逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đến tối, chủ bảo quản gia gọi công nhân vào lãnh tiền, người vào làm sau được phát trước.
- 新标点和合本 - 到了晚上,园主对管事的说:‘叫工人都来,给他们工钱,从后来的起,到先来的为止。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 到了晚上,园主对工头说:‘叫工人都来,给他们工钱,从后来的起,到先来的为止。’
- 和合本2010(神版-简体) - 到了晚上,园主对工头说:‘叫工人都来,给他们工钱,从后来的起,到先来的为止。’
- 当代译本 - “到了傍晚,园主对工头说,‘叫工人来领工钱吧,最晚来的先领,最先来的后领。’
- 圣经新译本 - 到了黄昏,园主对管工说:‘把工人叫来,给他们工钱,从最后的开始,到最先来的。’
- 中文标准译本 - 到了傍晚,葡萄园的主人对管事的说:‘把工人叫来,发给他们工钱,从最后来的开始,到最先来的为止。’
- 现代标点和合本 - 到了晚上,园主对管事的说:‘叫工人都来,给他们工钱,从后来的起,到先来的为止。’
- 和合本(拼音版) - 到了晚上,园主对管事的说:‘叫工人都来,给他们工钱,从后来的起,到先来的为止。’
- New International Version - “When evening came, the owner of the vineyard said to his foreman, ‘Call the workers and pay them their wages, beginning with the last ones hired and going on to the first.’
- New International Reader's Version - “When evening came, the owner of the vineyard spoke to the person who was in charge of the workers. He said, ‘Call the workers and give them their pay. Begin with the last ones I hired. Then go on to the first ones.’
- English Standard Version - And when evening came, the owner of the vineyard said to his foreman, ‘Call the laborers and pay them their wages, beginning with the last, up to the first.’
- New Living Translation - “That evening he told the foreman to call the workers in and pay them, beginning with the last workers first.
- The Message - “When the day’s work was over, the owner of the vineyard instructed his foreman, ‘Call the workers in and pay them their wages. Start with the last hired and go on to the first.’
- Christian Standard Bible - When evening came, the owner of the vineyard told his foreman, ‘Call the workers and give them their pay, starting with the last and ending with the first.’
- New American Standard Bible - “Now when evening came, the owner of the vineyard *said to his foreman, ‘Call the laborers and pay them their wages, starting with the last group to the first.’
- New King James Version - “So when evening had come, the owner of the vineyard said to his steward, ‘Call the laborers and give them their wages, beginning with the last to the first.’
- Amplified Bible - “When evening came, the owner of the vineyard said to his manager, ‘Call the workers and pay them their wages, beginning with the last [to be hired] and ending with the first [to be hired].’
- American Standard Version - And when even was come, the lord of the vineyard saith unto his steward, Call the laborers, and pay them their hire, beginning from the last unto the first.
- King James Version - So when even was come, the lord of the vineyard saith unto his steward, Call the labourers, and give them their hire, beginning from the last unto the first.
- New English Translation - When it was evening the owner of the vineyard said to his manager, ‘Call the workers and give the pay starting with the last hired until the first.’
- World English Bible - When evening had come, the lord of the vineyard said to his manager, ‘Call the laborers and pay them their wages, beginning from the last to the first.’
- 新標點和合本 - 到了晚上,園主對管事的說:『叫工人都來,給他們工錢,從後來的起,到先來的為止。』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 到了晚上,園主對工頭說:『叫工人都來,給他們工錢,從後來的起,到先來的為止。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 到了晚上,園主對工頭說:『叫工人都來,給他們工錢,從後來的起,到先來的為止。』
- 當代譯本 - 「到了傍晚,園主對工頭說,『叫工人來領工錢吧,最晚來的先領,最先來的後領。』
- 聖經新譯本 - 到了黃昏,園主對管工說:‘把工人叫來,給他們工錢,從最後的開始,到最先來的。’
- 呂振中譯本 - 到了傍晚,葡萄園主對他的理事說:「把工人叫來,分給他們工錢,從末後的起,到首先的為止。」
- 中文標準譯本 - 到了傍晚,葡萄園的主人對管事的說:『把工人叫來,發給他們工錢,從最後來的開始,到最先來的為止。』
- 現代標點和合本 - 到了晚上,園主對管事的說:『叫工人都來,給他們工錢,從後來的起,到先來的為止。』
- 文理和合譯本 - 及暮、園主語其家宰曰、呼工給其值、由後以及先、
- 文理委辦譯本 - 及暮、園主語操會者曰、呼工、給以傭值、由後以次及先、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 及暮、園主語其司事者曰、呼眾工至、給以傭值、自後者起、至先者止、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既暮、園主謂管事者曰:「召眾傭至、授以工資、自後來者始、遞及先來者。」
- Nueva Versión Internacional - »Al atardecer, el dueño del viñedo le ordenó a su capataz: “Llama a los obreros y págales su jornal, comenzando por los últimos contratados hasta llegar a los primeros”.
- 현대인의 성경 - “날이 저물자 주인은 포도원 감독에게 ‘일꾼을 불러 나중 온 사람부터 차례로 품삯을 주어라’ 하고 말하였다.
- Новый Русский Перевод - Когда наступил вечер, хозяин сказал своему управляющему: «Позови всех работников и выдай им плату. Начни с тех, которые были наняты последними, и в конце рассчитайся с теми, кто нанят утром».
- Восточный перевод - Когда наступил вечер, хозяин сказал своему управляющему: «Позови всех работников и выдай им плату. Начни с тех, которые были наняты последними, и в конце рассчитайся с теми, кто нанят утром».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда наступил вечер, хозяин сказал своему управляющему: «Позови всех работников и выдай им плату. Начни с тех, которые были наняты последними, и в конце рассчитайся с теми, кто нанят утром».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда наступил вечер, хозяин сказал своему управляющему: «Позови всех работников и выдай им плату. Начни с тех, которые были наняты последними, и в конце рассчитайся с теми, кто нанят утром».
- La Bible du Semeur 2015 - Le soir, le propriétaire du vignoble dit à son administrateur : « Fais venir les ouvriers et donne-leur la paye. Tu commenceras par ceux qui ont été engagés les derniers, pour finir par les premiers. »
- リビングバイブル - 終業の時刻になり、農園主は監督に言いつけて、労働者たちを呼び集めました。そして、最後に雇った男たちから順に日当を支払いました。
- Nestle Aland 28 - Ὀψίας δὲ γενομένης λέγει ὁ κύριος τοῦ ἀμπελῶνος τῷ ἐπιτρόπῳ αὐτοῦ· κάλεσον τοὺς ἐργάτας καὶ ἀπόδος αὐτοῖς τὸν μισθὸν ἀρξάμενος ἀπὸ τῶν ἐσχάτων ἕως τῶν πρώτων.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὀψίας δὲ γενομένης λέγει ὁ κύριος τοῦ ἀμπελῶνος τῷ ἐπιτρόπῳ αὐτοῦ, κάλεσον τοὺς ἐργάτας καὶ ἀπόδος αὐτοῖς τὸν μισθὸν, ἀρξάμενος ἀπὸ τῶν ἐσχάτων ἕως τῶν πρώτων.
- Nova Versão Internacional - “Ao cair da tarde, o dono da vinha disse a seu administrador: ‘Chame os trabalhadores e pague-lhes o salário, começando com os últimos contratados e terminando nos primeiros’.
- Hoffnung für alle - Am Abend beauftragte der Besitzer des Weinbergs seinen Verwalter: ›Ruf die Arbeiter zusammen und zahl ihnen den Lohn aus! Fang bei den letzten an und hör bei den ersten auf!‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พอพลบค่ำเจ้าของสวนองุ่นก็สั่งหัวหน้าคนงานว่า ‘ไปเรียกคนงานมารับค่าจ้าง ตั้งแต่คนหลังสุดไปจนถึงคนแรกสุด’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พอตกเย็น เจ้าของสวนองุ่นพูดกับหัวหน้าคนงานว่า ‘จงเรียกพวกคนงานมา และจ่ายค่าจ้างแก่เขา ให้คนกลุ่มหลังสุดมาก่อน ไล่ไปจนถึงคนแรกสุด’
交叉引用
- Ma-thi-ơ 25:31 - “Khi Con Người trở lại địa cầu trong vinh quang với tất cả các thiên sứ thánh, Ta sẽ ngồi trên ngôi vinh quang.
- Lu-ca 12:42 - Chúa đáp: “Người quản gia trung thành khôn ngoan là người được chủ ủy thác coi sóc người nhà và phân phát thực phẩm cho họ đúng giờ.
- Tích 1:7 - Là quản gia của Đức Chúa Trời, người lãnh đạo đừng để ai chê trách mình kiêu căng, nóng tính, say rượu, vũ phu, tham tiền.
- Sáng Thế Ký 43:19 - Các anh em bước đến gần cửa và trình với quản gia của Giô-sép:
- 1 Phi-e-rơ 4:10 - Đức Chúa Trời đã ban cho mỗi người chúng ta một khả năng riêng, hãy dùng để giúp đỡ nhau, như người quản nhiệm biết sử dụng ơn phước muôn màu muôn vẻ của Đức Chúa Trời.
- Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
- Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
- 1 Cô-rinh-tô 4:1 - Anh chị em hãy coi chúng tôi là đầy tớ của Chúa Cứu Thế, là quản gia có nhiệm vụ trình bày huyền nhiệm của Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 4:2 - Đức tính thiết yếu của quản gia là trung thành.
- Hê-bơ-rơ 9:28 - Cũng thế, Chúa Cứu Thế chỉ hy sinh tính mạng một lần là đủ gánh thay tội lỗi loài người. Ngài sẽ trở lại, không phải gánh tội lỗi nữa, nhưng để cứu rỗi những người trông đợi Ngài.
- Rô-ma 2:6 - Chúa sẽ thưởng phạt tùy theo công việc mỗi người.
- Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
- Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
- Rô-ma 2:9 - Tai ương, thống khổ sẽ giáng trên những người làm ác, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại.
- Rô-ma 2:10 - Nhưng vinh quang, danh dự, bình an dành sẵn cho người vâng phục Đức Chúa Trời, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại
- Sáng Thế Ký 39:4 - nên ông nể vì, trọng dụng người, và cử người làm quản gia coi sóc mọi việc trong nhà.
- Sáng Thế Ký 39:5 - Từ ngày ông giao cho Giô-sép quản trị nhà cửa và mọi tài sản trong nhà, Chúa Hằng Hữu vì Giô-sép ban phước lành cho gia đình, súc vật, và tài sản của Phô-ti-pha,
- Sáng Thế Ký 39:6 - vì thế ông giao trọn mọi việc cho Giô-sép, không cần bận tâm đến việc nhà nữa, ông chỉ còn chọn món ăn thích khẩu mà thôi! Giô-sép là một thanh niên rất đẹp trai,
- 2 Cô-rinh-tô 5:10 - Vì tất cả chúng ta đều phải ra trước tòa án Chúa Cứu Thế, để Ngài thưởng phạt mỗi người theo những việc tốt lành hay vô giá trị ta làm lúc còn trong thân xác.
- Lu-ca 16:1 - Chúa Giê-xu kể cho các môn đệ câu chuyện này: “Người nhà giàu kia mướn một viên quản gia. Sau có người tố cáo quản gia phung phí tiền của chủ.
- Lu-ca 16:2 - Chủ liền gọi quản gia đến bảo: ‘Anh làm gì tôi biết hết! Vậy phải lo kết toán sổ sách, vì anh bị sa thải.’
- Lu-ca 10:7 - Khi vào thành nào, cứ ở trong một nhà, đừng bỏ nhà này sang nhà khác. Khi người ta mời, các con cứ ăn uống, vì người làm việc xứng đáng được tiếp đãi.
- Lu-ca 8:3 - Gian-nơ, vợ Chu-xa, quản lý hoàng cung Hê-rốt; Su-danh, và nhiều bà khác nữa, đã dâng tiền ủng hộ Chúa Giê-xu và các môn đệ.
- Ma-thi-ơ 13:39 - Kẻ thù gieo cỏ dại vào lúa chính là ma quỷ; mùa gặt là ngày tận thế; thợ gặt là các thiên sứ.
- Ma-thi-ơ 13:40 - Cũng như cỏ dại bị gom lại đốt đi, đến ngày tận thế,
- Sáng Thế Ký 15:2 - Áp-ram thổ lộ: “Thưa Chúa Hằng Hữu, Chúa sẽ cho con điều chi? Vì không con nối dõi, con phải cho Ê-li-ê-se ở Đa-mách làm người kế nghiệp!”
- Ma-thi-ơ 25:19 - Sau một thời gian khá lâu, chủ trở về, tính sổ với các đầy tớ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:15 - Phải trả tiền công cho người ấy mỗi ngày trước khi mặt trời lặn, vì người nghèo túng mong chờ lúc lãnh lương; nếu không, người ấy sẽ kêu thấu Chúa Hằng Hữu, lúc ấy người chủ phải mang tội.
- Lê-vi Ký 19:13 - Không được bức hiếp, cướp giựt người khác. Đừng giữ tiền thù lao của người giúp việc cho đến hôm sau.