Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bắt đầu, người làm từ năm giờ chiều vào, mỗi người lãnh được một đồng bạc.
  • 新标点和合本 - 约在酉初雇的人来了,各人得了一钱银子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约在下午五点钟雇的人来了,各人领了一个银币。
  • 和合本2010(神版-简体) - 约在下午五点钟雇的人来了,各人领了一个银币。
  • 当代译本 - “下午五点来的工人每人得了一个银币。
  • 圣经新译本 - 那些下午五点钟才开始作工的人来了,每个人都领到一个银币。
  • 中文标准译本 - “那些下午五点 左右被雇 的人来了,每人领了一个银币。
  • 现代标点和合本 - 约在酉初雇的人来了,各人得了一钱银子。
  • 和合本(拼音版) - 约在酉初雇的人来了,各人得了一钱银子。
  • New International Version - “The workers who were hired about five in the afternoon came and each received a denarius.
  • New International Reader's Version - “The workers who were hired about five o’clock came. Each received the usual day’s pay.
  • English Standard Version - And when those hired about the eleventh hour came, each of them received a denarius.
  • New Living Translation - When those hired at five o’clock were paid, each received a full day’s wage.
  • The Message - “Those hired at five o’clock came up and were each given a dollar. When those who were hired first saw that, they assumed they would get far more. But they got the same, each of them one dollar. Taking the dollar, they groused angrily to the manager, ‘These last workers put in only one easy hour, and you just made them equal to us, who slaved all day under a scorching sun.’
  • Christian Standard Bible - “When those who were hired about five came, they each received one denarius.
  • New American Standard Bible - When those hired about the eleventh hour came, each one received a denarius.
  • New King James Version - And when those came who were hired about the eleventh hour, they each received a denarius.
  • Amplified Bible - Those who had been hired at the eleventh hour (5:00 p.m.) came and received a denarius each [a day’s wage].
  • American Standard Version - And when they came that were hired about the eleventh hour, they received every man a shilling.
  • King James Version - And when they came that were hired about the eleventh hour, they received every man a penny.
  • New English Translation - When those hired about five o’clock came, each received a full day’s pay.
  • World English Bible - “When those who were hired at about the eleventh hour came, they each received a denarius.
  • 新標點和合本 - 約在酉初雇的人來了,各人得了一錢銀子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約在下午五點鐘雇的人來了,各人領了一個銀幣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約在下午五點鐘雇的人來了,各人領了一個銀幣。
  • 當代譯本 - 「下午五點來的工人每人得了一個銀幣。
  • 聖經新譯本 - 那些下午五點鐘才開始作工的人來了,每個人都領到一個銀幣。
  • 呂振中譯本 - 那些大約在午後五點 上工的 來了,每人領了「一日工錢」幣 。
  • 中文標準譯本 - 「那些下午五點 左右被雇 的人來了,每人領了一個銀幣。
  • 現代標點和合本 - 約在酉初雇的人來了,各人得了一錢銀子。
  • 文理和合譯本 - 酉初僱者至、各受金一錢、
  • 文理委辦譯本 - 申盡至者、各受金一錢、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 僱於酉初者至、各得一第拿流、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於是薄暮入園者來前、各受一錢。
  • Nueva Versión Internacional - Se presentaron los obreros que habían sido contratados cerca de las cinco de la tarde, y cada uno recibió la paga de un día.
  • 현대인의 성경 - 오후 5시에 온 사람들이 와서 한 데나리온씩 받기에
  • Новый Русский Перевод - Работники, которых наняли в одиннадцатом часу, пришли, и каждый из них получил по динарию.
  • Восточный перевод - Работники, которых наняли в шестом часу, пришли, и каждый из них получил по серебряной монете.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Работники, которых наняли в шестом часу, пришли, и каждый из них получил по серебряной монете.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Работники, которых наняли в шестом часу, пришли, и каждый из них получил по серебряной монете.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les ouvriers embauchés à cinq heures du soir se présentent d’abord et touchent chacun une pièce d’argent.
  • リビングバイブル - 五時に雇われた男たちの日当はなんと一人一デナリです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐλθόντες οἱ περὶ τὴν ἑνδεκάτην ὥραν ἔλαβον ἀνὰ δηνάριον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐλθόντες οἱ περὶ τὴν ἑνδεκάτην ὥραν, ἔλαβον ἀνὰ δηνάριον.
  • Nova Versão Internacional - “Vieram os trabalhadores contratados por volta das cinco horas da tarde, e cada um recebeu um denário.
  • Hoffnung für alle - Zuerst kamen also diejenigen, die gegen fünf Uhr eingestellt worden waren, und jeder von ihnen erhielt den vollen Tageslohn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ลูกจ้างที่มาเริ่มทำงานตอนประมาณห้าโมงเย็นรับเงินไปคนละหนึ่งเดนาริอัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พวก​คน​ที่​รับจ้าง​ตอน 5 โมง​เย็น​มา เขา​ทุก​คน​ได้​รับ 1 เหรียญ​เดนาริอัน
交叉引用
  • 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 1:8 - Đức Chúa Trời khôn ngoan sáng suốt đã ban ơn phước vô cùng dư dật cho chúng ta.
  • Ê-phê-sô 2:8 - Vậy anh chị em được cứu nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, do đức tin nơi Chúa Cứu Thế. Sự cứu rỗi là tặng phẩm của Đức Chúa Trời, chứ không do anh chị em tự tạo.
  • Ê-phê-sô 2:9 - Không phải là kết quả của công đức anh chị em, nên chẳng ai có thể khoe khoang.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Ma-thi-ơ 20:6 - Độ năm giờ chiều, chủ lại ra phố, thấy còn một số người đứng đó, liền hỏi: ‘Sao hôm nay các anh không làm việc?’
  • Ma-thi-ơ 20:7 - Họ đáp: ‘Vì không ai mướn chúng tôi’ Chủ bảo: ‘Vào vườn tôi hái nho!’
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Lu-ca 23:40 - Nhưng tên kia trách nó: “Anh không sợ Đức Chúa Trời sao?
  • Lu-ca 23:41 - Mặc dù chịu chung một bản án tử hình, nhưng anh và tôi đền tội thật xứng đáng; còn Người này có tội gì đâu?”
  • Lu-ca 23:42 - Rồi anh quay lại: “Thưa Chúa Giê-xu, khi về Nước Chúa, xin nhớ đến con!”
  • Lu-ca 23:43 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta hứa chắc chắn, hôm nay con sẽ ở với Ta trong thiên đàng!”
  • Rô-ma 4:3 - Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời, nhờ đó Ngài kể ông là người công chính bởi đức tin của ông.”
  • Rô-ma 4:4 - Khi một người làm việc lãnh thù lao, không thể coi thù lao như ân huệ, nhưng là tiền công.
  • Rô-ma 4:5 - Còn người được kể là công chính không vì việc họ làm, nhưng do tin Đức Chúa Trời, Đấng tha tội cho mình.
  • Rô-ma 4:6 - Khi trình bày hạnh phúc của người được Đức Chúa Trời kể là công chính, Đa-vít đã từng xác nhận:
  • Ma-thi-ơ 20:2 - Chủ thỏa thuận trả mỗi ngày một đồng bạc, và đưa họ vào vườn làm việc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bắt đầu, người làm từ năm giờ chiều vào, mỗi người lãnh được một đồng bạc.
  • 新标点和合本 - 约在酉初雇的人来了,各人得了一钱银子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约在下午五点钟雇的人来了,各人领了一个银币。
  • 和合本2010(神版-简体) - 约在下午五点钟雇的人来了,各人领了一个银币。
  • 当代译本 - “下午五点来的工人每人得了一个银币。
  • 圣经新译本 - 那些下午五点钟才开始作工的人来了,每个人都领到一个银币。
  • 中文标准译本 - “那些下午五点 左右被雇 的人来了,每人领了一个银币。
  • 现代标点和合本 - 约在酉初雇的人来了,各人得了一钱银子。
  • 和合本(拼音版) - 约在酉初雇的人来了,各人得了一钱银子。
  • New International Version - “The workers who were hired about five in the afternoon came and each received a denarius.
  • New International Reader's Version - “The workers who were hired about five o’clock came. Each received the usual day’s pay.
  • English Standard Version - And when those hired about the eleventh hour came, each of them received a denarius.
  • New Living Translation - When those hired at five o’clock were paid, each received a full day’s wage.
  • The Message - “Those hired at five o’clock came up and were each given a dollar. When those who were hired first saw that, they assumed they would get far more. But they got the same, each of them one dollar. Taking the dollar, they groused angrily to the manager, ‘These last workers put in only one easy hour, and you just made them equal to us, who slaved all day under a scorching sun.’
  • Christian Standard Bible - “When those who were hired about five came, they each received one denarius.
  • New American Standard Bible - When those hired about the eleventh hour came, each one received a denarius.
  • New King James Version - And when those came who were hired about the eleventh hour, they each received a denarius.
  • Amplified Bible - Those who had been hired at the eleventh hour (5:00 p.m.) came and received a denarius each [a day’s wage].
  • American Standard Version - And when they came that were hired about the eleventh hour, they received every man a shilling.
  • King James Version - And when they came that were hired about the eleventh hour, they received every man a penny.
  • New English Translation - When those hired about five o’clock came, each received a full day’s pay.
  • World English Bible - “When those who were hired at about the eleventh hour came, they each received a denarius.
  • 新標點和合本 - 約在酉初雇的人來了,各人得了一錢銀子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約在下午五點鐘雇的人來了,各人領了一個銀幣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約在下午五點鐘雇的人來了,各人領了一個銀幣。
  • 當代譯本 - 「下午五點來的工人每人得了一個銀幣。
  • 聖經新譯本 - 那些下午五點鐘才開始作工的人來了,每個人都領到一個銀幣。
  • 呂振中譯本 - 那些大約在午後五點 上工的 來了,每人領了「一日工錢」幣 。
  • 中文標準譯本 - 「那些下午五點 左右被雇 的人來了,每人領了一個銀幣。
  • 現代標點和合本 - 約在酉初雇的人來了,各人得了一錢銀子。
  • 文理和合譯本 - 酉初僱者至、各受金一錢、
  • 文理委辦譯本 - 申盡至者、各受金一錢、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 僱於酉初者至、各得一第拿流、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於是薄暮入園者來前、各受一錢。
  • Nueva Versión Internacional - Se presentaron los obreros que habían sido contratados cerca de las cinco de la tarde, y cada uno recibió la paga de un día.
  • 현대인의 성경 - 오후 5시에 온 사람들이 와서 한 데나리온씩 받기에
  • Новый Русский Перевод - Работники, которых наняли в одиннадцатом часу, пришли, и каждый из них получил по динарию.
  • Восточный перевод - Работники, которых наняли в шестом часу, пришли, и каждый из них получил по серебряной монете.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Работники, которых наняли в шестом часу, пришли, и каждый из них получил по серебряной монете.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Работники, которых наняли в шестом часу, пришли, и каждый из них получил по серебряной монете.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les ouvriers embauchés à cinq heures du soir se présentent d’abord et touchent chacun une pièce d’argent.
  • リビングバイブル - 五時に雇われた男たちの日当はなんと一人一デナリです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐλθόντες οἱ περὶ τὴν ἑνδεκάτην ὥραν ἔλαβον ἀνὰ δηνάριον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐλθόντες οἱ περὶ τὴν ἑνδεκάτην ὥραν, ἔλαβον ἀνὰ δηνάριον.
  • Nova Versão Internacional - “Vieram os trabalhadores contratados por volta das cinco horas da tarde, e cada um recebeu um denário.
  • Hoffnung für alle - Zuerst kamen also diejenigen, die gegen fünf Uhr eingestellt worden waren, und jeder von ihnen erhielt den vollen Tageslohn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ลูกจ้างที่มาเริ่มทำงานตอนประมาณห้าโมงเย็นรับเงินไปคนละหนึ่งเดนาริอัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พวก​คน​ที่​รับจ้าง​ตอน 5 โมง​เย็น​มา เขา​ทุก​คน​ได้​รับ 1 เหรียญ​เดนาริอัน
  • 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 1:8 - Đức Chúa Trời khôn ngoan sáng suốt đã ban ơn phước vô cùng dư dật cho chúng ta.
  • Ê-phê-sô 2:8 - Vậy anh chị em được cứu nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, do đức tin nơi Chúa Cứu Thế. Sự cứu rỗi là tặng phẩm của Đức Chúa Trời, chứ không do anh chị em tự tạo.
  • Ê-phê-sô 2:9 - Không phải là kết quả của công đức anh chị em, nên chẳng ai có thể khoe khoang.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Ma-thi-ơ 20:6 - Độ năm giờ chiều, chủ lại ra phố, thấy còn một số người đứng đó, liền hỏi: ‘Sao hôm nay các anh không làm việc?’
  • Ma-thi-ơ 20:7 - Họ đáp: ‘Vì không ai mướn chúng tôi’ Chủ bảo: ‘Vào vườn tôi hái nho!’
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Lu-ca 23:40 - Nhưng tên kia trách nó: “Anh không sợ Đức Chúa Trời sao?
  • Lu-ca 23:41 - Mặc dù chịu chung một bản án tử hình, nhưng anh và tôi đền tội thật xứng đáng; còn Người này có tội gì đâu?”
  • Lu-ca 23:42 - Rồi anh quay lại: “Thưa Chúa Giê-xu, khi về Nước Chúa, xin nhớ đến con!”
  • Lu-ca 23:43 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta hứa chắc chắn, hôm nay con sẽ ở với Ta trong thiên đàng!”
  • Rô-ma 4:3 - Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời, nhờ đó Ngài kể ông là người công chính bởi đức tin của ông.”
  • Rô-ma 4:4 - Khi một người làm việc lãnh thù lao, không thể coi thù lao như ân huệ, nhưng là tiền công.
  • Rô-ma 4:5 - Còn người được kể là công chính không vì việc họ làm, nhưng do tin Đức Chúa Trời, Đấng tha tội cho mình.
  • Rô-ma 4:6 - Khi trình bày hạnh phúc của người được Đức Chúa Trời kể là công chính, Đa-vít đã từng xác nhận:
  • Ma-thi-ơ 20:2 - Chủ thỏa thuận trả mỗi ngày một đồng bạc, và đưa họ vào vườn làm việc.
圣经
资源
计划
奉献