổi dục vọng xấu xa, kiêu căng phách lối, phỉnh nịnh người ta để lợi dụng.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • Lu-ca 19:7 - Nhưng dân chúng bất mãn, họ phàn nàn: “Người này vào nhà người tội lỗi xấu xa.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhận tiền xong, họ phản đối:
  • 新标点和合本 - 他们得了,就埋怨家主说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们领了工钱,就埋怨那家的主人说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们领了工钱,就埋怨那家的主人说:
  • 当代译本 - “他们拿着工钱满腹牢骚地对园主说,
  • 圣经新译本 - 他们领到之后,就埋怨家主,说:
  • 中文标准译本 - 他们拿到钱以后,就对那家的主人抱怨,
  • 现代标点和合本 - “他们得了,就埋怨家主说:
  • 和合本(拼音版) - 他们得了,就埋怨家主说:
  • New International Version - When they received it, they began to grumble against the landowner.
  • New International Reader's Version - When they received it, they began to complain about the owner.
  • English Standard Version - And on receiving it they grumbled at the master of the house,
  • New Living Translation - When they received their pay, they protested to the owner,
  • Christian Standard Bible - When they received it, they began to complain to the landowner:
  • New American Standard Bible - When they received it, they grumbled at the landowner,
  • New King James Version - And when they had received it, they complained against the landowner,
  • Amplified Bible - When they received it, they protested and grumbled at the owner of the estate,
  • American Standard Version - And when they received it, they murmured against the householder,
  • King James Version - And when they had received it, they murmured against the goodman of the house,
  • New English Translation - When they received it, they began to complain against the landowner,
  • World English Bible - When they received it, they murmured against the master of the household,
  • 新標點和合本 - 他們得了,就埋怨家主說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們領了工錢,就埋怨那家的主人說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們領了工錢,就埋怨那家的主人說:
  • 當代譯本 - 「他們拿著工錢滿腹牢騷地對園主說,
  • 聖經新譯本 - 他們領到之後,就埋怨家主,說:
  • 呂振中譯本 - 既領了,就唧唧咕咕地對家主埋怨
  • 中文標準譯本 - 他們拿到錢以後,就對那家的主人抱怨,
  • 現代標點和合本 - 「他們得了,就埋怨家主說:
  • 文理和合譯本 - 既受之、則怨家主曰、
  • 文理委辦譯本 - 受之、則怨家主曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 受時、怨家主曰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 受而怨主曰:
  • Nueva Versión Internacional - Al recibirla, comenzaron a murmurar contra el propietario.
  • 현대인의 성경 - 그래서 그들은 품삯을 받고 주인에게 불만을 털어놓기 시작했다.
  • Новый Русский Перевод - Когда с ними расплатились, они стали роптать на хозяина:
  • Восточный перевод - Когда с ними расплатились, они стали роптать на хозяина:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда с ними расплатились, они стали роптать на хозяина:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда с ними расплатились, они стали роптать на хозяина:
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’ils la reçoivent, ils manifestent leur mécontentement à l’égard du propriétaire :
  • リビングバイブル - 当てがはずれた者たちはみな、農園主に文句を言いました。『あの人たちは、たった一時間働いただけなのです。なのに、この炎天下、一日中働いた自分たちと同じに払ってやるんですか。』
  • Nestle Aland 28 - λαβόντες δὲ ἐγόγγυζον κατὰ τοῦ οἰκοδεσπότου
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λαβόντες δὲ, ἐγόγγυζον κατὰ τοῦ οἰκοδεσπότου
  • Nova Versão Internacional - Quando o receberam, começaram a se queixar do proprietário da vinha,
  • Hoffnung für alle - Da beschwerten sie sich beim Grundbesitzer:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพวกเขารับเงินแล้วจึงบ่นต่อว่าเจ้าของสวน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พวก​เขา​ได้​รับ​แล้ว​ก็​บ่น​พึมพำ​กับ​เจ้าของ​สวน​ว่า
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:2 - Nhưng khi Phi-e-rơ trở về Giê-ru-sa-lem, bị các tín hữu Do Thái chỉ trích.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:3 - Họ nói: “Ông đã vào nhà của Dân Ngoại và còn ăn chung với họ nữa!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:21 - Chúa phán: ‘Con phải lên đường! Vì Ta sẽ sai con đến các Dân Ngoại ở nơi xa!’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:22 - Nghe Phao-lô nói đến đây, dân chúng nổi lên gào thét: “Giết nó đi! Nó không đáng sống nữa!”
  • Lu-ca 5:30 - Các thầy Pha-ri-si và dạy luật phàn nàn với các môn đệ của Chúa Giê-xu: “Sao các ông ăn uống với hạng người xấu xa đó?”
  • Lu-ca 15:2 - nên các thầy Pha-ri-si và thầy dạy luật phàn nàn Chúa hay giao du, ăn uống với hạng người tội lỗi xấu xa!
  • Lu-ca 15:28 - Người con cả tức giận không chịu vào nhà, người cha phải ra năn nỉ,
  • Lu-ca 15:29 - nhưng cậu nói: ‘Bao nhiêu năm con làm việc cực nhọc, chưa hề dám trái lệnh cha. Thế mà cha chẳng cho một con dê con để đãi bạn hữu.
  • Lu-ca 15:30 - Còn con trai này của cha đã tiêu sạch tiền của cha với bọn điếm đĩ rồi trở về, cha lại làm thịt bò con béo ăn mừng!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:45 - Thấy quần chúng đông đảo, các nhà lãnh đạo Do Thái sinh lòng ganh tị, phản đối những lời Phao-lô giảng dạy và nhục mạ ông.
  • Giu-đe 1:16 - Lúc nào họ cũng ta thán, oán trách, theo đuổi dục vọng xấu xa, kiêu căng phách lối, phỉnh nịnh người ta để lợi dụng.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • Lu-ca 19:7 - Nhưng dân chúng bất mãn, họ phàn nàn: “Người này vào nhà người tội lỗi xấu xa.”
圣经
资源
计划
奉献