Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có hai người khiếm thị đang ngồi bên lề đường, nghe Chúa Giê-xu đi ngang qua, liền kêu lớn: “Lạy Chúa, Con Vua Đa-vít, xin thương xót chúng con!”
  • 新标点和合本 - 有两个瞎子坐在路旁,听说是耶稣经过,就喊着说:“主啊,大卫的子孙,可怜我们吧!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有两个盲人坐在路旁,听说是耶稣经过,就喊着说:“主啊 ,大卫之子,可怜我们吧!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 有两个盲人坐在路旁,听说是耶稣经过,就喊着说:“主啊 ,大卫之子,可怜我们吧!”
  • 当代译本 - 有两个瞎眼的正坐在路旁,听说耶稣经过,就高声喊叫:“主啊,大卫的后裔啊,可怜我们吧!”
  • 圣经新译本 - 有两个瞎眼的人坐在路旁,听说耶稣经过,就喊叫:“主啊,大卫的子孙,可怜我们吧!”
  • 中文标准译本 - 这时候有两个瞎眼的坐在路边,他们听说是耶稣经过那里,就呼叫说:“主啊,大卫的后裔 ,可怜我们吧!”
  • 现代标点和合本 - 有两个瞎子坐在路旁,听说是耶稣经过,就喊着说:“主啊,大卫的子孙,可怜我们吧!”
  • 和合本(拼音版) - 有两个瞎子坐在路旁,听说是耶稣经过,就喊着说:“主啊,大卫的子孙,可怜我们吧!”
  • New International Version - Two blind men were sitting by the roadside, and when they heard that Jesus was going by, they shouted, “Lord, Son of David, have mercy on us!”
  • New International Reader's Version - Two blind men were sitting by the side of the road. They heard that Jesus was going by. So they shouted, “Lord! Son of David! Have mercy on us!”
  • English Standard Version - And behold, there were two blind men sitting by the roadside, and when they heard that Jesus was passing by, they cried out, “Lord, have mercy on us, Son of David!”
  • New Living Translation - Two blind men were sitting beside the road. When they heard that Jesus was coming that way, they began shouting, “Lord, Son of David, have mercy on us!”
  • Christian Standard Bible - There were two blind men sitting by the road. When they heard that Jesus was passing by, they cried out, “Lord, have mercy on us, Son of David!”
  • New American Standard Bible - And two people who were blind, sitting by the road, hearing that Jesus was passing by, cried out, “Lord, have mercy on us, Son of David!”
  • New King James Version - And behold, two blind men sitting by the road, when they heard that Jesus was passing by, cried out, saying, “Have mercy on us, O Lord, Son of David!”
  • Amplified Bible - And two blind men were sitting by the road, and when they heard that Jesus was passing by, they cried out, “Lord, have mercy on us, Son of David (Messiah)!”
  • American Standard Version - And behold, two blind men sitting by the way side, when they heard that Jesus was passing by, cried out, saying, Lord, have mercy on us, thou son of David.
  • King James Version - And, behold, two blind men sitting by the way side, when they heard that Jesus passed by, cried out, saying, Have mercy on us, O Lord, thou Son of David.
  • New English Translation - Two blind men were sitting by the road. When they heard that Jesus was passing by, they shouted, “Have mercy on us, Lord, Son of David!”
  • World English Bible - Behold, two blind men sitting by the road, when they heard that Jesus was passing by, cried out, “Lord, have mercy on us, you son of David!”
  • 新標點和合本 - 有兩個瞎子坐在路旁,聽說是耶穌經過,就喊着說:「主啊,大衛的子孫,可憐我們吧!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有兩個盲人坐在路旁,聽說是耶穌經過,就喊着說:「主啊 ,大衛之子,可憐我們吧!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有兩個盲人坐在路旁,聽說是耶穌經過,就喊着說:「主啊 ,大衛之子,可憐我們吧!」
  • 當代譯本 - 有兩個瞎眼的正坐在路旁,聽說耶穌經過,就高聲喊叫:「主啊,大衛的後裔啊,可憐我們吧!」
  • 聖經新譯本 - 有兩個瞎眼的人坐在路旁,聽說耶穌經過,就喊叫:“主啊,大衛的子孫,可憐我們吧!”
  • 呂振中譯本 - 有兩個瞎子在路旁坐着,聽見耶穌在經過,就喊着說:『 大衛 的子孫哪,憐恤我們吧。』
  • 中文標準譯本 - 這時候有兩個瞎眼的坐在路邊,他們聽說是耶穌經過那裡,就呼叫說:「主啊,大衛的後裔 ,可憐我們吧!」
  • 現代標點和合本 - 有兩個瞎子坐在路旁,聽說是耶穌經過,就喊著說:「主啊,大衛的子孫,可憐我們吧!」
  • 文理和合譯本 - 有瞽者二人坐於道旁、聞耶穌過、呼曰、主、大衛之裔、矜恤我、
  • 文理委辦譯本 - 二瞽者坐道傍、聞耶穌過、呼曰、主、大闢之裔、矜恤我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有二瞽者、坐道旁、聞耶穌過、遂呼曰、主、 大衛 之裔、矜恤我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有瞽者二人、坐道側、聞耶穌過、揚聲呼曰:『主、 大維 子、其垂憐焉。』
  • Nueva Versión Internacional - Dos ciegos que estaban sentados junto al camino, al oír que pasaba Jesús, gritaron: —¡Señor, Hijo de David, ten compasión de nosotros!
  • 현대인의 성경 - 그런데 두 소경이 길가에 앉아 있다가 예수님이 지나가신다는 말을 듣고 큰 소리로 “다윗의 후손이신 주님, 우리를 불쌍히 여겨 주십시오!” 하고 외쳤다.
  • Новый Русский Перевод - У дороги сидели двое слепых, которые, услышав, что мимо идет Иисус, стали кричать: – Господи, Сын Давидов, сжалься над нами!
  • Восточный перевод - У дороги сидели двое слепых, которые, услышав, что мимо идёт Иса, стали кричать: – Повелитель, Сын Давуда, сжалься над нами!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У дороги сидели двое слепых, которые, услышав, что мимо идёт Иса, стали кричать: – Повелитель, Сын Давуда, сжалься над нами!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У дороги сидели двое слепых, которые, услышав, что мимо идёт Исо, стали кричать: – Повелитель, Сын Довуда, сжалься над нами!
  • La Bible du Semeur 2015 - Deux aveugles étaient assis au bord du chemin. Quand ils entendirent que Jésus passait par là, ils se mirent à crier : Seigneur , Fils de David, aie pitié de nous !
  • リビングバイブル - 途中の道ばたに二人の盲人が座っていました。イエスが通られると聞いた二人は、大声で訴えました。「主よ。ダビデ王の子よ! 私どもをあわれんでください。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἰδοὺ δύο τυφλοὶ καθήμενοι παρὰ τὴν ὁδὸν ἀκούσαντες ὅτι Ἰησοῦς παράγει, ἔκραξαν λέγοντες· ἐλέησον ἡμᾶς, [κύριε,] υἱὸς Δαυίδ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἰδοὺ, δύο τυφλοὶ καθήμενοι παρὰ τὴν ὁδόν, ἀκούσαντες ὅτι Ἰησοῦς παράγει, ἔκραξαν λέγοντες, ἐλέησον ἡμᾶς, Κύριε, Υἱὸς Δαυείδ.
  • Nova Versão Internacional - Dois cegos estavam sentados à beira do caminho e, quando ouviram falar que Jesus estava passando, puseram-se a gritar: “Senhor, Filho de Davi, tem misericórdia de nós!”
  • Hoffnung für alle - Zwei blinde Männer saßen an der Straße. Als sie hörten, dass Jesus vorüberkam, riefen sie laut: »Herr, du Sohn Davids, hab Erbarmen mit uns!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชายตาบอดสองคนนั่งอยู่ริมทางได้ยินว่าพระเยซูกำลังเสด็จผ่านก็ร้องตะโกนว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้า บุตรดาวิดเจ้าข้า เมตตาพวกข้าพระองค์ด้วยเถิด!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาย​ตาบอด 2 คน​นั่ง​อยู่​ข้าง​ถนน​ได้ยิน​ว่า​พระ​เยซู​กำลัง​เดิน​ผ่าน​มา​จึง​ร้อง​ตะโกน​ขึ้น​ว่า “พระ​องค์​ท่าน บุตร​ของ​ดาวิด โปรด​เมตตา​พวก​เรา​ด้วย”
交叉引用
  • Giăng 9:1 - Đang đi, Chúa Giê-xu gặp một người khiếm thị từ lúc sơ sinh.
  • Giăng 9:2 - Các môn đệ hỏi Chúa: “Thưa Thầy, vì tội của ai mà anh này từ lúc mới sinh đã mù lòa như thế? Tội của anh hay của cha mẹ anh?”
  • Giăng 9:3 - Chúa Giê-xu đáp: “Không phải vì tội của ai cả! Đức Chúa Trời muốn dùng anh này để chứng tỏ quyền năng siêu việt của Ngài.
  • Giăng 9:4 - Khi còn ban ngày Ta phải làm những việc Cha Ta giao thác; trong đêm tối không còn cơ hội làm việc nữa.
  • Giăng 9:5 - Khi còn ở trần gian, Ta là Nguồn Sáng cho nhân loại.”
  • Giăng 9:6 - Nói xong Chúa nhổ nước bọt xuống đất, hòa bùn thoa vào mắt người khiếm thị.
  • Giăng 9:7 - Ngài phán: “Hãy xuống ao Si-lô rửa mắt cho sạch” (chữ Si-lô có nghĩa là “được sai đi”). Người khiếm thị đi rửa, trở về liền được sáng mắt!
  • Giăng 9:8 - Hàng xóm láng giềng và người quen biết anh hành khất khiếm thị đều kinh ngạc hỏi nhau: “Đây có phải là người thường ngồi ăn xin không?”
  • Giăng 9:9 - Vài người nói chính là anh ấy, người khác lại bảo: “Không phải đâu, chỉ trông giống anh ấy thôi!” Nhưng người ăn xin lên tiếng xác nhận: “Tôi là người đó!”
  • Giăng 9:10 - Họ hỏi: “Làm sao mắt anh được lành?”
  • Giăng 9:11 - Anh đáp: “Một người tên Giê-xu đã hòa bùn xức mắt tôi và bảo tôi đi rửa dưới ao Si-lô. Tôi vâng lời đến đó rửa nên thấy được!”
  • Giăng 9:12 - Họ lại hỏi: “Ông ấy đâu rồi?” Anh đáp: “Tôi không biết.”
  • Ma-thi-ơ 9:27 - Chúa Giê-xu đang đi, hai người khiếm thị theo sau, kêu xin: “Lạy Con Vua Đa-vít, xin thương xót chúng con!”
  • Ma-thi-ơ 9:28 - Khi Chúa vào nhà, họ cũng theo vào. Chúa Giê-xu hỏi: “Các con tin Ta có quyền chữa lành cho các con không?” Họ đáp: “Thưa Chúa, chúng con tin!”
  • Ma-thi-ơ 9:29 - Chúa sờ mắt hai người, rồi bảo: “Theo đức tin các con, mắt các con phải được lành!”
  • Ma-thi-ơ 9:30 - Lập tức mắt hai người thấy rõ, Chúa phán họ không được nói cho ai biết,
  • Ma-thi-ơ 9:31 - nhưng vừa ra khỏi nhà, họ đồn Danh Chúa khắp nơi.
  • Y-sai 42:18 - “Hãy lắng nghe, hỡi những người điếc! Hãy nhìn và xem xét, hỡi người mù!
  • Ma-thi-ơ 15:22 - Một phụ nữ Ca-na-an ở vùng đó đến kêu xin: “Lạy Chúa, Con Vua Đa-vít, xin thương xót tôi, vì con gái tôi bị quỷ ám! Quỷ hành hạ nó kinh khiếp lắm!”
  • Y-sai 59:10 - Chúng ta sờ soạng như người mù mò theo tường, cảm nhận đường đi của mình như người không mắt. Dù giữa trưa chói sáng, chúng ta vấp ngã như đi trong đem tối. Giữa những người sống mà chúng ta như người chết.
  • Y-sai 35:5 - Lúc đó, mắt người mù sẽ sáng, tai người điếc sẽ nghe.
  • Y-sai 35:6 - Người què sẽ nhảy nhót như hươu, người câm sẽ ca hát vui mừng. Suối ngọt sẽ phun lên giữa đồng hoang, sông ngòi sẽ tưới nhuần hoang mạc.
  • Lu-ca 7:21 - Chính giờ đó, Chúa Giê-xu chữa lành nhiều người bệnh tật, yếu đau, đuổi quỷ cho dân chúng, cũng có nhiều người khiếm thị được thấy.
  • Ma-thi-ơ 12:22 - Người ta mang đến Chúa Giê-xu một người bị quỷ ám, đã câm lại khiếm thị. Được Chúa chữa lành, người ấy liền nói và thấy được.
  • Ma-thi-ơ 12:23 - Dân chúng kinh ngạc bảo nhau: “Có thể Giê-xu này là Con của Đa-vít, là Đấng Mết-si-a không?”
  • Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
  • Ma-thi-ơ 21:14 - Lúc ấy, những người mù lòa, què quặt kéo nhau đến với Chúa trong Đền Thờ và được chữa lành.
  • Thi Thiên 146:8 - Chúa Hằng Hữu mở mắt người mù. Chúa Hằng Hữu làm thẳng người cong khom. Chúa Hằng Hữu yêu thương người công chính.
  • Y-sai 29:18 - Trong ngày ấy, người điếc sẽ nghe đọc lời trong sách, người mù sẽ thấy được từ trong bóng tối mịt mờ.
  • Y-sai 42:16 - Ta sẽ dẫn người Ít-ra-ên mù lòa đi trên đường mới, dẫn dắt họ đi trên đường mà chúng chưa biết. Ta sẽ biến bóng tối trước mặt họ ra ánh sáng và nơi gồ ghề ra đường bằng phẳng trước mặt họ. Thật vậy, Ta sẽ làm những việc này; Ta sẽ không bỏ rơi chúng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:30 - Tuy nhiên, người là một nhà tiên tri, người biết Đức Chúa Trời đã thề hứa sẽ đặt một hậu tự thuộc dòng dõi Đa-vít ngồi trên ngôi báu.
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
  • Rô-ma 1:3 - Ấy là Phúc Âm về Con Ngài. Đấng giáng thế làm người thuộc dòng Vua Đa-vít,
  • Rô-ma 1:4 - về Thần Linh, Chúa sống lại từ cõi chết chứng tỏ Ngài là Con Đức Chúa Trời đầy uy quyền, là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Mác 10:46 - Sau đó, mọi người đến Giê-ri-cô. Khi Chúa Giê-xu và các môn đệ rời thành phố này, có đoàn dân đông đi theo. Ba-ti-mê (con của Ti-mê), người hành khất mù ngồi bên lề đường,
  • Ma-thi-ơ 22:42 - “Các ông nghĩ thế nào về Đấng Mết-si-a? Ngài là dòng dõi của ai?” Họ đáp: “Con của Đa-vít.”
  • Ma-thi-ơ 21:9 - Người vượt lên trước, người chạy theo sau, tung hô: “Chúc tụng Con Vua Đa-vít! Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Chúc tụng Đức Chúa Trời trên nơi chí cao!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có hai người khiếm thị đang ngồi bên lề đường, nghe Chúa Giê-xu đi ngang qua, liền kêu lớn: “Lạy Chúa, Con Vua Đa-vít, xin thương xót chúng con!”
  • 新标点和合本 - 有两个瞎子坐在路旁,听说是耶稣经过,就喊着说:“主啊,大卫的子孙,可怜我们吧!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有两个盲人坐在路旁,听说是耶稣经过,就喊着说:“主啊 ,大卫之子,可怜我们吧!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 有两个盲人坐在路旁,听说是耶稣经过,就喊着说:“主啊 ,大卫之子,可怜我们吧!”
  • 当代译本 - 有两个瞎眼的正坐在路旁,听说耶稣经过,就高声喊叫:“主啊,大卫的后裔啊,可怜我们吧!”
  • 圣经新译本 - 有两个瞎眼的人坐在路旁,听说耶稣经过,就喊叫:“主啊,大卫的子孙,可怜我们吧!”
  • 中文标准译本 - 这时候有两个瞎眼的坐在路边,他们听说是耶稣经过那里,就呼叫说:“主啊,大卫的后裔 ,可怜我们吧!”
  • 现代标点和合本 - 有两个瞎子坐在路旁,听说是耶稣经过,就喊着说:“主啊,大卫的子孙,可怜我们吧!”
  • 和合本(拼音版) - 有两个瞎子坐在路旁,听说是耶稣经过,就喊着说:“主啊,大卫的子孙,可怜我们吧!”
  • New International Version - Two blind men were sitting by the roadside, and when they heard that Jesus was going by, they shouted, “Lord, Son of David, have mercy on us!”
  • New International Reader's Version - Two blind men were sitting by the side of the road. They heard that Jesus was going by. So they shouted, “Lord! Son of David! Have mercy on us!”
  • English Standard Version - And behold, there were two blind men sitting by the roadside, and when they heard that Jesus was passing by, they cried out, “Lord, have mercy on us, Son of David!”
  • New Living Translation - Two blind men were sitting beside the road. When they heard that Jesus was coming that way, they began shouting, “Lord, Son of David, have mercy on us!”
  • Christian Standard Bible - There were two blind men sitting by the road. When they heard that Jesus was passing by, they cried out, “Lord, have mercy on us, Son of David!”
  • New American Standard Bible - And two people who were blind, sitting by the road, hearing that Jesus was passing by, cried out, “Lord, have mercy on us, Son of David!”
  • New King James Version - And behold, two blind men sitting by the road, when they heard that Jesus was passing by, cried out, saying, “Have mercy on us, O Lord, Son of David!”
  • Amplified Bible - And two blind men were sitting by the road, and when they heard that Jesus was passing by, they cried out, “Lord, have mercy on us, Son of David (Messiah)!”
  • American Standard Version - And behold, two blind men sitting by the way side, when they heard that Jesus was passing by, cried out, saying, Lord, have mercy on us, thou son of David.
  • King James Version - And, behold, two blind men sitting by the way side, when they heard that Jesus passed by, cried out, saying, Have mercy on us, O Lord, thou Son of David.
  • New English Translation - Two blind men were sitting by the road. When they heard that Jesus was passing by, they shouted, “Have mercy on us, Lord, Son of David!”
  • World English Bible - Behold, two blind men sitting by the road, when they heard that Jesus was passing by, cried out, “Lord, have mercy on us, you son of David!”
  • 新標點和合本 - 有兩個瞎子坐在路旁,聽說是耶穌經過,就喊着說:「主啊,大衛的子孫,可憐我們吧!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有兩個盲人坐在路旁,聽說是耶穌經過,就喊着說:「主啊 ,大衛之子,可憐我們吧!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有兩個盲人坐在路旁,聽說是耶穌經過,就喊着說:「主啊 ,大衛之子,可憐我們吧!」
  • 當代譯本 - 有兩個瞎眼的正坐在路旁,聽說耶穌經過,就高聲喊叫:「主啊,大衛的後裔啊,可憐我們吧!」
  • 聖經新譯本 - 有兩個瞎眼的人坐在路旁,聽說耶穌經過,就喊叫:“主啊,大衛的子孫,可憐我們吧!”
  • 呂振中譯本 - 有兩個瞎子在路旁坐着,聽見耶穌在經過,就喊着說:『 大衛 的子孫哪,憐恤我們吧。』
  • 中文標準譯本 - 這時候有兩個瞎眼的坐在路邊,他們聽說是耶穌經過那裡,就呼叫說:「主啊,大衛的後裔 ,可憐我們吧!」
  • 現代標點和合本 - 有兩個瞎子坐在路旁,聽說是耶穌經過,就喊著說:「主啊,大衛的子孫,可憐我們吧!」
  • 文理和合譯本 - 有瞽者二人坐於道旁、聞耶穌過、呼曰、主、大衛之裔、矜恤我、
  • 文理委辦譯本 - 二瞽者坐道傍、聞耶穌過、呼曰、主、大闢之裔、矜恤我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有二瞽者、坐道旁、聞耶穌過、遂呼曰、主、 大衛 之裔、矜恤我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有瞽者二人、坐道側、聞耶穌過、揚聲呼曰:『主、 大維 子、其垂憐焉。』
  • Nueva Versión Internacional - Dos ciegos que estaban sentados junto al camino, al oír que pasaba Jesús, gritaron: —¡Señor, Hijo de David, ten compasión de nosotros!
  • 현대인의 성경 - 그런데 두 소경이 길가에 앉아 있다가 예수님이 지나가신다는 말을 듣고 큰 소리로 “다윗의 후손이신 주님, 우리를 불쌍히 여겨 주십시오!” 하고 외쳤다.
  • Новый Русский Перевод - У дороги сидели двое слепых, которые, услышав, что мимо идет Иисус, стали кричать: – Господи, Сын Давидов, сжалься над нами!
  • Восточный перевод - У дороги сидели двое слепых, которые, услышав, что мимо идёт Иса, стали кричать: – Повелитель, Сын Давуда, сжалься над нами!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У дороги сидели двое слепых, которые, услышав, что мимо идёт Иса, стали кричать: – Повелитель, Сын Давуда, сжалься над нами!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У дороги сидели двое слепых, которые, услышав, что мимо идёт Исо, стали кричать: – Повелитель, Сын Довуда, сжалься над нами!
  • La Bible du Semeur 2015 - Deux aveugles étaient assis au bord du chemin. Quand ils entendirent que Jésus passait par là, ils se mirent à crier : Seigneur , Fils de David, aie pitié de nous !
  • リビングバイブル - 途中の道ばたに二人の盲人が座っていました。イエスが通られると聞いた二人は、大声で訴えました。「主よ。ダビデ王の子よ! 私どもをあわれんでください。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἰδοὺ δύο τυφλοὶ καθήμενοι παρὰ τὴν ὁδὸν ἀκούσαντες ὅτι Ἰησοῦς παράγει, ἔκραξαν λέγοντες· ἐλέησον ἡμᾶς, [κύριε,] υἱὸς Δαυίδ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἰδοὺ, δύο τυφλοὶ καθήμενοι παρὰ τὴν ὁδόν, ἀκούσαντες ὅτι Ἰησοῦς παράγει, ἔκραξαν λέγοντες, ἐλέησον ἡμᾶς, Κύριε, Υἱὸς Δαυείδ.
  • Nova Versão Internacional - Dois cegos estavam sentados à beira do caminho e, quando ouviram falar que Jesus estava passando, puseram-se a gritar: “Senhor, Filho de Davi, tem misericórdia de nós!”
  • Hoffnung für alle - Zwei blinde Männer saßen an der Straße. Als sie hörten, dass Jesus vorüberkam, riefen sie laut: »Herr, du Sohn Davids, hab Erbarmen mit uns!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชายตาบอดสองคนนั่งอยู่ริมทางได้ยินว่าพระเยซูกำลังเสด็จผ่านก็ร้องตะโกนว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้า บุตรดาวิดเจ้าข้า เมตตาพวกข้าพระองค์ด้วยเถิด!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาย​ตาบอด 2 คน​นั่ง​อยู่​ข้าง​ถนน​ได้ยิน​ว่า​พระ​เยซู​กำลัง​เดิน​ผ่าน​มา​จึง​ร้อง​ตะโกน​ขึ้น​ว่า “พระ​องค์​ท่าน บุตร​ของ​ดาวิด โปรด​เมตตา​พวก​เรา​ด้วย”
  • Giăng 9:1 - Đang đi, Chúa Giê-xu gặp một người khiếm thị từ lúc sơ sinh.
  • Giăng 9:2 - Các môn đệ hỏi Chúa: “Thưa Thầy, vì tội của ai mà anh này từ lúc mới sinh đã mù lòa như thế? Tội của anh hay của cha mẹ anh?”
  • Giăng 9:3 - Chúa Giê-xu đáp: “Không phải vì tội của ai cả! Đức Chúa Trời muốn dùng anh này để chứng tỏ quyền năng siêu việt của Ngài.
  • Giăng 9:4 - Khi còn ban ngày Ta phải làm những việc Cha Ta giao thác; trong đêm tối không còn cơ hội làm việc nữa.
  • Giăng 9:5 - Khi còn ở trần gian, Ta là Nguồn Sáng cho nhân loại.”
  • Giăng 9:6 - Nói xong Chúa nhổ nước bọt xuống đất, hòa bùn thoa vào mắt người khiếm thị.
  • Giăng 9:7 - Ngài phán: “Hãy xuống ao Si-lô rửa mắt cho sạch” (chữ Si-lô có nghĩa là “được sai đi”). Người khiếm thị đi rửa, trở về liền được sáng mắt!
  • Giăng 9:8 - Hàng xóm láng giềng và người quen biết anh hành khất khiếm thị đều kinh ngạc hỏi nhau: “Đây có phải là người thường ngồi ăn xin không?”
  • Giăng 9:9 - Vài người nói chính là anh ấy, người khác lại bảo: “Không phải đâu, chỉ trông giống anh ấy thôi!” Nhưng người ăn xin lên tiếng xác nhận: “Tôi là người đó!”
  • Giăng 9:10 - Họ hỏi: “Làm sao mắt anh được lành?”
  • Giăng 9:11 - Anh đáp: “Một người tên Giê-xu đã hòa bùn xức mắt tôi và bảo tôi đi rửa dưới ao Si-lô. Tôi vâng lời đến đó rửa nên thấy được!”
  • Giăng 9:12 - Họ lại hỏi: “Ông ấy đâu rồi?” Anh đáp: “Tôi không biết.”
  • Ma-thi-ơ 9:27 - Chúa Giê-xu đang đi, hai người khiếm thị theo sau, kêu xin: “Lạy Con Vua Đa-vít, xin thương xót chúng con!”
  • Ma-thi-ơ 9:28 - Khi Chúa vào nhà, họ cũng theo vào. Chúa Giê-xu hỏi: “Các con tin Ta có quyền chữa lành cho các con không?” Họ đáp: “Thưa Chúa, chúng con tin!”
  • Ma-thi-ơ 9:29 - Chúa sờ mắt hai người, rồi bảo: “Theo đức tin các con, mắt các con phải được lành!”
  • Ma-thi-ơ 9:30 - Lập tức mắt hai người thấy rõ, Chúa phán họ không được nói cho ai biết,
  • Ma-thi-ơ 9:31 - nhưng vừa ra khỏi nhà, họ đồn Danh Chúa khắp nơi.
  • Y-sai 42:18 - “Hãy lắng nghe, hỡi những người điếc! Hãy nhìn và xem xét, hỡi người mù!
  • Ma-thi-ơ 15:22 - Một phụ nữ Ca-na-an ở vùng đó đến kêu xin: “Lạy Chúa, Con Vua Đa-vít, xin thương xót tôi, vì con gái tôi bị quỷ ám! Quỷ hành hạ nó kinh khiếp lắm!”
  • Y-sai 59:10 - Chúng ta sờ soạng như người mù mò theo tường, cảm nhận đường đi của mình như người không mắt. Dù giữa trưa chói sáng, chúng ta vấp ngã như đi trong đem tối. Giữa những người sống mà chúng ta như người chết.
  • Y-sai 35:5 - Lúc đó, mắt người mù sẽ sáng, tai người điếc sẽ nghe.
  • Y-sai 35:6 - Người què sẽ nhảy nhót như hươu, người câm sẽ ca hát vui mừng. Suối ngọt sẽ phun lên giữa đồng hoang, sông ngòi sẽ tưới nhuần hoang mạc.
  • Lu-ca 7:21 - Chính giờ đó, Chúa Giê-xu chữa lành nhiều người bệnh tật, yếu đau, đuổi quỷ cho dân chúng, cũng có nhiều người khiếm thị được thấy.
  • Ma-thi-ơ 12:22 - Người ta mang đến Chúa Giê-xu một người bị quỷ ám, đã câm lại khiếm thị. Được Chúa chữa lành, người ấy liền nói và thấy được.
  • Ma-thi-ơ 12:23 - Dân chúng kinh ngạc bảo nhau: “Có thể Giê-xu này là Con của Đa-vít, là Đấng Mết-si-a không?”
  • Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
  • Ma-thi-ơ 21:14 - Lúc ấy, những người mù lòa, què quặt kéo nhau đến với Chúa trong Đền Thờ và được chữa lành.
  • Thi Thiên 146:8 - Chúa Hằng Hữu mở mắt người mù. Chúa Hằng Hữu làm thẳng người cong khom. Chúa Hằng Hữu yêu thương người công chính.
  • Y-sai 29:18 - Trong ngày ấy, người điếc sẽ nghe đọc lời trong sách, người mù sẽ thấy được từ trong bóng tối mịt mờ.
  • Y-sai 42:16 - Ta sẽ dẫn người Ít-ra-ên mù lòa đi trên đường mới, dẫn dắt họ đi trên đường mà chúng chưa biết. Ta sẽ biến bóng tối trước mặt họ ra ánh sáng và nơi gồ ghề ra đường bằng phẳng trước mặt họ. Thật vậy, Ta sẽ làm những việc này; Ta sẽ không bỏ rơi chúng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:30 - Tuy nhiên, người là một nhà tiên tri, người biết Đức Chúa Trời đã thề hứa sẽ đặt một hậu tự thuộc dòng dõi Đa-vít ngồi trên ngôi báu.
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
  • Rô-ma 1:3 - Ấy là Phúc Âm về Con Ngài. Đấng giáng thế làm người thuộc dòng Vua Đa-vít,
  • Rô-ma 1:4 - về Thần Linh, Chúa sống lại từ cõi chết chứng tỏ Ngài là Con Đức Chúa Trời đầy uy quyền, là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Mác 10:46 - Sau đó, mọi người đến Giê-ri-cô. Khi Chúa Giê-xu và các môn đệ rời thành phố này, có đoàn dân đông đi theo. Ba-ti-mê (con của Ti-mê), người hành khất mù ngồi bên lề đường,
  • Ma-thi-ơ 22:42 - “Các ông nghĩ thế nào về Đấng Mết-si-a? Ngài là dòng dõi của ai?” Họ đáp: “Con của Đa-vít.”
  • Ma-thi-ơ 21:9 - Người vượt lên trước, người chạy theo sau, tung hô: “Chúc tụng Con Vua Đa-vít! Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Chúc tụng Đức Chúa Trời trên nơi chí cao!”
圣经
资源
计划
奉献