Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sáng hôm sau, Chúa Giê-xu trở lại Giê-ru-sa-lem, Ngài đói;
  • 新标点和合本 - 早晨回城的时候,他饿了,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 早晨回城的时候,他饿了,
  • 和合本2010(神版-简体) - 早晨回城的时候,他饿了,
  • 当代译本 - 清早,耶稣在回城的路上饿了。
  • 圣经新译本 - 耶稣清早回城的时候,觉得饿了。
  • 中文标准译本 - 清晨,回城的时候,耶稣饿了。
  • 现代标点和合本 - 早晨回城的时候,他饿了。
  • 和合本(拼音版) - 早晨回城的时候,他饿了,
  • New International Version - Early in the morning, as Jesus was on his way back to the city, he was hungry.
  • New International Reader's Version - Early in the morning, Jesus was on his way back to Jerusalem. He was hungry.
  • English Standard Version - In the morning, as he was returning to the city, he became hungry.
  • New Living Translation - In the morning, as Jesus was returning to Jerusalem, he was hungry,
  • The Message - Early the next morning Jesus was returning to the city. He was hungry. Seeing a lone fig tree alongside the road, he approached it anticipating a breakfast of figs. When he got to the tree, there was nothing but fig leaves. He said, “No more figs from this tree—ever!” The fig tree withered on the spot, a dry stick. The disciples saw it happen. They rubbed their eyes, saying, “Did we really see this? A leafy tree one minute, a dry stick the next?”
  • Christian Standard Bible - Early in the morning, as he was returning to the city, he was hungry.
  • New American Standard Bible - Now in the early morning, when He was returning to the city, He became hungry.
  • New King James Version - Now in the morning, as He returned to the city, He was hungry.
  • Amplified Bible - Now early in the morning, as Jesus was coming back to the city, He was hungry.
  • American Standard Version - Now in the morning as he returned to the city, he hungered.
  • King James Version - Now in the morning as he returned into the city, he hungered.
  • New English Translation - Now early in the morning, as he returned to the city, he was hungry.
  • World English Bible - Now in the morning, as he returned to the city, he was hungry.
  • 新標點和合本 - 早晨回城的時候,他餓了,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 早晨回城的時候,他餓了,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 早晨回城的時候,他餓了,
  • 當代譯本 - 清早,耶穌在回城的路上餓了。
  • 聖經新譯本 - 耶穌清早回城的時候,覺得餓了。
  • 呂振中譯本 - 早晨再上城裏去的時候,耶穌餓了。
  • 中文標準譯本 - 清晨,回城的時候,耶穌餓了。
  • 現代標點和合本 - 早晨回城的時候,他餓了。
  • 文理和合譯本 - 來朝返城時、耶穌飢、
  • 文理委辦譯本 - 來朝復入、耶穌饑、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 來朝、返城時、饑、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 翌晨復入城、飢、
  • Nueva Versión Internacional - Muy de mañana, cuando volvía a la ciudad, tuvo hambre.
  • 현대인의 성경 - 다음날 이른 아침, 성으로 들어가실 때 예수님은 시장하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Возвращаясь рано утром в город, Иисус почувствовал голод.
  • Восточный перевод - Возвращаясь рано утром в город, Иса почувствовал голод.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Возвращаясь рано утром в город, Иса почувствовал голод.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Возвращаясь рано утром в город, Исо почувствовал голод.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tôt le lendemain matin, en revenant vers la ville, il eut faim.
  • リビングバイブル - 翌朝、エルサレムに向かう途中、イエスは空腹を覚えられました。
  • Nestle Aland 28 - Πρωῒ δὲ ἐπανάγων εἰς τὴν πόλιν ἐπείνασεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πρωῒ δὲ ἐπανάγων εἰς τὴν πόλιν, ἐπείνασεν.
  • Nova Versão Internacional - De manhã cedo, quando voltava para a cidade, Jesus teve fome.
  • Hoffnung für alle - Als Jesus am nächsten Morgen nach Jerusalem zurückkehrte, hatte er Hunger.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตอนเช้าขณะกำลังเสด็จกลับมาที่กรุงอีก พระองค์ทรงหิว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เวลา​เช้าตรู่ ขณะที่​พระ​องค์​กำลัง​กลับ​เข้าไป​ใน​เมือง​ก็​เกิด​หิว
交叉引用
  • Lu-ca 4:2 - nơi ma quỷ cám dỗ trong bốn mươi ngày. Chúa nhịn ăn suốt thời gian ấy, nên Ngài đói.
  • Mác 11:20 - Sáng hôm sau, đi ngang qua cây vả, các môn đệ thấy nó khô từ gốc đến ngọn.
  • Mác 11:21 - Nhớ lại lời Chúa Giê-xu đã phán, Phi-e-rơ kêu lên: “Thầy ơi, cây vả Thầy quở hôm qua nay đã chết khô rồi!”
  • Mác 11:22 - Chúa Giê-xu đáp: “Các con phải có đức tin nơi Đức Chúa Trời.
  • Mác 11:23 - Ta quả quyết, nếu người nào có niềm tin vững chắc không chút nghi ngờ, có thể ra lệnh thì núi này cũng bị bứng lên, quăng xuống biển.
  • Mác 11:24 - Vì thế, Ta bảo các con: Khi cầu nguyện, hãy tin đã được, tất các con xin gì được nấy.
  • Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
  • Mác 11:12 - Hôm sau, khi rời Bê-tha-ni, Chúa đói.
  • Mác 11:13 - Từ xa, Ngài thấy một cây vả sum suê, liền lại gần hái trái, nhưng chỉ thấy lá, vì chưa tới mùa.
  • Mác 11:14 - Chúa quở cây ấy: “Từ nay về sau, không ai ăn trái của cây này nữa!” Các môn đệ đều nghe lời đó.
  • Ma-thi-ơ 12:1 - Một hôm, nhằm ngày Sa-bát, Chúa Giê-xu và các môn đệ đi ngang qua đồng lúa mì. Các môn đệ đói nên hái bông lúa, vò ăn.
  • Ma-thi-ơ 4:2 - Chúa nhịn ăn suốt bốn mươi ngày bốn mươi đêm nên Ngài đói.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sáng hôm sau, Chúa Giê-xu trở lại Giê-ru-sa-lem, Ngài đói;
  • 新标点和合本 - 早晨回城的时候,他饿了,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 早晨回城的时候,他饿了,
  • 和合本2010(神版-简体) - 早晨回城的时候,他饿了,
  • 当代译本 - 清早,耶稣在回城的路上饿了。
  • 圣经新译本 - 耶稣清早回城的时候,觉得饿了。
  • 中文标准译本 - 清晨,回城的时候,耶稣饿了。
  • 现代标点和合本 - 早晨回城的时候,他饿了。
  • 和合本(拼音版) - 早晨回城的时候,他饿了,
  • New International Version - Early in the morning, as Jesus was on his way back to the city, he was hungry.
  • New International Reader's Version - Early in the morning, Jesus was on his way back to Jerusalem. He was hungry.
  • English Standard Version - In the morning, as he was returning to the city, he became hungry.
  • New Living Translation - In the morning, as Jesus was returning to Jerusalem, he was hungry,
  • The Message - Early the next morning Jesus was returning to the city. He was hungry. Seeing a lone fig tree alongside the road, he approached it anticipating a breakfast of figs. When he got to the tree, there was nothing but fig leaves. He said, “No more figs from this tree—ever!” The fig tree withered on the spot, a dry stick. The disciples saw it happen. They rubbed their eyes, saying, “Did we really see this? A leafy tree one minute, a dry stick the next?”
  • Christian Standard Bible - Early in the morning, as he was returning to the city, he was hungry.
  • New American Standard Bible - Now in the early morning, when He was returning to the city, He became hungry.
  • New King James Version - Now in the morning, as He returned to the city, He was hungry.
  • Amplified Bible - Now early in the morning, as Jesus was coming back to the city, He was hungry.
  • American Standard Version - Now in the morning as he returned to the city, he hungered.
  • King James Version - Now in the morning as he returned into the city, he hungered.
  • New English Translation - Now early in the morning, as he returned to the city, he was hungry.
  • World English Bible - Now in the morning, as he returned to the city, he was hungry.
  • 新標點和合本 - 早晨回城的時候,他餓了,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 早晨回城的時候,他餓了,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 早晨回城的時候,他餓了,
  • 當代譯本 - 清早,耶穌在回城的路上餓了。
  • 聖經新譯本 - 耶穌清早回城的時候,覺得餓了。
  • 呂振中譯本 - 早晨再上城裏去的時候,耶穌餓了。
  • 中文標準譯本 - 清晨,回城的時候,耶穌餓了。
  • 現代標點和合本 - 早晨回城的時候,他餓了。
  • 文理和合譯本 - 來朝返城時、耶穌飢、
  • 文理委辦譯本 - 來朝復入、耶穌饑、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 來朝、返城時、饑、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 翌晨復入城、飢、
  • Nueva Versión Internacional - Muy de mañana, cuando volvía a la ciudad, tuvo hambre.
  • 현대인의 성경 - 다음날 이른 아침, 성으로 들어가실 때 예수님은 시장하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Возвращаясь рано утром в город, Иисус почувствовал голод.
  • Восточный перевод - Возвращаясь рано утром в город, Иса почувствовал голод.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Возвращаясь рано утром в город, Иса почувствовал голод.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Возвращаясь рано утром в город, Исо почувствовал голод.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tôt le lendemain matin, en revenant vers la ville, il eut faim.
  • リビングバイブル - 翌朝、エルサレムに向かう途中、イエスは空腹を覚えられました。
  • Nestle Aland 28 - Πρωῒ δὲ ἐπανάγων εἰς τὴν πόλιν ἐπείνασεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πρωῒ δὲ ἐπανάγων εἰς τὴν πόλιν, ἐπείνασεν.
  • Nova Versão Internacional - De manhã cedo, quando voltava para a cidade, Jesus teve fome.
  • Hoffnung für alle - Als Jesus am nächsten Morgen nach Jerusalem zurückkehrte, hatte er Hunger.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตอนเช้าขณะกำลังเสด็จกลับมาที่กรุงอีก พระองค์ทรงหิว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เวลา​เช้าตรู่ ขณะที่​พระ​องค์​กำลัง​กลับ​เข้าไป​ใน​เมือง​ก็​เกิด​หิว
  • Lu-ca 4:2 - nơi ma quỷ cám dỗ trong bốn mươi ngày. Chúa nhịn ăn suốt thời gian ấy, nên Ngài đói.
  • Mác 11:20 - Sáng hôm sau, đi ngang qua cây vả, các môn đệ thấy nó khô từ gốc đến ngọn.
  • Mác 11:21 - Nhớ lại lời Chúa Giê-xu đã phán, Phi-e-rơ kêu lên: “Thầy ơi, cây vả Thầy quở hôm qua nay đã chết khô rồi!”
  • Mác 11:22 - Chúa Giê-xu đáp: “Các con phải có đức tin nơi Đức Chúa Trời.
  • Mác 11:23 - Ta quả quyết, nếu người nào có niềm tin vững chắc không chút nghi ngờ, có thể ra lệnh thì núi này cũng bị bứng lên, quăng xuống biển.
  • Mác 11:24 - Vì thế, Ta bảo các con: Khi cầu nguyện, hãy tin đã được, tất các con xin gì được nấy.
  • Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
  • Mác 11:12 - Hôm sau, khi rời Bê-tha-ni, Chúa đói.
  • Mác 11:13 - Từ xa, Ngài thấy một cây vả sum suê, liền lại gần hái trái, nhưng chỉ thấy lá, vì chưa tới mùa.
  • Mác 11:14 - Chúa quở cây ấy: “Từ nay về sau, không ai ăn trái của cây này nữa!” Các môn đệ đều nghe lời đó.
  • Ma-thi-ơ 12:1 - Một hôm, nhằm ngày Sa-bát, Chúa Giê-xu và các môn đệ đi ngang qua đồng lúa mì. Các môn đệ đói nên hái bông lúa, vò ăn.
  • Ma-thi-ơ 4:2 - Chúa nhịn ăn suốt bốn mươi ngày bốn mươi đêm nên Ngài đói.
圣经
资源
计划
奉献