逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài thấy một cây vả bên vệ đường, liền lại gần nhưng không thấy trái, chỉ toàn cành lá rườm rà. Chúa quở: “Cây này sẽ chẳng bao giờ ra trái nữa!” Cây vả lập tức héo khô.
- 新标点和合本 - 看见路旁有一棵无花果树,就走到跟前,在树上找不着什么,不过有叶子,就对树说:“从今以后,你永不结果子。”那无花果树就立刻枯干了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看见路旁有一棵无花果树,就走到跟前,在树上找不到什么,只有叶子,就对树说:“从今以后,你永不结果子!”那无花果树立刻枯干了。
- 和合本2010(神版-简体) - 看见路旁有一棵无花果树,就走到跟前,在树上找不到什么,只有叶子,就对树说:“从今以后,你永不结果子!”那无花果树立刻枯干了。
- 当代译本 - 祂看见路旁有一棵无花果树,便走过去,却发现除了叶子外什么也没有。 祂对那棵树说:“你永远不会再结果子!”那棵树立刻枯萎了。
- 圣经新译本 - 他看见路旁有一棵无花果树,就走过去;但他在树上什么也找不到,只有叶子,就对树说:“你永远不再结果子了。”那棵树就立刻枯萎。
- 中文标准译本 - 他看见路边有一棵无花果树,就上前去,可是树上除了叶子,什么也找不到。于是他对那棵树说:“你永远不会再结果子了!”那棵无花果树立刻就枯萎了。
- 现代标点和合本 - 看见路旁有一棵无花果树,就走到跟前,在树上找不着什么,不过有叶子,就对树说:“从今以后,你永不结果子!”那无花果树就立刻枯干了。
- 和合本(拼音版) - 看见路旁有一棵无花果树,就走到跟前,在树上找不着什么,不过有叶子,就对树说:“从今以后,你永不结果子!”那无花果树就立刻枯干了。
- New International Version - Seeing a fig tree by the road, he went up to it but found nothing on it except leaves. Then he said to it, “May you never bear fruit again!” Immediately the tree withered.
- New International Reader's Version - He saw a fig tree by the road. He went up to it but found nothing on it except leaves. Then he said to it, “May you never bear fruit again!” Right away the tree dried up.
- English Standard Version - And seeing a fig tree by the wayside, he went to it and found nothing on it but only leaves. And he said to it, “May no fruit ever come from you again!” And the fig tree withered at once.
- New Living Translation - and he noticed a fig tree beside the road. He went over to see if there were any figs, but there were only leaves. Then he said to it, “May you never bear fruit again!” And immediately the fig tree withered up.
- Christian Standard Bible - Seeing a lone fig tree by the road, he went up to it and found nothing on it except leaves. And he said to it, “May no fruit ever come from you again!” At once the fig tree withered.
- New American Standard Bible - And seeing a lone fig tree by the road, He came to it and found nothing on it except leaves alone; and He *said to it, “No longer shall there ever be any fruit from you.” And at once the fig tree withered.
- New King James Version - And seeing a fig tree by the road, He came to it and found nothing on it but leaves, and said to it, “Let no fruit grow on you ever again.” Immediately the fig tree withered away.
- Amplified Bible - Seeing a lone fig tree at the roadside, He went to it and found nothing but leaves on it; and He said to it, “Never again will fruit come from you.” And at once the fig tree withered.
- American Standard Version - And seeing a fig tree by the way side, he came to it, and found nothing thereon, but leaves only; and he saith unto it, Let there be no fruit from thee henceforward for ever. And immediately the fig tree withered away.
- King James Version - And when he saw a fig tree in the way, he came to it, and found nothing thereon, but leaves only, and said unto it, Let no fruit grow on thee henceforward for ever. And presently the fig tree withered away.
- New English Translation - After noticing a fig tree by the road he went to it, but found nothing on it except leaves. He said to it, “Never again will there be fruit from you!” And the fig tree withered at once.
- World English Bible - Seeing a fig tree by the road, he came to it, and found nothing on it but leaves. He said to it, “Let there be no fruit from you forever!” Immediately the fig tree withered away.
- 新標點和合本 - 看見路旁有一棵無花果樹,就走到跟前,在樹上找不着甚麼,不過有葉子,就對樹說:「從今以後,你永不結果子。」那無花果樹就立刻枯乾了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看見路旁有一棵無花果樹,就走到跟前,在樹上找不到甚麼,只有葉子,就對樹說:「從今以後,你永不結果子!」那無花果樹立刻枯乾了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看見路旁有一棵無花果樹,就走到跟前,在樹上找不到甚麼,只有葉子,就對樹說:「從今以後,你永不結果子!」那無花果樹立刻枯乾了。
- 當代譯本 - 祂看見路旁有一棵無花果樹,便走過去,卻發現除了葉子外什麼也沒有。 祂對那棵樹說:「你永遠不會再結果子!」那棵樹立刻枯萎了。
- 聖經新譯本 - 他看見路旁有一棵無花果樹,就走過去;但他在樹上甚麼也找不到,只有葉子,就對樹說:“你永遠不再結果子了。”那棵樹就立刻枯萎。
- 呂振中譯本 - 看見一棵無花果樹在路旁,就走到那裏,卻找不着甚麼在那樹上,不過單有葉子,於是對那樹說:『今後你永遠不能再結果子了!』那無花果樹立時就枯乾。
- 中文標準譯本 - 他看見路邊有一棵無花果樹,就上前去,可是樹上除了葉子,什麼也找不到。於是他對那棵樹說:「你永遠不會再結果子了!」那棵無花果樹立刻就枯萎了。
- 現代標點和合本 - 看見路旁有一棵無花果樹,就走到跟前,在樹上找不著什麼,不過有葉子,就對樹說:「從今以後,你永不結果子!」那無花果樹就立刻枯乾了。
- 文理和合譯本 - 道旁見無花果樹就之、無所得、惟葉而已、謂之曰、今而後、爾永不實、樹即枯、
- 文理委辦譯本 - 道傍見無花果樹、就之、無所得、惟葉而已、謂樹曰、爾果永不復結、樹即枯、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 見道旁無花果樹、就之、無所得、惟葉而已、謂樹曰、自今後、爾永不結果、無花果樹即枯、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 見道旁鳳菓樹、就而覓菓、無所得、但有叢葉、乃曰:『願爾從此永不結實!』樹頓枯。
- Nueva Versión Internacional - Al ver una higuera junto al camino, se acercó a ella, pero no encontró nada más que hojas. —¡Nunca más vuelvas a dar fruto! —le dijo. Y al instante se secó la higuera.
- 현대인의 성경 - 마침 길가에 한 그루의 무화과나무가 있는 것을 보시고 가까이 가셨으나 잎사귀만 무성하고 열매가 없었다. 예수님이 그 나무를 향해 “네가 다시는 열매를 맺지 못할 것이다” 하시자 나무가 곧 말라 버렸다.
- Новый Русский Перевод - Увидев у дороги инжир, Он подошел к нему, но не нашел на нем ничего, кроме листьев. Тогда Иисус сказал дереву: – Пусть же от тебя никогда больше не будет плодов! Инжир сразу же засох.
- Восточный перевод - Увидев у дороги инжир, Он подошёл к нему, но не нашёл на нём ничего, кроме листьев. Тогда Иса сказал дереву: – Пусть же от тебя никогда больше не будет плодов! Инжир сразу же засох .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Увидев у дороги инжир, Он подошёл к нему, но не нашёл на нём ничего, кроме листьев. Тогда Иса сказал дереву: – Пусть же от тебя никогда больше не будет плодов! Инжир сразу же засох .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Увидев у дороги инжир, Он подошёл к нему, но не нашёл на нём ничего, кроме листьев. Тогда Исо сказал дереву: – Пусть же от тебя никогда больше не будет плодов! Инжир сразу же засох .
- La Bible du Semeur 2015 - Il aperçut un figuier sur le bord de la route et s’en approcha ; mais il n’y trouva que des feuilles. Alors, il dit à l’arbre : Tu ne porteras plus jamais de fruit ! A l’instant même, le figuier devint tout sec.
- リビングバイブル - ふと見ると、道ばたにいちじくの木があります。さっそくそばへ行き、実がなっているかどうかをごらんになりましたが、葉ばかりです。それで、イエスはその木に、「二度と実をならせるな」と言われました。すると、いちじくの木はみるみる枯れていきました。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἰδὼν συκῆν μίαν ἐπὶ τῆς ὁδοῦ ἦλθεν ἐπ’ αὐτὴν καὶ οὐδὲν εὗρεν ἐν αὐτῇ εἰ μὴ φύλλα μόνον, καὶ λέγει αὐτῇ· μηκέτι ἐκ σοῦ καρπὸς γένηται εἰς τὸν αἰῶνα. καὶ ἐξηράνθη παραχρῆμα ἡ συκῆ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἰδὼν συκῆν μίαν ἐπὶ τῆς ὁδοῦ, ἦλθεν ἐπ’ αὐτήν καὶ οὐδὲν εὗρεν ἐν αὐτῇ, εἰ μὴ φύλλα μόνον; καὶ λέγει αὐτῇ, μηκέτι ἐκ σοῦ καρπὸς γένηται εἰς τὸν αἰῶνα. καὶ ἐξηράνθη παραχρῆμα ἡ συκῆ.
- Nova Versão Internacional - Vendo uma figueira à beira do caminho, aproximou-se dela, mas nada encontrou, a não ser folhas. Então lhe disse: “Nunca mais dê frutos!” Imediatamente a árvore secou.
- Hoffnung für alle - Am Wegrand sah er einen Feigenbaum. Er ging hin, fand aber nichts als Blätter an ihm. Da sagte Jesus zu dem Baum: »Du sollst in Zukunft nie wieder Feigen tragen!« Im selben Augenblick verdorrte der Baum.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อทรงเห็นต้นมะเดื่ออยู่ริมทางก็ทรงดำเนินเข้าไปใกล้ แต่พบว่ามะเดื่อต้นนั้นมีแต่ใบไม่มีผลจึงตรัสว่า “เจ้าอย่าได้ออกผลอีกเลย!” ทันใดนั้นต้นมะเดื่อก็เหี่ยวเฉาไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้นแลเห็นต้นมะเดื่อต้นหนึ่งที่ข้างถนน พระองค์จึงเดินเข้าไปใกล้แต่ไม่เห็นผลมะเดื่อ มีแต่ใบเท่านั้น พระองค์จึงพูดกับต้นนั้นว่า “เจ้าจะไม่มีผลอีกต่อไป” แล้วต้นมะเดื่อก็เหี่ยวแห้งไปทันที
交叉引用
- Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
- Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
- Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
- 2 Ti-mô-thê 3:5 - mặt ngoài thì đạo đức, nhưng trong lòng chối bỏ quyền năng đạo đức. Con nên tránh xa họ.
- 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
- 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
- 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
- Hê-bơ-rơ 6:7 - Một thửa đất thấm nhuần mưa móc, sinh sản hoa mầu tốt đẹp cho nhà nông, hẳn được phước lành của Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 6:8 - Nếu đám đất đó chỉ sinh gai gốc, cỏ dại, tất sẽ bị bỏ hoang và cuối cùng bị đốt sạch.
- Giăng 15:2 - Cành nào trong Ta không kết quả đều bị Ngài cắt bỏ. Ngài tỉa những cành ra trái để trái càng sai trĩu.
- Giu-đe 1:12 - Những người này ngồi dự tiệc yêu thương với anh chị em trong Hội Thánh, như một vết nhơ giữa anh chị em, chỉ lo đùa giỡn cười cợt và ăn cho đầy bụng, chứ chẳng để ý gì đến người khác. Bọn họ cũng như đám mây bạt theo chiều gió không thể đổ mưa, hứa hẹn nhiều mà đem lại chẳng bao nhiêu, như cây ăn trái mà đến mùa lại không ra trái. Họ chẳng những hư vong, mà còn chết tới hai lần, đã bật rễ mất gốc, lại còn bị thiêu đốt.
- Y-sai 5:4 - Còn điều nào Ta phải làm thêm cho vườn nho của Ta mà Ta chưa làm chăng? Khi Ta mong những trái nho ngọt, thì nó lại sinh trái nho chua?
- Y-sai 5:5 - Này Ta cho biết ngươi biết điều Ta định làm cho vườn nho của Ta: Ta sẽ phá rào và để nó bị tàn phá. Ta sẽ đập đổ tường và để các loài thú giẫm nát.
- Lu-ca 3:9 - Lưỡi búa xét đoán của Đức Chúa Trời đã vung lên! Cây nào không sinh quả tốt sẽ bị Ngài đốn và ném vào lửa!”
- Lu-ca 13:6 - Rồi Chúa kể ẩn dụ này: “Người kia trồng cây vả trong vườn, thường ra xem có trái không, nhưng chẳng thấy.
- Lu-ca 13:7 - Ông bảo người làm vườn: ‘Ba năm nay tôi đến hái trái mà không thấy. Anh đốn nó đi, để làm gì choán đất.’
- Lu-ca 13:8 - Người làm vườn thưa: ‘Xin chủ hoãn cho nó một năm nữa. Tôi sẽ chăm sóc, bón phân thật nhiều.
- Lu-ca 13:9 - Nếu không kết quả, khi ấy ông hãy đốn.’”
- Khải Huyền 22:11 - Người gian ác cứ làm điều gian ác, người ô uế cứ làm điều ô uế, nhưng người công chính hãy tiếp tục làm điều công chính, người thánh thiện hãy luôn luôn sống thánh thiện!”
- Mác 11:14 - Chúa quở cây ấy: “Từ nay về sau, không ai ăn trái của cây này nữa!” Các môn đệ đều nghe lời đó.
- Tích 1:16 - Họ khoe mình hiểu biết Đức Chúa Trời, nhưng hành động lại chối bỏ Ngài. Họ thật đáng ghét, ngang ngược, không thể làm một việc thiện nào cả.
- Giăng 15:6 - Người nào rời khỏi Ta sẽ bị vứt bỏ như những cành nho bị cắt, phơi khô, người ta gom lại đốt.