逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - và dặn: “Các con đi thẳng vào làng trước mặt, sẽ thấy một con lừa cái buộc bên cạnh một lừa con. Cứ mở dây dắt chúng về đây cho Ta!
- 新标点和合本 - 耶稣就打发两个门徒,对他们说:“你们往对面村子里去,必看见一匹驴拴在那里,还有驴驹同在一处;你们解开,牵到我这里来。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 对他们说:“你们往对面村子里去,会立刻看见一匹驴拴在那里,还有驴驹同在一处,解开它们,牵到我这里来。
- 和合本2010(神版-简体) - 对他们说:“你们往对面村子里去,会立刻看见一匹驴拴在那里,还有驴驹同在一处,解开它们,牵到我这里来。
- 当代译本 - 并嘱咐说:“你们到前面的村庄去,就会看见一头母驴拴在那里,旁边还有一头驴驹。你们把它们解开,牵到我这里。
- 圣经新译本 - 对他们说:“你们往对面的村子里去,立刻就会看见一头驴拴在那里,还有小驴跟它在一起。把它们解开,牵来给我。
- 中文标准译本 - 对他们说:“你们到对面的村子里去,会立刻发现一头驴拴在那里,还有一头驴驹与它在一起。把它们解开,牵来给我。
- 现代标点和合本 - 耶稣就打发两个门徒,对他们说:“你们往对面村子里去,必看见一匹驴拴在那里,还有驴驹同在一处。你们解开,牵到我这里来。
- 和合本(拼音版) - 耶稣就打发两个门徒,对他们说:“你们往对面村子里去,必看见一匹驴拴在那里,还有驴驹同在一处。你们解开,牵到我这里来。
- New International Version - saying to them, “Go to the village ahead of you, and at once you will find a donkey tied there, with her colt by her. Untie them and bring them to me.
- New International Reader's Version - He said to them, “Go to the village ahead of you. As soon as you get there, you will find a donkey tied up. Her colt will be with her. Untie them and bring them to me.
- English Standard Version - saying to them, “Go into the village in front of you, and immediately you will find a donkey tied, and a colt with her. Untie them and bring them to me.
- New Living Translation - “Go into the village over there,” he said. “As soon as you enter it, you will see a donkey tied there, with its colt beside it. Untie them and bring them to me.
- Christian Standard Bible - telling them, “Go into the village ahead of you. At once you will find a donkey tied there with her colt. Untie them and bring them to me.
- New American Standard Bible - saying to them, “Go into the village opposite you, and immediately you will find a donkey tied there and a colt with it. Untie them and bring them to Me.
- New King James Version - saying to them, “Go into the village opposite you, and immediately you will find a donkey tied, and a colt with her. Loose them and bring them to Me.
- Amplified Bible - saying to them, “Go into the village opposite you, and at once you will find a donkey tied, and a colt with her; untie them and bring them to Me.
- American Standard Version - saying unto them, Go into the village that is over against you, and straightway ye shall find an ass tied, and a colt with her: loose them, and bring them unto me.
- King James Version - Saying unto them, Go into the village over against you, and straightway ye shall find an ass tied, and a colt with her: loose them, and bring them unto me.
- New English Translation - telling them, “Go to the village ahead of you. Right away you will find a donkey tied there, and a colt with her. Untie them and bring them to me.
- World English Bible - saying to them, “Go into the village that is opposite you, and immediately you will find a donkey tied, and a colt with her. Untie them, and bring them to me.
- 新標點和合本 - 耶穌就打發兩個門徒,對他們說:「你們往對面村子裏去,必看見一匹驢拴在那裏,還有驢駒同在一處;你們解開,牽到我這裏來。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 對他們說:「你們往對面村子裏去,會立刻看見一匹驢拴在那裏,還有驢駒同在一處,解開牠們,牽到我這裏來。
- 和合本2010(神版-繁體) - 對他們說:「你們往對面村子裏去,會立刻看見一匹驢拴在那裏,還有驢駒同在一處,解開牠們,牽到我這裏來。
- 當代譯本 - 並囑咐說:「你們到前面的村莊去,就會看見一頭母驢拴在那裡,旁邊還有一頭驢駒。你們把牠們解開,牽到我這裡。
- 聖經新譯本 - 對他們說:“你們往對面的村子裡去,立刻就會看見一頭驢拴在那裡,還有小驢跟牠在一起。把牠們解開,牽來給我。
- 呂振中譯本 - 對他們說:『往你們對面的村子去,你們即刻會看見一匹驢拴着,有隻驢駒同在一起;解開了,給我牽來。
- 中文標準譯本 - 對他們說:「你們到對面的村子裡去,會立刻發現一頭驢拴在那裡,還有一頭驢駒與牠在一起。把牠們解開,牽來給我。
- 現代標點和合本 - 耶穌就打發兩個門徒,對他們說:「你們往對面村子裡去,必看見一匹驢拴在那裡,還有驢駒同在一處。你們解開,牽到我這裡來。
- 文理和合譯本 - 曰、爾往前村、必遇驢縶焉、有駒同在、解而牽之來、
- 文理委辦譯本 - 曰、爾往前村、遇牝驢縶焉、有小驢同在、解而牽之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂之曰、爾往前村、必見牝驢縶焉、並有小驢同在、解而牽之來、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曰:『爾往前村、將見一驢繫焉、有????與俱;可釋而牽之俱來。
- Nueva Versión Internacional - con este encargo: «Vayan a la aldea que tienen enfrente, y ahí mismo encontrarán una burra atada, y un burrito con ella. Desátenlos y tráiganmelos.
- 현대인의 성경 - “너희는 맞은편 마을로 가거라. 거기에 가면 나귀 한 마리가 나귀 새끼와 함께 매여 있을 것이다. 그 나귀들을 풀어서 끌고 오너라.
- Новый Русский Перевод - сказав им: – Идите в селение, которое перед вами, там вы сразу же найдете привязанную ослицу и рядом с ней осленка. Отвяжите их и приведите ко Мне.
- Восточный перевод - сказав им: – Идите в селение, которое перед вами, там вы сразу же найдёте привязанную ослицу и рядом с ней ослёнка. Отвяжите их и приведите ко Мне.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - сказав им: – Идите в селение, которое перед вами, там вы сразу же найдёте привязанную ослицу и рядом с ней ослёнка. Отвяжите их и приведите ко Мне.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - сказав им: – Идите в селение, которое перед вами, там вы сразу же найдёте привязанную ослицу и рядом с ней ослёнка. Отвяжите их и приведите ко Мне.
- La Bible du Semeur 2015 - en leur disant : Allez dans le village qui se trouve là devant vous. Dès que vous y serez, vous trouverez une ânesse attachée et, près d’elle, son petit. Détachez-les et amenez-les moi.
- リビングバイブル - 「村に入るとすぐ、一頭のろばといっしょに、子ろばがつないであるのに気づくでしょう。子ろばをほどいて、連れて来なさい。
- Nestle Aland 28 - λέγων αὐτοῖς· πορεύεσθε εἰς τὴν κώμην τὴν κατέναντι ὑμῶν, καὶ εὐθέως εὑρήσετε ὄνον δεδεμένην καὶ πῶλον μετ’ αὐτῆς· λύσαντες ἀγάγετέ μοι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - λέγων αὐτοῖς, πορεύεσθε εἰς τὴν κώμην, τὴν κατέναντι ὑμῶν, καὶ εὐθέως εὑρήσετε ὄνον δεδεμένην καὶ πῶλον μετ’ αὐτῆς; λύσαντες ἀγάγετέ μοι.
- Nova Versão Internacional - dizendo-lhes: “Vão ao povoado que está adiante de vocês; logo encontrarão uma jumenta amarrada, com um jumentinho ao lado. Desamarrem-nos e tragam-nos para mim.
- Hoffnung für alle - mit dem Auftrag voraus: »Geht in das Dorf da vorne! Gleich am Ortseingang werdet ihr eine Eselin mit ihrem Fohlen finden, die dort angebunden sind. Bindet sie los und bringt sie zu mir.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พร้อมตรัสสั่งว่า “จงเข้าไปในหมู่บ้านข้างหน้านั้น และในทันทีพวกท่านจะพบแม่ลาตัวหนึ่งผูกอยู่กับลูกของมัน จงแก้เชือกจูงมาให้เรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โดยกล่าวว่า “จงเข้าไปในหมู่บ้านที่อยู่ตรงหน้าเจ้า และในทันทีเจ้าก็จะได้พบลาตัวหนึ่งผูกอยู่ที่นั่น มีลูกลาอยู่ด้วย จงแก้เชือกมันออกแล้วนำทั้งสองตัวมาให้เรา
交叉引用
- Mác 14:13 - Chúa Giê-xu liền sai hai môn đệ đến Giê-ru-sa-lem và căn dặn: “Các con vào thành, sẽ gặp một người xách vò nước; người ấy đi đâu, cứ theo đó.
- Mác 14:14 - Khi vào nhà, các con nói với chủ nhà: ‘Thầy hỏi: Phòng dành riêng cho Ta và các môn đệ ăn lễ Vượt Qua ở đâu?’
- Mác 14:15 - Chủ nhà sẽ chỉ cho các con một phòng rộng trên lầu, trang bị đầy đủ. Các con cứ dọn tiệc tại đó.”
- Mác 14:16 - Hai môn đệ ra đi, gặp mọi điều đúng như lời Chúa dặn, và chuẩn bị lễ Vượt Qua.
- Ma-thi-ơ 26:18 - Chúa đáp: “Các con vào thành tìm một người, rồi nói: ‘Thầy bảo: Giờ Ta gần đến, Ta và các môn đệ sẽ dự lễ Vượt Qua tại nhà anh.’”
- Lu-ca 19:30 - “Hãy đi thẳng đến làng phía trước, vừa vào làng, các con sẽ thấy một con lừa con chưa ai cưỡi, đang cột tại đó. Cứ mở dây dắt nó về đây!
- Lu-ca 19:31 - Nếu có ai hỏi: ‘Tại sao các ông tháo lừa ra?’ Các con hãy trả lời: ‘Chúa cần dùng nó.’”
- Lu-ca 19:32 - Hai môn đệ vâng lời ra đi, quả nhiên mọi việc xảy ra như lời Chúa Giê-xu phán dặn.
- Mác 11:2 - Ngài dặn họ: “Các con cứ đi đến làng trước mặt, vừa vào làng, sẽ thấy một con lừa con chưa ai cưỡi đang cột tại đó. Cứ mở dây dắt lừa về đây cho Ta.
- Mác 11:3 - Nếu ai hỏi, các con trả lời: ‘Chúa cần dùng nó, rồi sẽ trả ngay.’”
- Giăng 2:5 - Nhưng mẹ Chúa bảo những đầy tớ: “Hãy làm theo những gì Ngài bảo.”
- Giăng 2:6 - Trong nhà có sáu cái chum bằng đá đựng nước dùng để tẩy trần theo phong tục Do Thái. Mỗi chum chứa 75 đến 113 lít.
- Giăng 2:7 - Chúa Giê-xu phán với những đầy tớ: “Hãy múc nước đổ đầy các chum đó.” Khi các chum đã đầy nước,
- Giăng 2:8 - Chúa phán: “Bây giờ các anh múc ra, đem cho ông chủ tiệc.” Vậy những đầy tớ làm y theo lời Chúa phán dặn.