逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, những người mù lòa, què quặt kéo nhau đến với Chúa trong Đền Thờ và được chữa lành.
- 新标点和合本 - 在殿里有瞎子、瘸子到耶稣跟前,他就治好了他们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在圣殿里有盲人和瘸子到耶稣跟前,他就治好了他们。
- 和合本2010(神版-简体) - 在圣殿里有盲人和瘸子到耶稣跟前,他就治好了他们。
- 当代译本 - 殿中瞎眼的和瘸腿的都来到耶稣面前,祂便治好了他们。
- 圣经新译本 - 殿里的瞎子和瘸腿的都走过来,耶稣就医好他们。
- 中文标准译本 - 耶稣在圣殿里,一些瞎眼的和瘸腿的来到他面前,耶稣就使他们痊愈了。
- 现代标点和合本 - 在殿里有瞎子、瘸子到耶稣跟前,他就治好了他们。
- 和合本(拼音版) - 在殿里有瞎子、瘸子到耶稣跟前,他就治好了他们。
- New International Version - The blind and the lame came to him at the temple, and he healed them.
- New International Reader's Version - Blind people and those who were disabled came to Jesus at the temple. There he healed them.
- English Standard Version - And the blind and the lame came to him in the temple, and he healed them.
- New Living Translation - The blind and the lame came to him in the Temple, and he healed them.
- Christian Standard Bible - The blind and the lame came to him in the temple, and he healed them.
- New American Standard Bible - And those who were blind and those who limped came to Him in the temple area, and He healed them.
- New King James Version - Then the blind and the lame came to Him in the temple, and He healed them.
- Amplified Bible - And the blind and the lame came to Him in [the porticoes and courts of] the temple area, and He healed them.
- American Standard Version - And the blind and the lame came to him in the temple; and he healed them.
- King James Version - And the blind and the lame came to him in the temple; and he healed them.
- New English Translation - The blind and lame came to him in the temple courts, and he healed them.
- World English Bible - The blind and the lame came to him in the temple, and he healed them.
- 新標點和合本 - 在殿裏有瞎子、瘸子到耶穌跟前,他就治好了他們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在聖殿裏有盲人和瘸子到耶穌跟前,他就治好了他們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 在聖殿裏有盲人和瘸子到耶穌跟前,他就治好了他們。
- 當代譯本 - 殿中瞎眼的和瘸腿的都來到耶穌面前,祂便治好了他們。
- 聖經新譯本 - 殿裡的瞎子和瘸腿的都走過來,耶穌就醫好他們。
- 呂振中譯本 - 在殿院裏、有瞎子和瘸子上耶穌跟前來;耶穌治好了他們。
- 中文標準譯本 - 耶穌在聖殿裡,一些瞎眼的和瘸腿的來到他面前,耶穌就使他們痊癒了。
- 現代標點和合本 - 在殿裡有瞎子、瘸子到耶穌跟前,他就治好了他們。
- 文理和合譯本 - 有瞽者、跛者、就耶穌於殿、遂醫之、
- 文理委辦譯本 - 瞽者、跛者、於殿就耶穌、耶穌醫之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有瞽者、跛者、就耶穌於聖殿、耶穌醫之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 瞽者跛者、就耶穌於殿中、耶穌盡為治之、皆獲康復。
- Nueva Versión Internacional - Se le acercaron en el templo ciegos y cojos, y los sanó.
- 현대인의 성경 - 성전 안에 있던 소경들과 절뚝발이들이 예수님께 나아오자 예수님은 그들을 고쳐 주셨다.
- Новый Русский Перевод - В храме к Нему подошли слепые и хромые, и Он исцелил их.
- Восточный перевод - В храме к Нему подошли слепые и хромые, и Он исцелил их.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В храме к Нему подошли слепые и хромые, и Он исцелил их.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В храме к Нему подошли слепые и хромые, и Он исцелил их.
- La Bible du Semeur 2015 - Des aveugles et des paralysés s’approchèrent de lui dans la cour du Temple et il les guérit.
- リビングバイブル - この宮の中へも、盲人や足の不自由な人たちがやって来たので、イエスは彼らを治されました。
- Nestle Aland 28 - καὶ προσῆλθον αὐτῷ τυφλοὶ καὶ χωλοὶ ἐν τῷ ἱερῷ, καὶ ἐθεράπευσεν αὐτούς.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ προσῆλθον αὐτῷ, τυφλοὶ καὶ χωλοὶ ἐν τῷ ἱερῷ, καὶ ἐθεράπευσεν αὐτούς.
- Nova Versão Internacional - Os cegos e os mancos aproximaram-se dele no templo, e ele os curou.
- Hoffnung für alle - Noch während Jesus im Tempel war, kamen Blinde und Gelähmte zu ihm, und er heilte sie.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนตาบอดและคนง่อยพากันมาเข้าเฝ้าพระเยซูที่พระวิหารและพระองค์ทรงรักษาพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาคนตาบอดและคนง่อยมาหาพระองค์ที่พระวิหาร และพระองค์รักษาโรคของพวกเขาให้หายขาด
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:1 - Một hôm, vào buổi cầu nguyện ba giờ chiều, Phi-e-rơ và Giăng lên Đền Thờ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:2 - Tại Cửa Đẹp của Đền Thờ, có một anh bị liệt chân từ lúc mới sinh, hằng ngày nhờ người khiêng đến để xin tiền những người vào Đền Thờ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:3 - Anh liệt chân trông thấy Phi-e-rơ và Giăng sắp bước vào trong, liền ngửa tay xin bố thí.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:4 - Phi-e-rơ và Giăng nhìn thẳng mặt anh, rồi Phi-e-rơ nói: “Anh nhìn chúng tôi đây!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:5 - Người liệt chân ngó chăm hai ông, mong sẽ được ít tiền bố thí.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:6 - Nhưng Phi-e-rơ nói: “Tôi không có bạc hay vàng. Nhưng tôi sẽ cho anh điều tôi có. Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, hãy đứng dậy và bước đi!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:7 - Đồng thời Phi-e-rơ nắm tay phải anh liệt chân kéo lên. Lập tức bàn chân và mắt cá anh lành mạnh.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:8 - Anh vùng đứng dậy và bắt đầu bước đi! Rồi anh theo hai sứ đồ vào Đền Thờ, vừa đi, vừa nhảy, vừa ngợi tôn Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:9 - Dân chúng đều thấy anh bước đi và ngợi tôn Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
- Ma-thi-ơ 11:4 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ về thuật lại cho Giăng mọi việc anh chị em chứng kiến tại đây:
- Ma-thi-ơ 11:5 - Người khiếm thị được thấy, người què được đi, người phong được sạch, người điếc được nghe, người chết sống lại, và người nghèo được nghe giảng Phúc Âm.
- Ma-thi-ơ 9:35 - Chúa Giê-xu đi khắp các thành phố, làng mạc trong vùng, giảng dạy trong các hội đường, công bố Tin Mừng Nước Trời. Đến nơi nào, Ngài cũng chữa lành mọi bệnh tật.
- Y-sai 35:5 - Lúc đó, mắt người mù sẽ sáng, tai người điếc sẽ nghe.
- Ma-thi-ơ 4:23 - Chúa Giê-xu đi khắp xứ Ga-li-lê, dạy dỗ trong các hội đường, công bố Phúc Âm về Nước Trời. Và Ngài chữa lành mọi bệnh tật cho dân chúng.