Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bất cứ điều gì các con cầu xin và tin quyết, các con sẽ nhận được.”
  • 新标点和合本 - 你们祷告,无论求什么,只要信,就必得着。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们祷告,无论求什么,只要信,就必得着。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们祷告,无论求什么,只要信,就必得着。”
  • 当代译本 - 所以,只要相信,你们无论祷告求什么,都必得到。”
  • 圣经新译本 - 你们祷告,无论求什么,只要相信,都必得着。”
  • 中文标准译本 - 你们在祷告中无论求什么,只要信,就必得着。”
  • 现代标点和合本 - 你们祷告,无论求什么,只要信,就必得着。”
  • 和合本(拼音版) - 你们祷告,无论求什么,只要信,就必得着。”
  • New International Version - If you believe, you will receive whatever you ask for in prayer.”
  • New International Reader's Version - If you believe, you will receive what you ask for when you pray.”
  • English Standard Version - And whatever you ask in prayer, you will receive, if you have faith.”
  • New Living Translation - You can pray for anything, and if you have faith, you will receive it.”
  • Christian Standard Bible - And if you believe, you will receive whatever you ask for in prayer.”
  • New American Standard Bible - And whatever you ask in prayer, believing, you will receive it all.”
  • New King James Version - And whatever things you ask in prayer, believing, you will receive.”
  • Amplified Bible - And whatever you ask for in prayer, believing, you will receive.”
  • American Standard Version - And all things, whatsoever ye shall ask in prayer, believing, ye shall receive.
  • King James Version - And all things, whatsoever ye shall ask in prayer, believing, ye shall receive.
  • New English Translation - And whatever you ask in prayer, if you believe, you will receive.”
  • World English Bible - All things, whatever you ask in prayer, believing, you will receive.”
  • 新標點和合本 - 你們禱告,無論求甚麼,只要信,就必得着。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們禱告,無論求甚麼,只要信,就必得着。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們禱告,無論求甚麼,只要信,就必得着。」
  • 當代譯本 - 所以,只要相信,你們無論禱告求什麼,都必得到。」
  • 聖經新譯本 - 你們禱告,無論求甚麼,只要相信,都必得著。”
  • 呂振中譯本 - 凡你們禱告、無論求甚麼,只要相信,就必得着。』
  • 中文標準譯本 - 你們在禱告中無論求什麼,只要信,就必得著。」
  • 現代標點和合本 - 你們禱告,無論求什麼,只要信,就必得著。」
  • 文理和合譯本 - 且祈禱時、凡爾所求、信則得之、○
  • 文理委辦譯本 - 祈禱時、不論何求、信則得之、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且爾祈禱時有信、無論何求、必得之、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 誠信而禱、所求必獲也。』
  • Nueva Versión Internacional - Si ustedes creen, recibirán todo lo que pidan en oración.
  • 현대인의 성경 - 너희가 기도할 때 무엇이든지 믿고 구하는 것은 다 받을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Если вы верите, то получите все, о чем бы вы ни попросили в молитве. ( Мк. 11:27-33 ; Лк. 20:1-8 )
  • Восточный перевод - Если вы верите, то получите всё, о чём бы вы ни попросили в молитве.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если вы верите, то получите всё, о чём бы вы ни попросили в молитве.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если вы верите, то получите всё, о чём бы вы ни попросили в молитве.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si vous priez avec foi, tout ce que vous demanderez, vous l’obtiendrez.
  • リビングバイブル - ほんとうに信じて祈り求めるなら、何でも与えられるのです。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ πάντα ὅσα ἂν αἰτήσητε ἐν τῇ προσευχῇ πιστεύοντες λήμψεσθε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ πάντα ὅσα ἂν αἰτήσητε ἐν τῇ προσευχῇ πιστεύοντες, λήμψεσθε.
  • Nova Versão Internacional - E tudo o que pedirem em oração, se crerem, vocês receberão”. ( Mc 11.27-33 ; Lc 20.1-8 )
  • Hoffnung für alle - Ihr werdet alles bekommen, wenn ihr Gott im Glauben darum bittet.« ( Markus 11,27‒33 ; Lukas 20,1‒8 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าท่านเชื่อ ท่านก็จะได้รับทุกอย่างตามที่อธิษฐานขอ” ( มก.11:27-33 ; ลก.20:1-8 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ไม่ว่า​เจ้า​จะ​อธิษฐาน​ขอ​สิ่งใด​ด้วย​ความ​เชื่อ เจ้า​จะ​ได้รับ​สิ่ง​นั้น”
交叉引用
  • Giăng 14:13 - Các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho để Cha được tôn vinh.
  • Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
  • Giăng 15:7 - Nếu các con tiếp tục ở trong Ta và lời Ta ở trong các con thì các con xin gì được nấy!
  • Ma-thi-ơ 18:19 - Ta cũng quả quyết điều này: Nếu hai người trong các con trên đất đồng tâm cầu xin bất cứ điều gì, Cha Ta trên trời sẽ thực hiện điều đó.
  • Ma-thi-ơ 7:11 - Các con vốn là người xấu xa còn biết cho con mình vật tốt, huống chi Cha các con trên trời chẳng ban vật tốt cho người cầu xin Ngài sao?”
  • Giăng 16:24 - Trước nay, các con chưa nhân danh Ta cầu xin điều chi cả. Cứ cầu xin đi, các con sẽ được, để lòng các con tràn ngập vui mừng.
  • Lu-ca 11:8 - Ta quả quyết với các con, dù anh ấy không dậy vì nể bạn, nhưng cũng phải dậy trao đủ bánh cho bạn, vì người này kiên nhẫn gõ cửa.
  • Lu-ca 11:9 - Việc cầu nguyện cũng thế: Hãy xin, sẽ được, hãy tìm, sẽ gặp, hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Lu-ca 11:10 - Vì bất kỳ ai xin sẽ được. Ai tìm sẽ gặp. Và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • 1 Giăng 5:14 - Chúng ta biết chắc chắn khi cầu xin điều gì hợp ý Chúa thì Ngài nghe chúng ta.
  • 1 Giăng 5:15 - Một khi biết rõ Chúa đang nghe bất cứ điều gì chúng ta cầu xin, thì chúng ta vững tin Ngài sẽ nhậm lời cầu nguyện.
  • Mác 11:24 - Vì thế, Ta bảo các con: Khi cầu nguyện, hãy tin đã được, tất các con xin gì được nấy.
  • Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bất cứ điều gì các con cầu xin và tin quyết, các con sẽ nhận được.”
  • 新标点和合本 - 你们祷告,无论求什么,只要信,就必得着。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们祷告,无论求什么,只要信,就必得着。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们祷告,无论求什么,只要信,就必得着。”
  • 当代译本 - 所以,只要相信,你们无论祷告求什么,都必得到。”
  • 圣经新译本 - 你们祷告,无论求什么,只要相信,都必得着。”
  • 中文标准译本 - 你们在祷告中无论求什么,只要信,就必得着。”
  • 现代标点和合本 - 你们祷告,无论求什么,只要信,就必得着。”
  • 和合本(拼音版) - 你们祷告,无论求什么,只要信,就必得着。”
  • New International Version - If you believe, you will receive whatever you ask for in prayer.”
  • New International Reader's Version - If you believe, you will receive what you ask for when you pray.”
  • English Standard Version - And whatever you ask in prayer, you will receive, if you have faith.”
  • New Living Translation - You can pray for anything, and if you have faith, you will receive it.”
  • Christian Standard Bible - And if you believe, you will receive whatever you ask for in prayer.”
  • New American Standard Bible - And whatever you ask in prayer, believing, you will receive it all.”
  • New King James Version - And whatever things you ask in prayer, believing, you will receive.”
  • Amplified Bible - And whatever you ask for in prayer, believing, you will receive.”
  • American Standard Version - And all things, whatsoever ye shall ask in prayer, believing, ye shall receive.
  • King James Version - And all things, whatsoever ye shall ask in prayer, believing, ye shall receive.
  • New English Translation - And whatever you ask in prayer, if you believe, you will receive.”
  • World English Bible - All things, whatever you ask in prayer, believing, you will receive.”
  • 新標點和合本 - 你們禱告,無論求甚麼,只要信,就必得着。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們禱告,無論求甚麼,只要信,就必得着。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們禱告,無論求甚麼,只要信,就必得着。」
  • 當代譯本 - 所以,只要相信,你們無論禱告求什麼,都必得到。」
  • 聖經新譯本 - 你們禱告,無論求甚麼,只要相信,都必得著。”
  • 呂振中譯本 - 凡你們禱告、無論求甚麼,只要相信,就必得着。』
  • 中文標準譯本 - 你們在禱告中無論求什麼,只要信,就必得著。」
  • 現代標點和合本 - 你們禱告,無論求什麼,只要信,就必得著。」
  • 文理和合譯本 - 且祈禱時、凡爾所求、信則得之、○
  • 文理委辦譯本 - 祈禱時、不論何求、信則得之、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且爾祈禱時有信、無論何求、必得之、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 誠信而禱、所求必獲也。』
  • Nueva Versión Internacional - Si ustedes creen, recibirán todo lo que pidan en oración.
  • 현대인의 성경 - 너희가 기도할 때 무엇이든지 믿고 구하는 것은 다 받을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Если вы верите, то получите все, о чем бы вы ни попросили в молитве. ( Мк. 11:27-33 ; Лк. 20:1-8 )
  • Восточный перевод - Если вы верите, то получите всё, о чём бы вы ни попросили в молитве.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если вы верите, то получите всё, о чём бы вы ни попросили в молитве.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если вы верите, то получите всё, о чём бы вы ни попросили в молитве.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si vous priez avec foi, tout ce que vous demanderez, vous l’obtiendrez.
  • リビングバイブル - ほんとうに信じて祈り求めるなら、何でも与えられるのです。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ πάντα ὅσα ἂν αἰτήσητε ἐν τῇ προσευχῇ πιστεύοντες λήμψεσθε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ πάντα ὅσα ἂν αἰτήσητε ἐν τῇ προσευχῇ πιστεύοντες, λήμψεσθε.
  • Nova Versão Internacional - E tudo o que pedirem em oração, se crerem, vocês receberão”. ( Mc 11.27-33 ; Lc 20.1-8 )
  • Hoffnung für alle - Ihr werdet alles bekommen, wenn ihr Gott im Glauben darum bittet.« ( Markus 11,27‒33 ; Lukas 20,1‒8 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าท่านเชื่อ ท่านก็จะได้รับทุกอย่างตามที่อธิษฐานขอ” ( มก.11:27-33 ; ลก.20:1-8 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ไม่ว่า​เจ้า​จะ​อธิษฐาน​ขอ​สิ่งใด​ด้วย​ความ​เชื่อ เจ้า​จะ​ได้รับ​สิ่ง​นั้น”
  • Giăng 14:13 - Các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho để Cha được tôn vinh.
  • Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
  • Giăng 15:7 - Nếu các con tiếp tục ở trong Ta và lời Ta ở trong các con thì các con xin gì được nấy!
  • Ma-thi-ơ 18:19 - Ta cũng quả quyết điều này: Nếu hai người trong các con trên đất đồng tâm cầu xin bất cứ điều gì, Cha Ta trên trời sẽ thực hiện điều đó.
  • Ma-thi-ơ 7:11 - Các con vốn là người xấu xa còn biết cho con mình vật tốt, huống chi Cha các con trên trời chẳng ban vật tốt cho người cầu xin Ngài sao?”
  • Giăng 16:24 - Trước nay, các con chưa nhân danh Ta cầu xin điều chi cả. Cứ cầu xin đi, các con sẽ được, để lòng các con tràn ngập vui mừng.
  • Lu-ca 11:8 - Ta quả quyết với các con, dù anh ấy không dậy vì nể bạn, nhưng cũng phải dậy trao đủ bánh cho bạn, vì người này kiên nhẫn gõ cửa.
  • Lu-ca 11:9 - Việc cầu nguyện cũng thế: Hãy xin, sẽ được, hãy tìm, sẽ gặp, hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Lu-ca 11:10 - Vì bất kỳ ai xin sẽ được. Ai tìm sẽ gặp. Và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • 1 Giăng 5:14 - Chúng ta biết chắc chắn khi cầu xin điều gì hợp ý Chúa thì Ngài nghe chúng ta.
  • 1 Giăng 5:15 - Một khi biết rõ Chúa đang nghe bất cứ điều gì chúng ta cầu xin, thì chúng ta vững tin Ngài sẽ nhậm lời cầu nguyện.
  • Mác 11:24 - Vì thế, Ta bảo các con: Khi cầu nguyện, hãy tin đã được, tất các con xin gì được nấy.
  • Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
圣经
资源
计划
奉献