Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu có ai hỏi, các con trả lời: ‘Chúa cần dùng chúng,’ người ta sẽ cho đi.”
  • 新标点和合本 - 若有人对你们说什么,你们就说:‘主要用它。’那人必立时让你们牵来。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 若有人对你们说什么,你们就说:‘主要用它们。’那人会立刻让你们牵来。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 若有人对你们说什么,你们就说:‘主要用它们。’那人会立刻让你们牵来。”
  • 当代译本 - 要是有人问起,你们就说,‘主要用它们’,那人会立刻让你们牵来。”
  • 圣经新译本 - 如果有人问你们,就要说:‘主需要它们。’他会立刻让你们牵走。”
  • 中文标准译本 - 如果有人对你们说什么,你们就说‘主需要它们,会很快把它们送来的。’”
  • 现代标点和合本 - 若有人对你们说什么,你们就说:‘主要用它。’那人必立时让你们牵来。”
  • 和合本(拼音版) - 若有人对你们说什么,你们就说:‘主要用它。’那人必立时让你们牵来。”
  • New International Version - If anyone says anything to you, say that the Lord needs them, and he will send them right away.”
  • New International Reader's Version - If anyone says anything to you, say that the Lord needs them. The owner will send them right away.”
  • English Standard Version - If anyone says anything to you, you shall say, ‘The Lord needs them,’ and he will send them at once.”
  • New Living Translation - If anyone asks what you are doing, just say, ‘The Lord needs them,’ and he will immediately let you take them.”
  • Christian Standard Bible - If anyone says anything to you, say that the Lord needs them, and he will send them at once.”
  • New American Standard Bible - And if anyone says anything to you, you shall say, ‘The Lord needs them,’ and he will send them on immediately.”
  • New King James Version - And if anyone says anything to you, you shall say, ‘The Lord has need of them,’ and immediately he will send them.”
  • Amplified Bible - If anyone says anything to you, you should say, ‘The Lord needs them,’ and without delay the owner will send them [with you].”
  • American Standard Version - And if any one say aught unto you, ye shall say, The Lord hath need of them; and straightway he will send them.
  • King James Version - And if any man say ought unto you, ye shall say, The Lord hath need of them; and straightway he will send them.
  • New English Translation - If anyone says anything to you, you are to say, ‘The Lord needs them,’ and he will send them at once.”
  • World English Bible - If anyone says anything to you, you shall say, ‘The Lord needs them,’ and immediately he will send them.”
  • 新標點和合本 - 若有人對你們說甚麼,你們就說:『主要用牠。』那人必立時讓你們牽來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 若有人對你們說甚麼,你們就說:『主要用牠們。』那人會立刻讓你們牽來。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 若有人對你們說甚麼,你們就說:『主要用牠們。』那人會立刻讓你們牽來。」
  • 當代譯本 - 要是有人問起,你們就說,『主要用牠們』,那人會立刻讓你們牽來。」
  • 聖經新譯本 - 如果有人問你們,就要說:‘主需要牠們。’他會立刻讓你們牽走。”
  • 呂振中譯本 - 若有人對你們說甚麼,你們要說:「主需要牠們」;他就立刻把牠們送來。』
  • 中文標準譯本 - 如果有人對你們說什麼,你們就說『主需要牠們,會很快把牠們送來的。』」
  • 現代標點和合本 - 若有人對你們說什麼,你們就說:『主要用牠。』那人必立時讓你們牽來。」
  • 文理和合譯本 - 有詰爾者、則曰、主需之、彼即遣之、
  • 文理委辦譯本 - 有詰爾者、則曰、主需之、彼必從而放焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 倘有問爾者、則曰主需之、彼即許爾牽之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人或有言、第告以主所需、彼必立允。』
  • Nueva Versión Internacional - Si alguien les dice algo, respóndanle que el Señor los necesita, pero que ya los devolverá».
  • 현대인의 성경 - 누가 무슨 말을 하면 주님께서 쓰신다고 하여라. 그러면 곧 보내 줄 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Если кто-нибудь вас спросит о том, что вы делаете, то отвечайте, что они нужны Господу, и вам тут же дадут их.
  • Восточный перевод - Если кто-нибудь вам что-то скажет, то отвечайте, что они нужны Повелителю, и вам тут же дадут их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если кто-нибудь вам что-то скажет, то отвечайте, что они нужны Повелителю, и вам тут же дадут их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если кто-нибудь вам что-то скажет, то отвечайте, что они нужны Повелителю, и вам тут же дадут их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si quelqu’un vous fait une observation, vous n’aurez qu’à lui dire : « Le Seigneur en a besoin », et on vous laissera les prendre immédiatement.
  • リビングバイブル - もしだれかに、何をしているのかと聞かれたら、『主が必要なのです』とだけ答えなさい。そうすれば、何もめんどうは起こらないはずです。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐάν τις ὑμῖν εἴπῃ τι, ἐρεῖτε ὅτι ὁ κύριος αὐτῶν χρείαν ἔχει· εὐθὺς δὲ ἀποστελεῖ αὐτούς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐάν τις ὑμῖν εἴπῃ τι, ἐρεῖτε, ὅτι ὁ Κύριος αὐτῶν χρείαν ἔχει, εὐθὺς δὲ ἀποστελεῖ αὐτούς.
  • Nova Versão Internacional - Se alguém perguntar algo, digam-lhe que o Senhor precisa deles e logo os enviará de volta”.
  • Hoffnung für alle - Sollte euch jemand fragen, was ihr da tut, dann antwortet: ›Der Herr braucht sie.‹ Man wird sie euch dann ohne Weiteres mitgeben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากมีใครถาม จงบอกว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าต้องการลาเหล่านี้ แล้วเขาจะปล่อยให้มาทันที”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ใคร​พูด​อะไร​กับ​เจ้า​ก็​จง​บอก​ว่า ‘พระ​องค์​ท่าน​จำเป็น​ต้อง​ใช้​พวก​มัน’ และ​เขา​จะ​ให้​มา​ทัน​ที”
交叉引用
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • Thi Thiên 50:10 - Vì tất cả thú rừng thuộc về Ta, cũng như muông thú trên nghìn đồi cao.
  • Thi Thiên 50:11 - Ta quen biết từng con chim trên các núi, và các loài thú nơi đồng xanh thuộc về Ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:16 - Cảm tạ Đức Chúa Trời đã cho Tích nhiệt thành giúp đỡ anh chị em như tôi.
  • 1 Sử Ký 29:14 - Nhưng con là ai, dân tộc con là gì mà chúng con dám tự nguyện dâng tài vật cho Chúa? Mọi vật đều thuộc về Chúa, chúng con chỉ dâng cho Ngài vật sở hữu của Ngài!
  • 1 Sử Ký 29:15 - Chúng con chỉ là kẻ tạm trú, là khách lạ trên mảnh đất này như tổ tiên chúng con khi trước. Những ngày chúng con sống trên đất như bóng, không hy vọng gì.
  • 1 Sử Ký 29:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con, tất cả những vật liệu chúng con gom góp để xây Đền Thờ cho Danh Thánh Chúa đều đến từ Chúa! Tất cả đều là của Ngài!
  • 1 Sa-mu-ên 10:26 - Khi Sau-lơ về đến nhà ở Ghi-bê-a, có những dũng sĩ được Đức Chúa Trời cảm động theo ông.
  • Thi Thiên 24:1 - Địa cầu của Chúa và vạn vật trong đó. Thế gian và mọi người trên đất đều thuộc về Ngài.
  • E-xơ-ra 1:5 - Đức Chúa Trời làm cho tinh thần của các trưởng tộc Giu-đa và Bên-gia-min, cùng các thầy tế lễ người Lê-vi, được phấn chấn; họ đứng lên, trở về Giê-ru-sa-lem xây lại Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • 1 Các Vua 17:9 - “Đi đến Sa-rép-ta, thuộc Si-đôn, và cư ngụ tại đó. Ta sẽ sai một phụ nữ cung cấp thực phẩm cho con.”
  • 2 Cô-rinh-tô 8:1 - Chúng tôi xin báo cho anh chị em biết những phước lành Đức Chúa Trời ban cho các Hội Thánh xứ Ma-xê-đoan.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • Giăng 17:2 - Cha đã trao cho Con uy quyền trên cả nhân loại, để Con ban sự sống vĩnh cửu cho những người Cha đã giao thác.
  • E-xơ-ra 1:1 - Vào năm thứ nhất triều Si-ru, vua Ba Tư, lời tiên tri của Giê-rê-mi được ứng nghiệm. Chúa Hằng Hữu giục lòng vua ra tuyên cáo trong khắp đế quốc, nội dung như sau:
  • Giăng 3:35 - Chúa Cha yêu Con Ngài và giao cho Con uy quyền tuyệt đối.
  • E-xơ-ra 7:27 - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
  • A-gai 2:8 - Tất cả vàng và bạc đều thuộc về Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • A-gai 2:9 - Vinh quang tối hậu của Đền Thờ này rực rỡ hơn vinh quang trước, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. Và Ta sẽ cho nơi này hưởng bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
  • 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:25 - Chúa không thiếu thốn gì hết, không cần loài người phục dịch, vì chính Ngài ban sự sống, hơi thở và mọi vật cho mọi người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu có ai hỏi, các con trả lời: ‘Chúa cần dùng chúng,’ người ta sẽ cho đi.”
  • 新标点和合本 - 若有人对你们说什么,你们就说:‘主要用它。’那人必立时让你们牵来。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 若有人对你们说什么,你们就说:‘主要用它们。’那人会立刻让你们牵来。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 若有人对你们说什么,你们就说:‘主要用它们。’那人会立刻让你们牵来。”
  • 当代译本 - 要是有人问起,你们就说,‘主要用它们’,那人会立刻让你们牵来。”
  • 圣经新译本 - 如果有人问你们,就要说:‘主需要它们。’他会立刻让你们牵走。”
  • 中文标准译本 - 如果有人对你们说什么,你们就说‘主需要它们,会很快把它们送来的。’”
  • 现代标点和合本 - 若有人对你们说什么,你们就说:‘主要用它。’那人必立时让你们牵来。”
  • 和合本(拼音版) - 若有人对你们说什么,你们就说:‘主要用它。’那人必立时让你们牵来。”
  • New International Version - If anyone says anything to you, say that the Lord needs them, and he will send them right away.”
  • New International Reader's Version - If anyone says anything to you, say that the Lord needs them. The owner will send them right away.”
  • English Standard Version - If anyone says anything to you, you shall say, ‘The Lord needs them,’ and he will send them at once.”
  • New Living Translation - If anyone asks what you are doing, just say, ‘The Lord needs them,’ and he will immediately let you take them.”
  • Christian Standard Bible - If anyone says anything to you, say that the Lord needs them, and he will send them at once.”
  • New American Standard Bible - And if anyone says anything to you, you shall say, ‘The Lord needs them,’ and he will send them on immediately.”
  • New King James Version - And if anyone says anything to you, you shall say, ‘The Lord has need of them,’ and immediately he will send them.”
  • Amplified Bible - If anyone says anything to you, you should say, ‘The Lord needs them,’ and without delay the owner will send them [with you].”
  • American Standard Version - And if any one say aught unto you, ye shall say, The Lord hath need of them; and straightway he will send them.
  • King James Version - And if any man say ought unto you, ye shall say, The Lord hath need of them; and straightway he will send them.
  • New English Translation - If anyone says anything to you, you are to say, ‘The Lord needs them,’ and he will send them at once.”
  • World English Bible - If anyone says anything to you, you shall say, ‘The Lord needs them,’ and immediately he will send them.”
  • 新標點和合本 - 若有人對你們說甚麼,你們就說:『主要用牠。』那人必立時讓你們牽來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 若有人對你們說甚麼,你們就說:『主要用牠們。』那人會立刻讓你們牽來。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 若有人對你們說甚麼,你們就說:『主要用牠們。』那人會立刻讓你們牽來。」
  • 當代譯本 - 要是有人問起,你們就說,『主要用牠們』,那人會立刻讓你們牽來。」
  • 聖經新譯本 - 如果有人問你們,就要說:‘主需要牠們。’他會立刻讓你們牽走。”
  • 呂振中譯本 - 若有人對你們說甚麼,你們要說:「主需要牠們」;他就立刻把牠們送來。』
  • 中文標準譯本 - 如果有人對你們說什麼,你們就說『主需要牠們,會很快把牠們送來的。』」
  • 現代標點和合本 - 若有人對你們說什麼,你們就說:『主要用牠。』那人必立時讓你們牽來。」
  • 文理和合譯本 - 有詰爾者、則曰、主需之、彼即遣之、
  • 文理委辦譯本 - 有詰爾者、則曰、主需之、彼必從而放焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 倘有問爾者、則曰主需之、彼即許爾牽之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人或有言、第告以主所需、彼必立允。』
  • Nueva Versión Internacional - Si alguien les dice algo, respóndanle que el Señor los necesita, pero que ya los devolverá».
  • 현대인의 성경 - 누가 무슨 말을 하면 주님께서 쓰신다고 하여라. 그러면 곧 보내 줄 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Если кто-нибудь вас спросит о том, что вы делаете, то отвечайте, что они нужны Господу, и вам тут же дадут их.
  • Восточный перевод - Если кто-нибудь вам что-то скажет, то отвечайте, что они нужны Повелителю, и вам тут же дадут их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если кто-нибудь вам что-то скажет, то отвечайте, что они нужны Повелителю, и вам тут же дадут их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если кто-нибудь вам что-то скажет, то отвечайте, что они нужны Повелителю, и вам тут же дадут их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si quelqu’un vous fait une observation, vous n’aurez qu’à lui dire : « Le Seigneur en a besoin », et on vous laissera les prendre immédiatement.
  • リビングバイブル - もしだれかに、何をしているのかと聞かれたら、『主が必要なのです』とだけ答えなさい。そうすれば、何もめんどうは起こらないはずです。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐάν τις ὑμῖν εἴπῃ τι, ἐρεῖτε ὅτι ὁ κύριος αὐτῶν χρείαν ἔχει· εὐθὺς δὲ ἀποστελεῖ αὐτούς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐάν τις ὑμῖν εἴπῃ τι, ἐρεῖτε, ὅτι ὁ Κύριος αὐτῶν χρείαν ἔχει, εὐθὺς δὲ ἀποστελεῖ αὐτούς.
  • Nova Versão Internacional - Se alguém perguntar algo, digam-lhe que o Senhor precisa deles e logo os enviará de volta”.
  • Hoffnung für alle - Sollte euch jemand fragen, was ihr da tut, dann antwortet: ›Der Herr braucht sie.‹ Man wird sie euch dann ohne Weiteres mitgeben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากมีใครถาม จงบอกว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าต้องการลาเหล่านี้ แล้วเขาจะปล่อยให้มาทันที”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ใคร​พูด​อะไร​กับ​เจ้า​ก็​จง​บอก​ว่า ‘พระ​องค์​ท่าน​จำเป็น​ต้อง​ใช้​พวก​มัน’ และ​เขา​จะ​ให้​มา​ทัน​ที”
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • Thi Thiên 50:10 - Vì tất cả thú rừng thuộc về Ta, cũng như muông thú trên nghìn đồi cao.
  • Thi Thiên 50:11 - Ta quen biết từng con chim trên các núi, và các loài thú nơi đồng xanh thuộc về Ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:16 - Cảm tạ Đức Chúa Trời đã cho Tích nhiệt thành giúp đỡ anh chị em như tôi.
  • 1 Sử Ký 29:14 - Nhưng con là ai, dân tộc con là gì mà chúng con dám tự nguyện dâng tài vật cho Chúa? Mọi vật đều thuộc về Chúa, chúng con chỉ dâng cho Ngài vật sở hữu của Ngài!
  • 1 Sử Ký 29:15 - Chúng con chỉ là kẻ tạm trú, là khách lạ trên mảnh đất này như tổ tiên chúng con khi trước. Những ngày chúng con sống trên đất như bóng, không hy vọng gì.
  • 1 Sử Ký 29:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con, tất cả những vật liệu chúng con gom góp để xây Đền Thờ cho Danh Thánh Chúa đều đến từ Chúa! Tất cả đều là của Ngài!
  • 1 Sa-mu-ên 10:26 - Khi Sau-lơ về đến nhà ở Ghi-bê-a, có những dũng sĩ được Đức Chúa Trời cảm động theo ông.
  • Thi Thiên 24:1 - Địa cầu của Chúa và vạn vật trong đó. Thế gian và mọi người trên đất đều thuộc về Ngài.
  • E-xơ-ra 1:5 - Đức Chúa Trời làm cho tinh thần của các trưởng tộc Giu-đa và Bên-gia-min, cùng các thầy tế lễ người Lê-vi, được phấn chấn; họ đứng lên, trở về Giê-ru-sa-lem xây lại Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • 1 Các Vua 17:9 - “Đi đến Sa-rép-ta, thuộc Si-đôn, và cư ngụ tại đó. Ta sẽ sai một phụ nữ cung cấp thực phẩm cho con.”
  • 2 Cô-rinh-tô 8:1 - Chúng tôi xin báo cho anh chị em biết những phước lành Đức Chúa Trời ban cho các Hội Thánh xứ Ma-xê-đoan.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • Giăng 17:2 - Cha đã trao cho Con uy quyền trên cả nhân loại, để Con ban sự sống vĩnh cửu cho những người Cha đã giao thác.
  • E-xơ-ra 1:1 - Vào năm thứ nhất triều Si-ru, vua Ba Tư, lời tiên tri của Giê-rê-mi được ứng nghiệm. Chúa Hằng Hữu giục lòng vua ra tuyên cáo trong khắp đế quốc, nội dung như sau:
  • Giăng 3:35 - Chúa Cha yêu Con Ngài và giao cho Con uy quyền tuyệt đối.
  • E-xơ-ra 7:27 - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
  • A-gai 2:8 - Tất cả vàng và bạc đều thuộc về Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • A-gai 2:9 - Vinh quang tối hậu của Đền Thờ này rực rỡ hơn vinh quang trước, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. Và Ta sẽ cho nơi này hưởng bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
  • 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:25 - Chúa không thiếu thốn gì hết, không cần loài người phục dịch, vì chính Ngài ban sự sống, hơi thở và mọi vật cho mọi người.
圣经
资源
计划
奉献