Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đáp: ‘Vì không ai mướn chúng tôi’ Chủ bảo: ‘Vào vườn tôi hái nho!’
  • 新标点和合本 - 他们说:‘因为没有人雇我们。’他说:‘你们也进葡萄园去。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们说:‘因为没有人雇我们。’他说:‘你们也进葡萄园去。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们说:‘因为没有人雇我们。’他说:‘你们也进葡萄园去。’
  • 当代译本 - 他们回答说,‘因为没有人雇用我们。’园主说,‘你们也到我的葡萄园来吧!’
  • 圣经新译本 - 他们回答:‘没有人用我们。’他说:‘你们也到葡萄园来吧。’
  • 中文标准译本 - “他们回答说:‘因为没有人雇用我们。’ “他就说:‘你们也进葡萄园去吧。 ’
  • 现代标点和合本 - 他们说:‘因为没有人雇我们。’他说:‘你们也进葡萄园去。’
  • 和合本(拼音版) - 他们说:‘因为没有人雇我们。’他说:‘你们也进葡萄园去。’
  • New International Version - “ ‘Because no one has hired us,’ they answered. “He said to them, ‘You also go and work in my vineyard.’
  • New International Reader's Version - “ ‘Because no one has hired us,’ they answered. “He said to them, ‘You also go and work in my vineyard.’
  • English Standard Version - They said to him, ‘Because no one has hired us.’ He said to them, ‘You go into the vineyard too.’
  • New Living Translation - “They replied, ‘Because no one hired us.’ “The landowner told them, ‘Then go out and join the others in my vineyard.’
  • The Message - “They said, ‘Because no one hired us.’ “He told them to go to work in his vineyard.
  • Christian Standard Bible - “‘Because no one hired us,’ they said to him. “‘You also go into my vineyard,’ he told them.
  • New American Standard Bible - They *said to him, ‘Because no one hired us.’ He *said to them, ‘You go into the vineyard too.’
  • New King James Version - They said to him, ‘Because no one hired us.’ He said to them, ‘You also go into the vineyard, and whatever is right you will receive.’
  • Amplified Bible - They answered him, ‘Because no one hired us.’ He told them, ‘You go into the vineyard also.’
  • American Standard Version - They say unto him, Because no man hath hired us. He saith unto them, Go ye also into the vineyard.
  • King James Version - They say unto him, Because no man hath hired us. He saith unto them, Go ye also into the vineyard; and whatsoever is right, that shall ye receive.
  • New English Translation - They said to him, ‘Because no one hired us.’ He said to them, ‘You go and work in the vineyard too.’
  • World English Bible - “They said to him, ‘Because no one has hired us.’ “He said to them, ‘You also go into the vineyard, and you will receive whatever is right.’
  • 新標點和合本 - 他們說:『因為沒有人雇我們。』他說:『你們也進葡萄園去。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們說:『因為沒有人雇我們。』他說:『你們也進葡萄園去。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們說:『因為沒有人雇我們。』他說:『你們也進葡萄園去。』
  • 當代譯本 - 他們回答說,『因為沒有人僱用我們。』園主說,『你們也到我的葡萄園來吧!』
  • 聖經新譯本 - 他們回答:‘沒有人用我們。’他說:‘你們也到葡萄園來吧。’
  • 呂振中譯本 - 他們對他說:「因為沒有人雇我們呀。」他就對他們說:「你們、也進葡萄園去。」
  • 中文標準譯本 - 「他們回答說:『因為沒有人雇用我們。』 「他就說:『你們也進葡萄園去吧。 』
  • 現代標點和合本 - 他們說:『因為沒有人雇我們。』他說:『你們也進葡萄園去。』
  • 文理和合譯本 - 曰、無僱我者、曰、爾亦往葡萄園、
  • 文理委辦譯本 - 曰、無僱我者、曰、爾亦往葡萄園、所宜給者、爾可得之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、無僱我者、曰、爾亦往葡萄園、所應給者、爾必得之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曰:「無雇。」曰:「爾等亦往我園中。」
  • Nueva Versión Internacional - “Porque nadie nos ha contratado”, contestaron. Él les dijo: “Vayan también ustedes a trabajar en mi viñedo”.
  • 현대인의 성경 - ‘우리를 쓰는 사람이 없습니다’ 하고 그들이 대답하였다. 그래서 주인은 ‘너희도 내 포도원에 가서 일하라’ 하였다.
  • Новый Русский Перевод - «Никто нас не нанял», – ответили те. «Идите и вы работать в мой виноградник», – говорит им хозяин.
  • Восточный перевод - «Никто нас не нанял», – ответили те. «Идите и вы работать в мой виноградник», – говорит им хозяин.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Никто нас не нанял», – ответили те. «Идите и вы работать в мой виноградник», – говорит им хозяин.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Никто нас не нанял», – ответили те. «Идите и вы работать в мой виноградник», – говорит им хозяин.
  • La Bible du Semeur 2015 - – C’est que personne ne nous a embauchés. – Eh bien, vous aussi, allez travailler dans ma vigne ! »
  • リビングバイブル - 『仕事がないのです』と答えたので、農園主は言いました。『それなら今すぐ行って、私の農園でみんなといっしょに働きなさい。』
  • Nestle Aland 28 - λέγουσιν αὐτῷ· ὅτι οὐδεὶς ἡμᾶς ἐμισθώσατο. λέγει αὐτοῖς· ὑπάγετε καὶ ὑμεῖς εἰς τὸν ἀμπελῶνα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγουσιν αὐτῷ, ὅτι οὐδεὶς ἡμᾶς ἐμισθώσατο. λέγει αὐτοῖς, ὑπάγετε καὶ ὑμεῖς εἰς τὸν ἀμπελῶνα.
  • Nova Versão Internacional - ‘Porque ninguém nos contratou’, responderam eles. “Ele lhes disse: ‘Vão vocês também trabalhar na vinha’.
  • Hoffnung für alle - ›Uns wollte niemand haben‹, antworteten sie. ›Geht doch und helft auch noch in meinem Weinberg mit!‹, forderte er sie auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พวกนั้นตอบว่า ‘เพราะไม่มีใครจ้างเรา’ “เขาจึงพูดว่า ‘มาทำงานที่สวนของเราสิ’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​พูด​ว่า ‘เพราะ​ไม่​มี​ใคร​จ้าง​เรา’ เจ้าของ​สวน​พูด​ว่า ‘ท่าน​ไป​ทำงาน​ใน​สวน​องุ่น​ได้​เช่น​กัน’
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 22:9 - Vậy, cứ đi ra các đường phố lớn, gặp ai cũng mời về dự tiệc!’
  • Ma-thi-ơ 22:10 - Họ đi khắp các ngã đường, đem về đủ hạng người, không phân biệt tốt xấu, nên phòng tiệc đầy dẫy tân khách ăn uống nhộn nhịp.
  • Rô-ma 10:14 - Nhưng nếu họ chưa tin Chúa thì kêu cầu Ngài sao được? Nếu chưa nghe nói về Ngài, làm sao biết mà tin? Nếu không có người truyền giảng thì nghe cách nào?
  • Rô-ma 10:15 - Nếu không được sai phái thì ai đi truyền giảng? Nên Thánh Kinh ghi nhận: “Bàn chân người đi truyền giảng Phúc Âm thật xinh đẹp biết bao!”
  • Rô-ma 10:16 - Tuy nhiên, chẳng phải mọi người nghe Phúc Âm đều tin nhận, như Tiên tri Y-sai đã nói: “Thưa Chúa Hằng Hữu, ai chịu tin lời giảng của chúng con?”
  • Rô-ma 10:17 - Cho nên, người ta tin Chúa nhờ nghe giảng và họ nghe khi Phúc Âm của Chúa Cứu Thế được công bố.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:16 - Họi hỏi nhau: “Chúng ta phải xử hai người này thế nào? Thật, họ đã làm một phép lạ hiển nhiên, cả dân thành Giê-ru-sa-lem đều biết rõ, chúng ta không thể chối cãi.
  • Cô-lô-se 1:26 - Chương trình ấy được Đức Chúa Trời giữ kín từ muôn đời trước, nhưng hiện nay đã bày tỏ cho những người yêu mến Ngài.
  • Ê-phê-sô 6:8 - Nên nhớ Chúa sẽ tưởng thưởng mọi người tùy theo việc tốt lành họ làm, vô luận đầy tớ hay chủ.
  • Giăng 9:4 - Khi còn ban ngày Ta phải làm những việc Cha Ta giao thác; trong đêm tối không còn cơ hội làm việc nữa.
  • Rô-ma 16:25 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, là Đấng có quyền cho anh chị em sống vững mạnh bởi Phúc Âm tôi truyền giảng. Đây là sứ điệp về Chúa Cứu Thế Giê-xu bày tỏ chương trình của Ngài cho anh chị em Dân Ngoại, đúng theo huyền nhiệm được giữ kín suốt các thời đại trước.
  • Truyền Đạo 9:10 - Bất cứ điều gì con làm, hãy làm hết sức mình. Vì khi con đến trong cõi chết, sẽ không có công việc, kế hoạch, tri thức, hay khôn ngoan.
  • Lu-ca 14:21 - Đầy tớ trở về phúc trình mọi việc. Chủ tức giận nói: ‘Hãy đi mau ra các đường lớn, ngõ hẻm trong thành phố, và mời về những người nghèo đói, tàn tật, khiếm thị, và khuyết tật.’
  • Lu-ca 14:22 - Tuy nhiên, bàn tiệc vẫn còn nhiều chỗ trống.
  • Lu-ca 14:23 - Chủ lại bảo đầy tớ: ‘Vào các con đường nhỏ trong làng, gặp ai mời nấy, đưa về cho đầy nhà.
  • Ê-phê-sô 3:5 - Trong các thời đại trước, Đức Chúa Trời chẳng cho ai biết, nhưng ngày nay Ngài nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho các sứ đồ và tiên tri của Ngài.
  • Ê-phê-sô 3:6 - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:30 - Trước kia loài người không biết Đức Chúa Trời, Ngài đã rộng lòng tha thứ, nhưng bây giờ Chúa truyền cho mọi người khắp thế giới phải ăn năn thờ phượng Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:31 - Vì Đức Chúa Trời đã ấn định ngày xét xử cả nhân loại cách công minh, do Người mà Ngài tuyển chọn. Đức Chúa Trời đã xác nhận uy quyền của Người bằng cách cho Người sống lại.”
  • Ê-phê-sô 2:11 - Đừng quên rằng trước kia anh chị em là người nước ngoài, bị người Do Thái coi là vô đạo, ô uế, vì họ tự cho là thánh sạch. Kỳ thực lòng họ vẫn ô uế, dù thân họ đã chịu thánh lễ cắt bì, một nghi lễ do tay người thực hiện.
  • Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đáp: ‘Vì không ai mướn chúng tôi’ Chủ bảo: ‘Vào vườn tôi hái nho!’
  • 新标点和合本 - 他们说:‘因为没有人雇我们。’他说:‘你们也进葡萄园去。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们说:‘因为没有人雇我们。’他说:‘你们也进葡萄园去。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们说:‘因为没有人雇我们。’他说:‘你们也进葡萄园去。’
  • 当代译本 - 他们回答说,‘因为没有人雇用我们。’园主说,‘你们也到我的葡萄园来吧!’
  • 圣经新译本 - 他们回答:‘没有人用我们。’他说:‘你们也到葡萄园来吧。’
  • 中文标准译本 - “他们回答说:‘因为没有人雇用我们。’ “他就说:‘你们也进葡萄园去吧。 ’
  • 现代标点和合本 - 他们说:‘因为没有人雇我们。’他说:‘你们也进葡萄园去。’
  • 和合本(拼音版) - 他们说:‘因为没有人雇我们。’他说:‘你们也进葡萄园去。’
  • New International Version - “ ‘Because no one has hired us,’ they answered. “He said to them, ‘You also go and work in my vineyard.’
  • New International Reader's Version - “ ‘Because no one has hired us,’ they answered. “He said to them, ‘You also go and work in my vineyard.’
  • English Standard Version - They said to him, ‘Because no one has hired us.’ He said to them, ‘You go into the vineyard too.’
  • New Living Translation - “They replied, ‘Because no one hired us.’ “The landowner told them, ‘Then go out and join the others in my vineyard.’
  • The Message - “They said, ‘Because no one hired us.’ “He told them to go to work in his vineyard.
  • Christian Standard Bible - “‘Because no one hired us,’ they said to him. “‘You also go into my vineyard,’ he told them.
  • New American Standard Bible - They *said to him, ‘Because no one hired us.’ He *said to them, ‘You go into the vineyard too.’
  • New King James Version - They said to him, ‘Because no one hired us.’ He said to them, ‘You also go into the vineyard, and whatever is right you will receive.’
  • Amplified Bible - They answered him, ‘Because no one hired us.’ He told them, ‘You go into the vineyard also.’
  • American Standard Version - They say unto him, Because no man hath hired us. He saith unto them, Go ye also into the vineyard.
  • King James Version - They say unto him, Because no man hath hired us. He saith unto them, Go ye also into the vineyard; and whatsoever is right, that shall ye receive.
  • New English Translation - They said to him, ‘Because no one hired us.’ He said to them, ‘You go and work in the vineyard too.’
  • World English Bible - “They said to him, ‘Because no one has hired us.’ “He said to them, ‘You also go into the vineyard, and you will receive whatever is right.’
  • 新標點和合本 - 他們說:『因為沒有人雇我們。』他說:『你們也進葡萄園去。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們說:『因為沒有人雇我們。』他說:『你們也進葡萄園去。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們說:『因為沒有人雇我們。』他說:『你們也進葡萄園去。』
  • 當代譯本 - 他們回答說,『因為沒有人僱用我們。』園主說,『你們也到我的葡萄園來吧!』
  • 聖經新譯本 - 他們回答:‘沒有人用我們。’他說:‘你們也到葡萄園來吧。’
  • 呂振中譯本 - 他們對他說:「因為沒有人雇我們呀。」他就對他們說:「你們、也進葡萄園去。」
  • 中文標準譯本 - 「他們回答說:『因為沒有人雇用我們。』 「他就說:『你們也進葡萄園去吧。 』
  • 現代標點和合本 - 他們說:『因為沒有人雇我們。』他說:『你們也進葡萄園去。』
  • 文理和合譯本 - 曰、無僱我者、曰、爾亦往葡萄園、
  • 文理委辦譯本 - 曰、無僱我者、曰、爾亦往葡萄園、所宜給者、爾可得之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、無僱我者、曰、爾亦往葡萄園、所應給者、爾必得之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曰:「無雇。」曰:「爾等亦往我園中。」
  • Nueva Versión Internacional - “Porque nadie nos ha contratado”, contestaron. Él les dijo: “Vayan también ustedes a trabajar en mi viñedo”.
  • 현대인의 성경 - ‘우리를 쓰는 사람이 없습니다’ 하고 그들이 대답하였다. 그래서 주인은 ‘너희도 내 포도원에 가서 일하라’ 하였다.
  • Новый Русский Перевод - «Никто нас не нанял», – ответили те. «Идите и вы работать в мой виноградник», – говорит им хозяин.
  • Восточный перевод - «Никто нас не нанял», – ответили те. «Идите и вы работать в мой виноградник», – говорит им хозяин.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Никто нас не нанял», – ответили те. «Идите и вы работать в мой виноградник», – говорит им хозяин.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Никто нас не нанял», – ответили те. «Идите и вы работать в мой виноградник», – говорит им хозяин.
  • La Bible du Semeur 2015 - – C’est que personne ne nous a embauchés. – Eh bien, vous aussi, allez travailler dans ma vigne ! »
  • リビングバイブル - 『仕事がないのです』と答えたので、農園主は言いました。『それなら今すぐ行って、私の農園でみんなといっしょに働きなさい。』
  • Nestle Aland 28 - λέγουσιν αὐτῷ· ὅτι οὐδεὶς ἡμᾶς ἐμισθώσατο. λέγει αὐτοῖς· ὑπάγετε καὶ ὑμεῖς εἰς τὸν ἀμπελῶνα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγουσιν αὐτῷ, ὅτι οὐδεὶς ἡμᾶς ἐμισθώσατο. λέγει αὐτοῖς, ὑπάγετε καὶ ὑμεῖς εἰς τὸν ἀμπελῶνα.
  • Nova Versão Internacional - ‘Porque ninguém nos contratou’, responderam eles. “Ele lhes disse: ‘Vão vocês também trabalhar na vinha’.
  • Hoffnung für alle - ›Uns wollte niemand haben‹, antworteten sie. ›Geht doch und helft auch noch in meinem Weinberg mit!‹, forderte er sie auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พวกนั้นตอบว่า ‘เพราะไม่มีใครจ้างเรา’ “เขาจึงพูดว่า ‘มาทำงานที่สวนของเราสิ’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​พูด​ว่า ‘เพราะ​ไม่​มี​ใคร​จ้าง​เรา’ เจ้าของ​สวน​พูด​ว่า ‘ท่าน​ไป​ทำงาน​ใน​สวน​องุ่น​ได้​เช่น​กัน’
  • Ma-thi-ơ 22:9 - Vậy, cứ đi ra các đường phố lớn, gặp ai cũng mời về dự tiệc!’
  • Ma-thi-ơ 22:10 - Họ đi khắp các ngã đường, đem về đủ hạng người, không phân biệt tốt xấu, nên phòng tiệc đầy dẫy tân khách ăn uống nhộn nhịp.
  • Rô-ma 10:14 - Nhưng nếu họ chưa tin Chúa thì kêu cầu Ngài sao được? Nếu chưa nghe nói về Ngài, làm sao biết mà tin? Nếu không có người truyền giảng thì nghe cách nào?
  • Rô-ma 10:15 - Nếu không được sai phái thì ai đi truyền giảng? Nên Thánh Kinh ghi nhận: “Bàn chân người đi truyền giảng Phúc Âm thật xinh đẹp biết bao!”
  • Rô-ma 10:16 - Tuy nhiên, chẳng phải mọi người nghe Phúc Âm đều tin nhận, như Tiên tri Y-sai đã nói: “Thưa Chúa Hằng Hữu, ai chịu tin lời giảng của chúng con?”
  • Rô-ma 10:17 - Cho nên, người ta tin Chúa nhờ nghe giảng và họ nghe khi Phúc Âm của Chúa Cứu Thế được công bố.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:16 - Họi hỏi nhau: “Chúng ta phải xử hai người này thế nào? Thật, họ đã làm một phép lạ hiển nhiên, cả dân thành Giê-ru-sa-lem đều biết rõ, chúng ta không thể chối cãi.
  • Cô-lô-se 1:26 - Chương trình ấy được Đức Chúa Trời giữ kín từ muôn đời trước, nhưng hiện nay đã bày tỏ cho những người yêu mến Ngài.
  • Ê-phê-sô 6:8 - Nên nhớ Chúa sẽ tưởng thưởng mọi người tùy theo việc tốt lành họ làm, vô luận đầy tớ hay chủ.
  • Giăng 9:4 - Khi còn ban ngày Ta phải làm những việc Cha Ta giao thác; trong đêm tối không còn cơ hội làm việc nữa.
  • Rô-ma 16:25 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, là Đấng có quyền cho anh chị em sống vững mạnh bởi Phúc Âm tôi truyền giảng. Đây là sứ điệp về Chúa Cứu Thế Giê-xu bày tỏ chương trình của Ngài cho anh chị em Dân Ngoại, đúng theo huyền nhiệm được giữ kín suốt các thời đại trước.
  • Truyền Đạo 9:10 - Bất cứ điều gì con làm, hãy làm hết sức mình. Vì khi con đến trong cõi chết, sẽ không có công việc, kế hoạch, tri thức, hay khôn ngoan.
  • Lu-ca 14:21 - Đầy tớ trở về phúc trình mọi việc. Chủ tức giận nói: ‘Hãy đi mau ra các đường lớn, ngõ hẻm trong thành phố, và mời về những người nghèo đói, tàn tật, khiếm thị, và khuyết tật.’
  • Lu-ca 14:22 - Tuy nhiên, bàn tiệc vẫn còn nhiều chỗ trống.
  • Lu-ca 14:23 - Chủ lại bảo đầy tớ: ‘Vào các con đường nhỏ trong làng, gặp ai mời nấy, đưa về cho đầy nhà.
  • Ê-phê-sô 3:5 - Trong các thời đại trước, Đức Chúa Trời chẳng cho ai biết, nhưng ngày nay Ngài nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho các sứ đồ và tiên tri của Ngài.
  • Ê-phê-sô 3:6 - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:30 - Trước kia loài người không biết Đức Chúa Trời, Ngài đã rộng lòng tha thứ, nhưng bây giờ Chúa truyền cho mọi người khắp thế giới phải ăn năn thờ phượng Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:31 - Vì Đức Chúa Trời đã ấn định ngày xét xử cả nhân loại cách công minh, do Người mà Ngài tuyển chọn. Đức Chúa Trời đã xác nhận uy quyền của Người bằng cách cho Người sống lại.”
  • Ê-phê-sô 2:11 - Đừng quên rằng trước kia anh chị em là người nước ngoài, bị người Do Thái coi là vô đạo, ô uế, vì họ tự cho là thánh sạch. Kỳ thực lòng họ vẫn ô uế, dù thân họ đã chịu thánh lễ cắt bì, một nghi lễ do tay người thực hiện.
  • Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
圣经
资源
计划
奉献