Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cầm tiền về đi! Chẳng qua là tôi muốn trả cho mấy người đến sau bằng bạn.
  • 新标点和合本 - 拿你的走吧!我给那后来的和给你一样,这是我愿意的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 拿你的钱走吧!我乐意给那后来的和给你的一样,
  • 和合本2010(神版-简体) - 拿你的钱走吧!我乐意给那后来的和给你的一样,
  • 当代译本 - 拿着你的工钱走吧。我给那后来的和你一样的工钱,是我愿意。
  • 圣经新译本 - 拿你的工钱走吧!我给那后来的和给你的一样,是我的主意。
  • 中文标准译本 - 你拿自己的走吧!我愿意给那最后来的,就像我也给你一样。
  • 现代标点和合本 - 拿你的走吧!我给那后来的和给你一样,这是我愿意的。
  • 和合本(拼音版) - 拿你的走吧!我给那后来的和给你一样,这是我愿意的。
  • New International Version - Take your pay and go. I want to give the one who was hired last the same as I gave you.
  • New International Reader's Version - Take your money and go. I want to give the one I hired last the same pay I gave you.
  • English Standard Version - Take what belongs to you and go. I choose to give to this last worker as I give to you.
  • New Living Translation - Take your money and go. I wanted to pay this last worker the same as you.
  • Christian Standard Bible - Take what’s yours and go. I want to give this last man the same as I gave you.
  • New American Standard Bible - Take what is yours and go; but I want to give to this last person the same as to you.
  • New King James Version - Take what is yours and go your way. I wish to give to this last man the same as to you.
  • Amplified Bible - Take what belongs to you and go, but I choose to give to this last man [hired] the same as I give to you.
  • American Standard Version - Take up that which is thine, and go thy way; it is my will to give unto this last, even as unto thee.
  • King James Version - Take that thine is, and go thy way: I will give unto this last, even as unto thee.
  • New English Translation - Take what is yours and go. I want to give to this last man the same as I gave to you.
  • World English Bible - Take that which is yours, and go your way. It is my desire to give to this last just as much as to you.
  • 新標點和合本 - 拿你的走吧!我給那後來的和給你一樣,這是我願意的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 拿你的錢走吧!我樂意給那後來的和給你的一樣,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 拿你的錢走吧!我樂意給那後來的和給你的一樣,
  • 當代譯本 - 拿著你的工錢走吧。我給那後來的和你一樣的工錢,是我願意。
  • 聖經新譯本 - 拿你的工錢走吧!我給那後來的和給你的一樣,是我的主意。
  • 呂振中譯本 - 你的你拿去;走吧!我願意給末後的、正如給你一樣。
  • 中文標準譯本 - 你拿自己的走吧!我願意給那最後來的,就像我也給你一樣。
  • 現代標點和合本 - 拿你的走吧!我給那後來的和給你一樣,這是我願意的。
  • 文理和合譯本 - 取爾值而去、我欲予後至者、猶予爾然、
  • 文理委辦譯本 - 取爾之值而往、我欲予後至者、猶予爾然、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 取爾值而往、我給後至者如給爾然、乃我所願也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 攜爾值去。吾欲給後至者與爾相若、乃出自願;
  • Nueva Versión Internacional - Tómala y vete. Quiero darle al último obrero contratado lo mismo que te di a ti.
  • 현대인의 성경 - 네 것이나 가지고 가거라. 나중에 온 이 사람에게 너와 똑같이 주는 것은 내 마음이다.
  • Новый Русский Перевод - Так возьми свою плату и иди. А я хочу заплатить тем, кого я нанял последними, столько же, сколько и тебе.
  • Восточный перевод - Так возьми свою плату и иди. А я хочу заплатить тем, кого я нанял последними, столько же, сколько и тебе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так возьми свою плату и иди. А я хочу заплатить тем, кого я нанял последними, столько же, сколько и тебе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так возьми свою плату и иди. А я хочу заплатить тем, кого я нанял последними, столько же, сколько и тебе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Prends donc ce qui te revient et rentre chez toi. Si cela me fait plaisir de donner au dernier arrivé autant qu’à toi, cela me regarde.
  • リビングバイブル - 文句を言わずに、それを持って帰りなさい。私はだれにでも分け隔てなく払ってやりたいのだ。
  • Nestle Aland 28 - ἆρον τὸ σὸν καὶ ὕπαγε. θέλω δὲ τούτῳ τῷ ἐσχάτῳ δοῦναι ὡς καὶ σοί·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἆρον τὸ σὸν καὶ ὕπαγε. θέλω δὲ τούτῳ τῷ ἐσχάτῳ δοῦναι ὡς καὶ σοί.
  • Nova Versão Internacional - Receba o que é seu e vá. Eu quero dar ao que foi contratado por último o mesmo que dei a você.
  • Hoffnung für alle - Nimm dein Geld und geh! Ich will nun einmal auch dem Letzten genauso viel geben wie dir.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - รับค่าจ้างและไปเถิด เราพอใจจะให้คนมาทีหลังได้เท่าๆ กันกับท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​รับ​ส่วน​ที่​เป็น​ของ​ท่าน​ไป​เถิด เรา​ต้องการ​ให้​แก่​คน​พวก​สุดท้าย​นี้​เท่าๆ กับ​ที่​เรา​ให้​แก่​ท่าน
交叉引用
  • Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
  • 2 Các Vua 10:16 - và nói: Đi với tôi, ông sẽ thấy lòng nhiệt thành của tôi với Chúa Hằng Hữu.” Vậy Giô-na-đáp cùng ngồi xe với Giê-hu.
  • 2 Các Vua 10:30 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giê-hu: “Vì ngươi đã thi hành đúng theo ý Ta trong việc tiêu diệt nhà A-háp, con cháu ngươi sẽ được làm vua Ít-ra-ên cho đến đời thứ tư.”
  • 2 Các Vua 10:31 - Nhưng Giê-hu không hết lòng tuân theo luật lệ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, không từ bỏ tội lỗi của Giê-rô-bô-am, là tội đã tạo cơ hội cho Ít-ra-ên phạm tội.
  • Ma-thi-ơ 6:2 - Khi các con bố thí, đừng khua chiêng gióng trống cho người ta chú ý ca ngợi như bọn đạo đức giả từng làm trong hội đường và ngoài phố chợ. Ta quả quyết bọn ấy không còn được khen thưởng gì đâu.
  • Rô-ma 3:4 - Tuyệt đối không! Vì chỉ có loài người mới lật lừa dối trá, còn Đức Chúa Trời luôn luôn chân thật, như Thánh Kinh chép về Ngài: “Lời Chúa luôn công bằng trong lời Ngài phán, và Ngài đắc thắng khi bị xét đoán.”
  • Giăng 17:2 - Cha đã trao cho Con uy quyền trên cả nhân loại, để Con ban sự sống vĩnh cửu cho những người Cha đã giao thác.
  • Ma-thi-ơ 6:16 - Khi kiêng ăn, các con đừng đóng kịch như bọn đạo đức giả để mặt mày hốc hác tiều tụy. Ta cho các con biết, bọn ấy không còn được thưởng gì đâu.
  • Ê-xê-chi-ên 29:18 - “Hỡi con người! Đội quân của Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tiến đánh Ty-rơ rất gian nan, binh sĩ đều trọc đầu, sưng vai. Vậy mà Nê-bu-cát-nết-sa và quân của vua chẳng chiếm được gì, cũng không có gì để trả lương, đãi ngộ công lao binh sĩ.
  • Ê-xê-chi-ên 29:19 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ ban nước Ai Cập cho Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn. Vua sẽ lấy hết của cải, bảo vật Ai Cập để trả lương binh sĩ.
  • Ê-xê-chi-ên 29:20 - Phải, Ta sẽ ban Ai Cập cho vua làm phần thưởng vì công việc của vua, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vì vua đã phục dịch Ta khi tiêu diệt Ty-rơ.
  • Ma-thi-ơ 6:6 - Nhưng khi các con cầu nguyện, nên vào phòng riêng đóng cửa lại, kín đáo cầu nguyện với Cha trên trời, Cha các con biết hết mọi việc kín đáo sẽ thưởng cho các con.
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Lu-ca 15:31 - Người cha đáp: ‘Con ơi, con luôn luôn ở cạnh cha, tất cả tài sản của cha là của con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cầm tiền về đi! Chẳng qua là tôi muốn trả cho mấy người đến sau bằng bạn.
  • 新标点和合本 - 拿你的走吧!我给那后来的和给你一样,这是我愿意的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 拿你的钱走吧!我乐意给那后来的和给你的一样,
  • 和合本2010(神版-简体) - 拿你的钱走吧!我乐意给那后来的和给你的一样,
  • 当代译本 - 拿着你的工钱走吧。我给那后来的和你一样的工钱,是我愿意。
  • 圣经新译本 - 拿你的工钱走吧!我给那后来的和给你的一样,是我的主意。
  • 中文标准译本 - 你拿自己的走吧!我愿意给那最后来的,就像我也给你一样。
  • 现代标点和合本 - 拿你的走吧!我给那后来的和给你一样,这是我愿意的。
  • 和合本(拼音版) - 拿你的走吧!我给那后来的和给你一样,这是我愿意的。
  • New International Version - Take your pay and go. I want to give the one who was hired last the same as I gave you.
  • New International Reader's Version - Take your money and go. I want to give the one I hired last the same pay I gave you.
  • English Standard Version - Take what belongs to you and go. I choose to give to this last worker as I give to you.
  • New Living Translation - Take your money and go. I wanted to pay this last worker the same as you.
  • Christian Standard Bible - Take what’s yours and go. I want to give this last man the same as I gave you.
  • New American Standard Bible - Take what is yours and go; but I want to give to this last person the same as to you.
  • New King James Version - Take what is yours and go your way. I wish to give to this last man the same as to you.
  • Amplified Bible - Take what belongs to you and go, but I choose to give to this last man [hired] the same as I give to you.
  • American Standard Version - Take up that which is thine, and go thy way; it is my will to give unto this last, even as unto thee.
  • King James Version - Take that thine is, and go thy way: I will give unto this last, even as unto thee.
  • New English Translation - Take what is yours and go. I want to give to this last man the same as I gave to you.
  • World English Bible - Take that which is yours, and go your way. It is my desire to give to this last just as much as to you.
  • 新標點和合本 - 拿你的走吧!我給那後來的和給你一樣,這是我願意的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 拿你的錢走吧!我樂意給那後來的和給你的一樣,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 拿你的錢走吧!我樂意給那後來的和給你的一樣,
  • 當代譯本 - 拿著你的工錢走吧。我給那後來的和你一樣的工錢,是我願意。
  • 聖經新譯本 - 拿你的工錢走吧!我給那後來的和給你的一樣,是我的主意。
  • 呂振中譯本 - 你的你拿去;走吧!我願意給末後的、正如給你一樣。
  • 中文標準譯本 - 你拿自己的走吧!我願意給那最後來的,就像我也給你一樣。
  • 現代標點和合本 - 拿你的走吧!我給那後來的和給你一樣,這是我願意的。
  • 文理和合譯本 - 取爾值而去、我欲予後至者、猶予爾然、
  • 文理委辦譯本 - 取爾之值而往、我欲予後至者、猶予爾然、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 取爾值而往、我給後至者如給爾然、乃我所願也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 攜爾值去。吾欲給後至者與爾相若、乃出自願;
  • Nueva Versión Internacional - Tómala y vete. Quiero darle al último obrero contratado lo mismo que te di a ti.
  • 현대인의 성경 - 네 것이나 가지고 가거라. 나중에 온 이 사람에게 너와 똑같이 주는 것은 내 마음이다.
  • Новый Русский Перевод - Так возьми свою плату и иди. А я хочу заплатить тем, кого я нанял последними, столько же, сколько и тебе.
  • Восточный перевод - Так возьми свою плату и иди. А я хочу заплатить тем, кого я нанял последними, столько же, сколько и тебе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так возьми свою плату и иди. А я хочу заплатить тем, кого я нанял последними, столько же, сколько и тебе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так возьми свою плату и иди. А я хочу заплатить тем, кого я нанял последними, столько же, сколько и тебе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Prends donc ce qui te revient et rentre chez toi. Si cela me fait plaisir de donner au dernier arrivé autant qu’à toi, cela me regarde.
  • リビングバイブル - 文句を言わずに、それを持って帰りなさい。私はだれにでも分け隔てなく払ってやりたいのだ。
  • Nestle Aland 28 - ἆρον τὸ σὸν καὶ ὕπαγε. θέλω δὲ τούτῳ τῷ ἐσχάτῳ δοῦναι ὡς καὶ σοί·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἆρον τὸ σὸν καὶ ὕπαγε. θέλω δὲ τούτῳ τῷ ἐσχάτῳ δοῦναι ὡς καὶ σοί.
  • Nova Versão Internacional - Receba o que é seu e vá. Eu quero dar ao que foi contratado por último o mesmo que dei a você.
  • Hoffnung für alle - Nimm dein Geld und geh! Ich will nun einmal auch dem Letzten genauso viel geben wie dir.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - รับค่าจ้างและไปเถิด เราพอใจจะให้คนมาทีหลังได้เท่าๆ กันกับท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​รับ​ส่วน​ที่​เป็น​ของ​ท่าน​ไป​เถิด เรา​ต้องการ​ให้​แก่​คน​พวก​สุดท้าย​นี้​เท่าๆ กับ​ที่​เรา​ให้​แก่​ท่าน
  • Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
  • 2 Các Vua 10:16 - và nói: Đi với tôi, ông sẽ thấy lòng nhiệt thành của tôi với Chúa Hằng Hữu.” Vậy Giô-na-đáp cùng ngồi xe với Giê-hu.
  • 2 Các Vua 10:30 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giê-hu: “Vì ngươi đã thi hành đúng theo ý Ta trong việc tiêu diệt nhà A-háp, con cháu ngươi sẽ được làm vua Ít-ra-ên cho đến đời thứ tư.”
  • 2 Các Vua 10:31 - Nhưng Giê-hu không hết lòng tuân theo luật lệ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, không từ bỏ tội lỗi của Giê-rô-bô-am, là tội đã tạo cơ hội cho Ít-ra-ên phạm tội.
  • Ma-thi-ơ 6:2 - Khi các con bố thí, đừng khua chiêng gióng trống cho người ta chú ý ca ngợi như bọn đạo đức giả từng làm trong hội đường và ngoài phố chợ. Ta quả quyết bọn ấy không còn được khen thưởng gì đâu.
  • Rô-ma 3:4 - Tuyệt đối không! Vì chỉ có loài người mới lật lừa dối trá, còn Đức Chúa Trời luôn luôn chân thật, như Thánh Kinh chép về Ngài: “Lời Chúa luôn công bằng trong lời Ngài phán, và Ngài đắc thắng khi bị xét đoán.”
  • Giăng 17:2 - Cha đã trao cho Con uy quyền trên cả nhân loại, để Con ban sự sống vĩnh cửu cho những người Cha đã giao thác.
  • Ma-thi-ơ 6:16 - Khi kiêng ăn, các con đừng đóng kịch như bọn đạo đức giả để mặt mày hốc hác tiều tụy. Ta cho các con biết, bọn ấy không còn được thưởng gì đâu.
  • Ê-xê-chi-ên 29:18 - “Hỡi con người! Đội quân của Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tiến đánh Ty-rơ rất gian nan, binh sĩ đều trọc đầu, sưng vai. Vậy mà Nê-bu-cát-nết-sa và quân của vua chẳng chiếm được gì, cũng không có gì để trả lương, đãi ngộ công lao binh sĩ.
  • Ê-xê-chi-ên 29:19 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ ban nước Ai Cập cho Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn. Vua sẽ lấy hết của cải, bảo vật Ai Cập để trả lương binh sĩ.
  • Ê-xê-chi-ên 29:20 - Phải, Ta sẽ ban Ai Cập cho vua làm phần thưởng vì công việc của vua, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vì vua đã phục dịch Ta khi tiêu diệt Ty-rơ.
  • Ma-thi-ơ 6:6 - Nhưng khi các con cầu nguyện, nên vào phòng riêng đóng cửa lại, kín đáo cầu nguyện với Cha trên trời, Cha các con biết hết mọi việc kín đáo sẽ thưởng cho các con.
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Lu-ca 15:31 - Người cha đáp: ‘Con ơi, con luôn luôn ở cạnh cha, tất cả tài sản của cha là của con.
圣经
资源
计划
奉献