Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:35 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng họ bị các đầy tớ bắt giữ; người bị đánh đập, người bị giết, người bị ném đá.
  • 新标点和合本 - 园户拿住仆人,打了一个,杀了一个,用石头打死一个。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 园户拿住仆人,打了一个,杀了一个,用石头打死了一个。
  • 和合本2010(神版-简体) - 园户拿住仆人,打了一个,杀了一个,用石头打死了一个。
  • 当代译本 - 佃户却抓住他的奴仆,打伤一个,杀死一个,又用石头打死了一个。
  • 圣经新译本 - 佃户却抓住他的仆人,打伤一个,杀了一个,又用石头打死一个。
  • 中文标准译本 - 但那些农夫抓住他的奴仆,打了一个,杀了一个,还用石头砸死一个。
  • 现代标点和合本 - 园户拿住仆人,打了一个,杀了一个,用石头打死一个。
  • 和合本(拼音版) - 园户拿住仆人,打了一个,杀了一个,用石头打死一个。
  • New International Version - “The tenants seized his servants; they beat one, killed another, and stoned a third.
  • New International Reader's Version - “But the renters grabbed his slaves. They beat one of them. They killed another. They threw stones at the third to kill him.
  • English Standard Version - And the tenants took his servants and beat one, killed another, and stoned another.
  • New Living Translation - But the farmers grabbed his servants, beat one, killed one, and stoned another.
  • The Message - “The farmhands grabbed the first servant and beat him up. The next one they murdered. They threw stones at the third but he got away. The owner tried again, sending more servants. They got the same treatment. The owner was at the end of his rope. He decided to send his son. ‘Surely,’ he thought, ‘they will respect my son.’
  • Christian Standard Bible - The farmers took his servants, beat one, killed another, and stoned a third.
  • New American Standard Bible - And the vine-growers took his slaves and beat one, killed another, and stoned another.
  • New King James Version - And the vinedressers took his servants, beat one, killed one, and stoned another.
  • Amplified Bible - But the tenants took his servants and beat one, and killed another, and stoned a third.
  • American Standard Version - And the husbandmen took his servants, and beat one, and killed another, and stoned another.
  • King James Version - And the husbandmen took his servants, and beat one, and killed another, and stoned another.
  • New English Translation - But the tenants seized his slaves, beat one, killed another, and stoned another.
  • World English Bible - The farmers took his servants, beat one, killed another, and stoned another.
  • 新標點和合本 - 園戶拿住僕人,打了一個,殺了一個,用石頭打死一個。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 園戶拿住僕人,打了一個,殺了一個,用石頭打死了一個。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 園戶拿住僕人,打了一個,殺了一個,用石頭打死了一個。
  • 當代譯本 - 佃戶卻抓住他的奴僕,打傷一個,殺死一個,又用石頭打死了一個。
  • 聖經新譯本 - 佃戶卻抓住他的僕人,打傷一個,殺了一個,又用石頭打死一個。
  • 呂振中譯本 - 園工卻拿住了他的奴僕,打了一個,殺了一個,扔石頭打死了一個。
  • 中文標準譯本 - 但那些農夫抓住他的奴僕,打了一個,殺了一個,還用石頭砸死一個。
  • 現代標點和合本 - 園戶拿住僕人,打了一個,殺了一個,用石頭打死一個。
  • 文理和合譯本 - 農夫執其僕、扑一、殺一、石擊一、
  • 文理委辦譯本 - 農夫執其僕、扑一、殺一、石擊一、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 園夫執其僕、撲一、殺一、石擊一、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 園戶執之、擊其一、殺其一、更以石斃其一。
  • Nueva Versión Internacional - Los labradores agarraron a esos siervos; golpearon a uno, mataron a otro y apedrearon a un tercero.
  • 현대인의 성경 - 그러자 소작인들은 종들을 잡아 하나는 때리고 하나는 죽이고 다른 하나는 돌로 쳤다.
  • Новый Русский Перевод - Те же схватили слуг и кого избили, кого убили, а кого закидали камнями.
  • Восточный перевод - Те же схватили рабов и кого избили, кого убили, а кого закидали камнями.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Те же схватили рабов и кого избили, кого убили, а кого закидали камнями.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Те же схватили рабов и кого избили, кого убили, а кого закидали камнями.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais les vignerons se précipitèrent sur ces serviteurs : l’un d’eux fut roué de coups, un autre fut tué, un troisième assommé à coups de pierres.
  • リビングバイブル - ところが農夫たちは、代理人たちに襲いかかり、袋だたきにするやら、石を投げつけるやらしたあげく、一人を殺してしまいました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ λαβόντες οἱ γεωργοὶ τοὺς δούλους αὐτοῦ ὃν μὲν ἔδειραν, ὃν δὲ ἀπέκτειναν, ὃν δὲ ἐλιθοβόλησαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ λαβόντες οἱ γεωργοὶ τοὺς δούλους αὐτοῦ, ὃν μὲν ἔδειραν, ὃν δὲ ἀπέκτειναν, ὃν δὲ ἐλιθοβόλησαν.
  • Nova Versão Internacional - “Os lavradores agarraram seus servos; a um espancaram, a outro mataram e apedrejaram o terceiro.
  • Hoffnung für alle - Aber die Weinbauern packten die Knechte, schlugen den einen nieder, töteten den anderen und steinigten den dritten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พวกผู้เช่าก็จับเหล่าคนรับใช้ของเขามาทุบตีคนหนึ่ง ฆ่าอีกคนหนึ่ง และเอาหินขว้างคนที่สามจนตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​คน​เช่า​สวน​จับ​ตัว​พวก​ผู้​รับใช้​ไว้ ทุบตี​เสีย​คน​หนึ่ง ฆ่า​อีก​คน​หนึ่ง​และ​เอา​หิน​ขว้าง​อีก​คน​หนึ่ง
交叉引用
  • 1 Các Vua 19:2 - Giê-sa-bên sai người nói với Ê-li: “Nếu giờ này vào ngày mai mà ta không làm cho mạng sống ngươi như mạng sống của một người trong bọn chúng, nguyện các thần linh trừng phạt ta.”
  • 1 Các Vua 19:10 - Ông thưa: “Con vẫn giữ lòng nhiệt thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Toàn Năng. Nhưng người Ít-ra-ên đã phạm giao ước của Chúa, phá dỡ bàn thờ, và chém giết các tiên tri của Ngài. Bây giờ chỉ có một mình con còn lại, và họ đang truy nã để giết con.”
  • 1 Các Vua 18:13 - Ông không biết việc tôi làm khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Chúa Hằng Hữu sao? Tôi đã đem 100 vị giấu trong hai hang đá, đem bánh và nước nuôi họ.
  • Lu-ca 13:33 - Phải, hôm nay, ngày mai, và ngày kia Ta vẫn tiếp tục hành trình. Vì tiên tri của Đức Chúa Trời không thể chết nơi nào khác hơn Giê-ru-sa-lem!
  • Lu-ca 13:34 - Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, ném đá sát hại sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp ngươi như gà mẹ túc con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • 1 Các Vua 18:4 - Khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Chúa, Áp Đia đem 100 tiên tri giấu trong hai hang đá, mỗi hang năm mươi người, và đem bánh và nước nuôi họ.)
  • Khải Huyền 6:9 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ năm, tôi thấy dưới bàn thờ có linh hồn những người bị giết vì đã công bố Đạo Chúa và trung thành làm chứng cho Ngài.
  • 2 Sử Ký 24:21 - Rồi các lãnh đạo mưu hại ông, và khi được lệnh Vua Giô-ách, họ lấy đá ném ông chết ngay trong sân Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 24:22 - Như thế, Vua Giô-ách trả ơn Giê-hô-gia-đa cho những việc ông làm bằng cách giết con ông. Lúc sắp chết, Xa-cha-ri nói: “Xin Chúa Hằng Hữu chứng giám và báo ứng cho!”
  • Giê-rê-mi 2:30 - “Ta đã hình phạt con cháu ngươi, nhưng chúng không chịu sửa mình. Chính ngươi đã giết các tiên tri như sư tử tàn ác.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Người Do Thái đã giết Chúa Giê-xu và sát hại các nhà tiên tri. Họ xua đuổi chúng tôi, làm buồn lòng Đức Chúa Trời và chống nghịch mọi người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • 2 Sử Ký 16:10 - Vua A-sa nổi giận khi nghe lời trách móc của Ha-na-nia nên bắt nhà tiên tri đưa vào ngục tra tấn. Đồng thời, A-sa cũng đàn áp một số người khác trong dân chúng.
  • Ma-thi-ơ 23:31 - Các ông tự nhận mình là con cháu kẻ giết các tiên tri!
  • Ma-thi-ơ 23:32 - Các ông theo gót người xưa, làm cho tội ác của họ thêm đầy tràn.
  • Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
  • Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • 1 Các Vua 22:24 - Sê-đê-kia, con Kê-na-na, đến gần tát vào mặt Mi-chê, mắng: “Thần của Chúa Hằng Hữu ra khỏi tôi khi nào để phán dạy ngươi?”
  • Giê-rê-mi 26:21 - Khi Vua Giê-hô-gia-kim, các quan chỉ huy quân đội, và quan chức nghe điều người vừa nói, vua liền sai người giết U-ri. Nhưng U-ri nghe được tin ấy, sợ hãi trốn sang Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 26:22 - Vua Giê-hô-gia-kim sai Ên-na-than, con Ạc-bồ, cùng vài người khác đến Ai Cập để bắt U-ri.
  • Giê-rê-mi 26:23 - Họ dò ra tung tích và bắt U-ri giải người về Vua Giê-hô-gia-kim. Vua dùng gươm giết U-ri và ném xác người trong nghĩa địa thường dân.
  • Giê-rê-mi 26:24 - Nhưng lần này, A-hi-cam, con Sa-phan, đã đứng lên bênh vực Giê-rê-mi, và thuyết phục quan chức không giao nộp ông cho đám đông giết hại.
  • Giê-rê-mi 25:3 - “Suốt hai mươi ba năm qua—từ năm thứ mười ba đời Giô-si-a, con A-môn, vua Giu-đa, đến nay—Chúa Hằng Hữu đã phán dạy tôi. Tôi đã trung tín truyền giảng lời Ngài cho các người, nhưng các người không chịu nghe.
  • Giê-rê-mi 25:4 - Chúa Hằng Hữu đã liên tục sai các đầy tớ Ngài, tức các tiên tri kêu gọi các người, nhưng các người vẫn bịt tai không chịu nghe hay quan tâm.
  • Giê-rê-mi 25:5 - Mỗi lần, sứ điệp đều dạy rằng: ‘Hãy từ bỏ con đường tội ác và chấm dứt những việc gian tà. Chỉ như vậy Ta sẽ cho các ngươi được an cư lạc nghiệp trong xứ mà Chúa Hằng Hữu đã vĩnh viễn ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
  • Giê-rê-mi 25:6 - Đừng chạy theo các thần lạ, đừng tạc tượng, thờ lạy các thần ấy mà cố tình làm Ta giận thì Ta không hình phạt các ngươi.’”
  • Giê-rê-mi 25:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thế mà các ngươi vẫn ngoan cố không chịu nghe Ta. Các ngươi cứ thờ lạy thần tượng do tay người làm ra để làm Ta nổi giận, như vậy các ngươi đã tự chuốc họa thương tâm cho mình.
  • Nê-hê-mi 9:26 - Tuy thế, họ vẫn bất tuân lệnh Chúa, phản nghịch Ngài. Họ bỏ Luật Pháp Chúa, giết các tiên tri Ngài sai đến cảnh cáo để đem họ về với Chúa. Họ còn phạm nhiều tội lỗi khác.
  • Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 11:36 - Có người chịu sỉ nhục đòn vọt. Có người bị xiềng xích, lao tù.
  • Hê-bơ-rơ 11:37 - Người bị ném đá, người bị cưa xẻ, người chịu đâm chém, người mặc da chiên, da dê. Họ chịu gian khổ cùng cực, bị bức hại, bạc đãi đủ điều.
  • 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng họ bị các đầy tớ bắt giữ; người bị đánh đập, người bị giết, người bị ném đá.
  • 新标点和合本 - 园户拿住仆人,打了一个,杀了一个,用石头打死一个。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 园户拿住仆人,打了一个,杀了一个,用石头打死了一个。
  • 和合本2010(神版-简体) - 园户拿住仆人,打了一个,杀了一个,用石头打死了一个。
  • 当代译本 - 佃户却抓住他的奴仆,打伤一个,杀死一个,又用石头打死了一个。
  • 圣经新译本 - 佃户却抓住他的仆人,打伤一个,杀了一个,又用石头打死一个。
  • 中文标准译本 - 但那些农夫抓住他的奴仆,打了一个,杀了一个,还用石头砸死一个。
  • 现代标点和合本 - 园户拿住仆人,打了一个,杀了一个,用石头打死一个。
  • 和合本(拼音版) - 园户拿住仆人,打了一个,杀了一个,用石头打死一个。
  • New International Version - “The tenants seized his servants; they beat one, killed another, and stoned a third.
  • New International Reader's Version - “But the renters grabbed his slaves. They beat one of them. They killed another. They threw stones at the third to kill him.
  • English Standard Version - And the tenants took his servants and beat one, killed another, and stoned another.
  • New Living Translation - But the farmers grabbed his servants, beat one, killed one, and stoned another.
  • The Message - “The farmhands grabbed the first servant and beat him up. The next one they murdered. They threw stones at the third but he got away. The owner tried again, sending more servants. They got the same treatment. The owner was at the end of his rope. He decided to send his son. ‘Surely,’ he thought, ‘they will respect my son.’
  • Christian Standard Bible - The farmers took his servants, beat one, killed another, and stoned a third.
  • New American Standard Bible - And the vine-growers took his slaves and beat one, killed another, and stoned another.
  • New King James Version - And the vinedressers took his servants, beat one, killed one, and stoned another.
  • Amplified Bible - But the tenants took his servants and beat one, and killed another, and stoned a third.
  • American Standard Version - And the husbandmen took his servants, and beat one, and killed another, and stoned another.
  • King James Version - And the husbandmen took his servants, and beat one, and killed another, and stoned another.
  • New English Translation - But the tenants seized his slaves, beat one, killed another, and stoned another.
  • World English Bible - The farmers took his servants, beat one, killed another, and stoned another.
  • 新標點和合本 - 園戶拿住僕人,打了一個,殺了一個,用石頭打死一個。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 園戶拿住僕人,打了一個,殺了一個,用石頭打死了一個。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 園戶拿住僕人,打了一個,殺了一個,用石頭打死了一個。
  • 當代譯本 - 佃戶卻抓住他的奴僕,打傷一個,殺死一個,又用石頭打死了一個。
  • 聖經新譯本 - 佃戶卻抓住他的僕人,打傷一個,殺了一個,又用石頭打死一個。
  • 呂振中譯本 - 園工卻拿住了他的奴僕,打了一個,殺了一個,扔石頭打死了一個。
  • 中文標準譯本 - 但那些農夫抓住他的奴僕,打了一個,殺了一個,還用石頭砸死一個。
  • 現代標點和合本 - 園戶拿住僕人,打了一個,殺了一個,用石頭打死一個。
  • 文理和合譯本 - 農夫執其僕、扑一、殺一、石擊一、
  • 文理委辦譯本 - 農夫執其僕、扑一、殺一、石擊一、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 園夫執其僕、撲一、殺一、石擊一、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 園戶執之、擊其一、殺其一、更以石斃其一。
  • Nueva Versión Internacional - Los labradores agarraron a esos siervos; golpearon a uno, mataron a otro y apedrearon a un tercero.
  • 현대인의 성경 - 그러자 소작인들은 종들을 잡아 하나는 때리고 하나는 죽이고 다른 하나는 돌로 쳤다.
  • Новый Русский Перевод - Те же схватили слуг и кого избили, кого убили, а кого закидали камнями.
  • Восточный перевод - Те же схватили рабов и кого избили, кого убили, а кого закидали камнями.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Те же схватили рабов и кого избили, кого убили, а кого закидали камнями.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Те же схватили рабов и кого избили, кого убили, а кого закидали камнями.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais les vignerons se précipitèrent sur ces serviteurs : l’un d’eux fut roué de coups, un autre fut tué, un troisième assommé à coups de pierres.
  • リビングバイブル - ところが農夫たちは、代理人たちに襲いかかり、袋だたきにするやら、石を投げつけるやらしたあげく、一人を殺してしまいました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ λαβόντες οἱ γεωργοὶ τοὺς δούλους αὐτοῦ ὃν μὲν ἔδειραν, ὃν δὲ ἀπέκτειναν, ὃν δὲ ἐλιθοβόλησαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ λαβόντες οἱ γεωργοὶ τοὺς δούλους αὐτοῦ, ὃν μὲν ἔδειραν, ὃν δὲ ἀπέκτειναν, ὃν δὲ ἐλιθοβόλησαν.
  • Nova Versão Internacional - “Os lavradores agarraram seus servos; a um espancaram, a outro mataram e apedrejaram o terceiro.
  • Hoffnung für alle - Aber die Weinbauern packten die Knechte, schlugen den einen nieder, töteten den anderen und steinigten den dritten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พวกผู้เช่าก็จับเหล่าคนรับใช้ของเขามาทุบตีคนหนึ่ง ฆ่าอีกคนหนึ่ง และเอาหินขว้างคนที่สามจนตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​คน​เช่า​สวน​จับ​ตัว​พวก​ผู้​รับใช้​ไว้ ทุบตี​เสีย​คน​หนึ่ง ฆ่า​อีก​คน​หนึ่ง​และ​เอา​หิน​ขว้าง​อีก​คน​หนึ่ง
  • 1 Các Vua 19:2 - Giê-sa-bên sai người nói với Ê-li: “Nếu giờ này vào ngày mai mà ta không làm cho mạng sống ngươi như mạng sống của một người trong bọn chúng, nguyện các thần linh trừng phạt ta.”
  • 1 Các Vua 19:10 - Ông thưa: “Con vẫn giữ lòng nhiệt thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Toàn Năng. Nhưng người Ít-ra-ên đã phạm giao ước của Chúa, phá dỡ bàn thờ, và chém giết các tiên tri của Ngài. Bây giờ chỉ có một mình con còn lại, và họ đang truy nã để giết con.”
  • 1 Các Vua 18:13 - Ông không biết việc tôi làm khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Chúa Hằng Hữu sao? Tôi đã đem 100 vị giấu trong hai hang đá, đem bánh và nước nuôi họ.
  • Lu-ca 13:33 - Phải, hôm nay, ngày mai, và ngày kia Ta vẫn tiếp tục hành trình. Vì tiên tri của Đức Chúa Trời không thể chết nơi nào khác hơn Giê-ru-sa-lem!
  • Lu-ca 13:34 - Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, ném đá sát hại sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp ngươi như gà mẹ túc con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • 1 Các Vua 18:4 - Khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Chúa, Áp Đia đem 100 tiên tri giấu trong hai hang đá, mỗi hang năm mươi người, và đem bánh và nước nuôi họ.)
  • Khải Huyền 6:9 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ năm, tôi thấy dưới bàn thờ có linh hồn những người bị giết vì đã công bố Đạo Chúa và trung thành làm chứng cho Ngài.
  • 2 Sử Ký 24:21 - Rồi các lãnh đạo mưu hại ông, và khi được lệnh Vua Giô-ách, họ lấy đá ném ông chết ngay trong sân Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 24:22 - Như thế, Vua Giô-ách trả ơn Giê-hô-gia-đa cho những việc ông làm bằng cách giết con ông. Lúc sắp chết, Xa-cha-ri nói: “Xin Chúa Hằng Hữu chứng giám và báo ứng cho!”
  • Giê-rê-mi 2:30 - “Ta đã hình phạt con cháu ngươi, nhưng chúng không chịu sửa mình. Chính ngươi đã giết các tiên tri như sư tử tàn ác.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Người Do Thái đã giết Chúa Giê-xu và sát hại các nhà tiên tri. Họ xua đuổi chúng tôi, làm buồn lòng Đức Chúa Trời và chống nghịch mọi người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • 2 Sử Ký 16:10 - Vua A-sa nổi giận khi nghe lời trách móc của Ha-na-nia nên bắt nhà tiên tri đưa vào ngục tra tấn. Đồng thời, A-sa cũng đàn áp một số người khác trong dân chúng.
  • Ma-thi-ơ 23:31 - Các ông tự nhận mình là con cháu kẻ giết các tiên tri!
  • Ma-thi-ơ 23:32 - Các ông theo gót người xưa, làm cho tội ác của họ thêm đầy tràn.
  • Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
  • Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • 1 Các Vua 22:24 - Sê-đê-kia, con Kê-na-na, đến gần tát vào mặt Mi-chê, mắng: “Thần của Chúa Hằng Hữu ra khỏi tôi khi nào để phán dạy ngươi?”
  • Giê-rê-mi 26:21 - Khi Vua Giê-hô-gia-kim, các quan chỉ huy quân đội, và quan chức nghe điều người vừa nói, vua liền sai người giết U-ri. Nhưng U-ri nghe được tin ấy, sợ hãi trốn sang Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 26:22 - Vua Giê-hô-gia-kim sai Ên-na-than, con Ạc-bồ, cùng vài người khác đến Ai Cập để bắt U-ri.
  • Giê-rê-mi 26:23 - Họ dò ra tung tích và bắt U-ri giải người về Vua Giê-hô-gia-kim. Vua dùng gươm giết U-ri và ném xác người trong nghĩa địa thường dân.
  • Giê-rê-mi 26:24 - Nhưng lần này, A-hi-cam, con Sa-phan, đã đứng lên bênh vực Giê-rê-mi, và thuyết phục quan chức không giao nộp ông cho đám đông giết hại.
  • Giê-rê-mi 25:3 - “Suốt hai mươi ba năm qua—từ năm thứ mười ba đời Giô-si-a, con A-môn, vua Giu-đa, đến nay—Chúa Hằng Hữu đã phán dạy tôi. Tôi đã trung tín truyền giảng lời Ngài cho các người, nhưng các người không chịu nghe.
  • Giê-rê-mi 25:4 - Chúa Hằng Hữu đã liên tục sai các đầy tớ Ngài, tức các tiên tri kêu gọi các người, nhưng các người vẫn bịt tai không chịu nghe hay quan tâm.
  • Giê-rê-mi 25:5 - Mỗi lần, sứ điệp đều dạy rằng: ‘Hãy từ bỏ con đường tội ác và chấm dứt những việc gian tà. Chỉ như vậy Ta sẽ cho các ngươi được an cư lạc nghiệp trong xứ mà Chúa Hằng Hữu đã vĩnh viễn ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
  • Giê-rê-mi 25:6 - Đừng chạy theo các thần lạ, đừng tạc tượng, thờ lạy các thần ấy mà cố tình làm Ta giận thì Ta không hình phạt các ngươi.’”
  • Giê-rê-mi 25:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thế mà các ngươi vẫn ngoan cố không chịu nghe Ta. Các ngươi cứ thờ lạy thần tượng do tay người làm ra để làm Ta nổi giận, như vậy các ngươi đã tự chuốc họa thương tâm cho mình.
  • Nê-hê-mi 9:26 - Tuy thế, họ vẫn bất tuân lệnh Chúa, phản nghịch Ngài. Họ bỏ Luật Pháp Chúa, giết các tiên tri Ngài sai đến cảnh cáo để đem họ về với Chúa. Họ còn phạm nhiều tội lỗi khác.
  • Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 11:36 - Có người chịu sỉ nhục đòn vọt. Có người bị xiềng xích, lao tù.
  • Hê-bơ-rơ 11:37 - Người bị ném đá, người bị cưa xẻ, người chịu đâm chém, người mặc da chiên, da dê. Họ chịu gian khổ cùng cực, bị bức hại, bạc đãi đủ điều.
  • 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
圣经
资源
计划
奉献