Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đi khắp các ngã đường, đem về đủ hạng người, không phân biệt tốt xấu, nên phòng tiệc đầy dẫy tân khách ăn uống nhộn nhịp.
  • 新标点和合本 - 那些仆人就出去,到大路上,凡遇见的,不论善恶都召聚了来,筵席上就坐满了客。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那些仆人就出去,到大路上,凡遇见的,不论善恶都招聚了来,宴席上就坐满了客人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那些仆人就出去,到大路上,凡遇见的,不论善恶都招聚了来,宴席上就坐满了客人。
  • 当代译本 - 奴仆到街上把遇到的人都请了来,好人坏人都有,婚宴大厅里满了客人。
  • 圣经新译本 - “那些仆人就走到街上,把所有遇见的,不论好人坏人,都招聚了来,婚筵上就坐满了人。
  • 中文标准译本 - 那些奴仆就出去,到大街上,把所见到的,无论好人坏人都召集起来,婚宴上就坐满了宾客。
  • 现代标点和合本 - 那些仆人就出去,到大路上,凡遇见的,不论善恶都召聚了来,筵席上就坐满了客。
  • 和合本(拼音版) - 那些仆人就出去到大路上,凡遇见的,不论善恶都召聚了来,筵席上就坐满了客。
  • New International Version - So the servants went out into the streets and gathered all the people they could find, the bad as well as the good, and the wedding hall was filled with guests.
  • New International Reader's Version - So the slaves went out into the streets. They gathered all the people they could find, the bad as well as the good. Soon the wedding hall was filled with guests.
  • English Standard Version - And those servants went out into the roads and gathered all whom they found, both bad and good. So the wedding hall was filled with guests.
  • New Living Translation - So the servants brought in everyone they could find, good and bad alike, and the banquet hall was filled with guests.
  • Christian Standard Bible - So those servants went out on the roads and gathered everyone they found, both evil and good. The wedding banquet was filled with guests.
  • New American Standard Bible - Those slaves went out into the streets and gathered together all whom they found, both bad and good; and the wedding hall was filled with dinner guests.
  • New King James Version - So those servants went out into the highways and gathered together all whom they found, both bad and good. And the wedding hall was filled with guests.
  • Amplified Bible - Those servants went out into the streets and gathered together all the people they could find, both bad and good; so the wedding hall was filled with dinner guests [sitting at the banquet table].
  • American Standard Version - And those servants went out into the highways, and gathered together all as many as they found, both bad and good: and the wedding was filled with guests.
  • King James Version - So those servants went out into the highways, and gathered together all as many as they found, both bad and good: and the wedding was furnished with guests.
  • New English Translation - And those slaves went out into the streets and gathered all they found, both bad and good, and the wedding hall was filled with guests.
  • World English Bible - Those servants went out into the highways, and gathered together as many as they found, both bad and good. The wedding was filled with guests.
  • 新標點和合本 - 那些僕人就出去,到大路上,凡遇見的,不論善惡都召聚了來,筵席上就坐滿了客。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那些僕人就出去,到大路上,凡遇見的,不論善惡都招聚了來,宴席上就坐滿了客人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那些僕人就出去,到大路上,凡遇見的,不論善惡都招聚了來,宴席上就坐滿了客人。
  • 當代譯本 - 奴僕到街上把遇到的人都請了來,好人壞人都有,婚宴大廳裡滿了客人。
  • 聖經新譯本 - “那些僕人就走到街上,把所有遇見的,不論好人壞人,都招聚了來,婚筵上就坐滿了人。
  • 呂振中譯本 - 那些奴僕就出去到大路上,凡所遇見的,無論惡的善的,都聚集了來;婚筵上就滿了坐席的人。
  • 中文標準譯本 - 那些奴僕就出去,到大街上,把所見到的,無論好人壞人都召集起來,婚宴上就坐滿了賓客。
  • 現代標點和合本 - 那些僕人就出去,到大路上,凡遇見的,不論善惡都召聚了來,筵席上就坐滿了客。
  • 文理和合譯本 - 僕出途間、集所遇善者惡者、賓滿婚筵矣、
  • 文理委辦譯本 - 僕出途間、集所遇善者惡者、昏筵賓滿矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 僕出途間、集凡所遇者、或善或惡、致婚筵賓滿、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 僕遂出赴街中盡集所遇、無聞善惡、賓客滿堂。
  • Nueva Versión Internacional - Así que los siervos salieron a los caminos y reunieron a todos los que pudieron encontrar, buenos y malos, y se llenó de invitados el salón de bodas.
  • 현대인의 성경 - “그래서 종들이 나가 좋은 사람이건 나쁜 사람이건 만나는 대로 데려오자 잔치 자리가 가득 찼다.
  • Новый Русский Перевод - Слуги пошли по улицам и стали созывать всех, кого встречали, злых и добрых, и пиршественный зал наполнился гостями, которые возлежали за столами.
  • Восточный перевод - Рабы пошли по улицам и стали созывать всех, кого встречали, злых и добрых, и пиршественный зал наполнился гостями, которые возлежали за столами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Рабы пошли по улицам и стали созывать всех, кого встречали, злых и добрых, и пиршественный зал наполнился гостями, которые возлежали за столами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Рабы пошли по улицам и стали созывать всех, кого встречали, злых и добрых, и пиршественный зал наполнился гостями, которые возлежали за столами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors les serviteurs s’en vont par les routes et rassemblent tous ceux qu’ils rencontrent, méchants et bons, de sorte que la salle des noces se remplit de monde.
  • リビングバイブル - 王の使者たちは、命令どおり、善人悪人の区別なく、だれでも招待しました。宴会場は客でいっぱいです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐξελθόντες οἱ δοῦλοι ἐκεῖνοι εἰς τὰς ὁδοὺς συνήγαγον πάντας οὓς εὗρον, πονηρούς τε καὶ ἀγαθούς· καὶ ἐπλήσθη ὁ γάμος ἀνακειμένων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐξελθόντες, οἱ δοῦλοι ἐκεῖνοι εἰς τὰς ὁδοὺς, συνήγαγον πάντας οὓς εὗρον, πονηρούς τε καὶ ἀγαθούς; καὶ ἐπλήσθη ὁ γάμος ἀνακειμένων.
  • Nova Versão Internacional - Então os servos saíram para as ruas e reuniram todas as pessoas que puderam encontrar, gente boa e gente má, e a sala do banquete de casamento ficou cheia de convidados.
  • Hoffnung für alle - Das taten die Boten und brachten alle mit, die sie fanden: böse und gute Menschen. So füllte sich der Festsaal mit Gästen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นข้าราชบริพารจึงออกไปตามท้องถนนและรวบรวมคนทั้งหมดที่พบมาไม่ว่าดีหรือเลว และท้องพระโรงงานอภิเษกก็มีแขกเหรื่อคับคั่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​รับใช้​จึง​ออกไป​ตาม​ถนน รวบ​รวม​คน​ที่​หา​ได้​ทั้ง​คน​ชั่ว​และ​คน​ดี​จน​ห้อง​เลี้ยง​ฉลอง​เต็มไป​ด้วย​แขก​ของ​งาน
交叉引用
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Ma-thi-ơ 13:38 - Đồng ruộng là thế gian. Hạt giống là công dân Nước Trời. Còn cỏ dại là người theo quỷ Sa-tan.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:21 - Tôi cũng lo ngại khi tôi đến, Đức Chúa Trời sẽ khiến tôi bẽ mặt vì anh chị em và tôi phải than khóc vì nhiều người ô uế, gian dâm, phóng đãng vẫn chưa chịu ăn năn.
  • Khải Huyền 2:20 - Nhưng đây là điều Ta khiển trách. Con dung túng cho Giê-sa-bên, người tự xưng là nữ tiên tri, nhưng dạy dỗ và quyến rũ các đầy tớ Ta phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • Khải Huyền 2:21 - Ta đã cho nó thì giờ ăn năn, nhưng nó không chịu từ bỏ tội gian dâm.
  • Khải Huyền 2:22 - Vậy, Ta sẽ khiến nó chịu đau đớn kinh khiếp trên giường bệnh, cũng như những người gian dâm với nó, trừ khi chúng nó ăn năn.
  • Khải Huyền 2:23 - Ta sẽ trừ diệt con cái nó, và mọi Hội Thánh sẽ biết Ta là Đấng thăm dò lòng dạ loài người. Ta sẽ báo ứng mỗi người tùy công việc họ làm.
  • Ma-thi-ơ 25:1 - “Lúc ấy, Nước Trời sẽ giống trường hợp mười cô trinh nữ cầm đèn đi rước chàng rể.
  • Ma-thi-ơ 25:2 - Năm cô dại, và năm cô khôn.
  • 1 Giăng 2:19 - Những kẻ “chống Chúa” trước kia ở trong giáo hội, nhưng họ không thuộc về chúng ta, vì nếu là người của chúng ta, họ đã ở trong hàng ngũ chúng ta. Họ đã bỏ đi, chứng tỏ họ không thuộc về chúng ta.
  • Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
  • Khải Huyền 19:7 - Chúng ta hãy vui mừng, hoan hỉ, và dâng vinh dự lên Ngài. Vì lễ cưới của Chiên Con đã đến, cô dâu đã sửa soạn sẵn sàng.
  • Khải Huyền 19:8 - Nàng mặc vải gai mịn, thanh sạch, rực rỡ” (Vải gai mịn là việc làm công chính của các thánh đồ).
  • Khải Huyền 19:9 - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy ghi điều này: Phước cho người được mời dự tiệc cưới Chiên Con.” Thiên sứ lại nói: “Đó là lời chân thật của Đức Chúa Trời.”
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Ma-thi-ơ 25:10 - Khi các cô ra quán, chàng rể đến. Năm cô sẵn sàng chờ đợi đều được vào dự tiệc cưới, rồi cửa đóng lại.
  • Ma-thi-ơ 22:11 - Khi vua vào phòng tiệc, vua gặp một vị khách không mặc trang phục cho lễ cưới.
  • Ma-thi-ơ 22:12 - Vua hỏi: ‘Này bạn, sao đã vào đây mà không mặc áo lễ?’ Nhưng người ấy không đáp lại.
  • Khải Huyền 2:14 - Nhưng Ta phải khiển trách con vài điều. Con có những người theo đường lối của Ba-la-am, người đã dạy Ba-lác cách quyến rũ người Ít-ra-ên phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • Khải Huyền 2:15 - Con cũng có những người theo phái Ni-cô-la.
  • Ma-thi-ơ 13:47 - “Nước Trời cũng giống như người đánh cá ném lưới xuống biển bắt đủ thứ cá.
  • Ma-thi-ơ 13:48 - Khi lưới đã đầy, người ấy kéo vào bờ, ngồi chọn cá tốt bỏ vào thùng, và vất bỏ mọi thứ khác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đi khắp các ngã đường, đem về đủ hạng người, không phân biệt tốt xấu, nên phòng tiệc đầy dẫy tân khách ăn uống nhộn nhịp.
  • 新标点和合本 - 那些仆人就出去,到大路上,凡遇见的,不论善恶都召聚了来,筵席上就坐满了客。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那些仆人就出去,到大路上,凡遇见的,不论善恶都招聚了来,宴席上就坐满了客人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那些仆人就出去,到大路上,凡遇见的,不论善恶都招聚了来,宴席上就坐满了客人。
  • 当代译本 - 奴仆到街上把遇到的人都请了来,好人坏人都有,婚宴大厅里满了客人。
  • 圣经新译本 - “那些仆人就走到街上,把所有遇见的,不论好人坏人,都招聚了来,婚筵上就坐满了人。
  • 中文标准译本 - 那些奴仆就出去,到大街上,把所见到的,无论好人坏人都召集起来,婚宴上就坐满了宾客。
  • 现代标点和合本 - 那些仆人就出去,到大路上,凡遇见的,不论善恶都召聚了来,筵席上就坐满了客。
  • 和合本(拼音版) - 那些仆人就出去到大路上,凡遇见的,不论善恶都召聚了来,筵席上就坐满了客。
  • New International Version - So the servants went out into the streets and gathered all the people they could find, the bad as well as the good, and the wedding hall was filled with guests.
  • New International Reader's Version - So the slaves went out into the streets. They gathered all the people they could find, the bad as well as the good. Soon the wedding hall was filled with guests.
  • English Standard Version - And those servants went out into the roads and gathered all whom they found, both bad and good. So the wedding hall was filled with guests.
  • New Living Translation - So the servants brought in everyone they could find, good and bad alike, and the banquet hall was filled with guests.
  • Christian Standard Bible - So those servants went out on the roads and gathered everyone they found, both evil and good. The wedding banquet was filled with guests.
  • New American Standard Bible - Those slaves went out into the streets and gathered together all whom they found, both bad and good; and the wedding hall was filled with dinner guests.
  • New King James Version - So those servants went out into the highways and gathered together all whom they found, both bad and good. And the wedding hall was filled with guests.
  • Amplified Bible - Those servants went out into the streets and gathered together all the people they could find, both bad and good; so the wedding hall was filled with dinner guests [sitting at the banquet table].
  • American Standard Version - And those servants went out into the highways, and gathered together all as many as they found, both bad and good: and the wedding was filled with guests.
  • King James Version - So those servants went out into the highways, and gathered together all as many as they found, both bad and good: and the wedding was furnished with guests.
  • New English Translation - And those slaves went out into the streets and gathered all they found, both bad and good, and the wedding hall was filled with guests.
  • World English Bible - Those servants went out into the highways, and gathered together as many as they found, both bad and good. The wedding was filled with guests.
  • 新標點和合本 - 那些僕人就出去,到大路上,凡遇見的,不論善惡都召聚了來,筵席上就坐滿了客。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那些僕人就出去,到大路上,凡遇見的,不論善惡都招聚了來,宴席上就坐滿了客人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那些僕人就出去,到大路上,凡遇見的,不論善惡都招聚了來,宴席上就坐滿了客人。
  • 當代譯本 - 奴僕到街上把遇到的人都請了來,好人壞人都有,婚宴大廳裡滿了客人。
  • 聖經新譯本 - “那些僕人就走到街上,把所有遇見的,不論好人壞人,都招聚了來,婚筵上就坐滿了人。
  • 呂振中譯本 - 那些奴僕就出去到大路上,凡所遇見的,無論惡的善的,都聚集了來;婚筵上就滿了坐席的人。
  • 中文標準譯本 - 那些奴僕就出去,到大街上,把所見到的,無論好人壞人都召集起來,婚宴上就坐滿了賓客。
  • 現代標點和合本 - 那些僕人就出去,到大路上,凡遇見的,不論善惡都召聚了來,筵席上就坐滿了客。
  • 文理和合譯本 - 僕出途間、集所遇善者惡者、賓滿婚筵矣、
  • 文理委辦譯本 - 僕出途間、集所遇善者惡者、昏筵賓滿矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 僕出途間、集凡所遇者、或善或惡、致婚筵賓滿、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 僕遂出赴街中盡集所遇、無聞善惡、賓客滿堂。
  • Nueva Versión Internacional - Así que los siervos salieron a los caminos y reunieron a todos los que pudieron encontrar, buenos y malos, y se llenó de invitados el salón de bodas.
  • 현대인의 성경 - “그래서 종들이 나가 좋은 사람이건 나쁜 사람이건 만나는 대로 데려오자 잔치 자리가 가득 찼다.
  • Новый Русский Перевод - Слуги пошли по улицам и стали созывать всех, кого встречали, злых и добрых, и пиршественный зал наполнился гостями, которые возлежали за столами.
  • Восточный перевод - Рабы пошли по улицам и стали созывать всех, кого встречали, злых и добрых, и пиршественный зал наполнился гостями, которые возлежали за столами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Рабы пошли по улицам и стали созывать всех, кого встречали, злых и добрых, и пиршественный зал наполнился гостями, которые возлежали за столами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Рабы пошли по улицам и стали созывать всех, кого встречали, злых и добрых, и пиршественный зал наполнился гостями, которые возлежали за столами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors les serviteurs s’en vont par les routes et rassemblent tous ceux qu’ils rencontrent, méchants et bons, de sorte que la salle des noces se remplit de monde.
  • リビングバイブル - 王の使者たちは、命令どおり、善人悪人の区別なく、だれでも招待しました。宴会場は客でいっぱいです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐξελθόντες οἱ δοῦλοι ἐκεῖνοι εἰς τὰς ὁδοὺς συνήγαγον πάντας οὓς εὗρον, πονηρούς τε καὶ ἀγαθούς· καὶ ἐπλήσθη ὁ γάμος ἀνακειμένων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐξελθόντες, οἱ δοῦλοι ἐκεῖνοι εἰς τὰς ὁδοὺς, συνήγαγον πάντας οὓς εὗρον, πονηρούς τε καὶ ἀγαθούς; καὶ ἐπλήσθη ὁ γάμος ἀνακειμένων.
  • Nova Versão Internacional - Então os servos saíram para as ruas e reuniram todas as pessoas que puderam encontrar, gente boa e gente má, e a sala do banquete de casamento ficou cheia de convidados.
  • Hoffnung für alle - Das taten die Boten und brachten alle mit, die sie fanden: böse und gute Menschen. So füllte sich der Festsaal mit Gästen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นข้าราชบริพารจึงออกไปตามท้องถนนและรวบรวมคนทั้งหมดที่พบมาไม่ว่าดีหรือเลว และท้องพระโรงงานอภิเษกก็มีแขกเหรื่อคับคั่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​รับใช้​จึง​ออกไป​ตาม​ถนน รวบ​รวม​คน​ที่​หา​ได้​ทั้ง​คน​ชั่ว​และ​คน​ดี​จน​ห้อง​เลี้ยง​ฉลอง​เต็มไป​ด้วย​แขก​ของ​งาน
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Ma-thi-ơ 13:38 - Đồng ruộng là thế gian. Hạt giống là công dân Nước Trời. Còn cỏ dại là người theo quỷ Sa-tan.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:21 - Tôi cũng lo ngại khi tôi đến, Đức Chúa Trời sẽ khiến tôi bẽ mặt vì anh chị em và tôi phải than khóc vì nhiều người ô uế, gian dâm, phóng đãng vẫn chưa chịu ăn năn.
  • Khải Huyền 2:20 - Nhưng đây là điều Ta khiển trách. Con dung túng cho Giê-sa-bên, người tự xưng là nữ tiên tri, nhưng dạy dỗ và quyến rũ các đầy tớ Ta phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • Khải Huyền 2:21 - Ta đã cho nó thì giờ ăn năn, nhưng nó không chịu từ bỏ tội gian dâm.
  • Khải Huyền 2:22 - Vậy, Ta sẽ khiến nó chịu đau đớn kinh khiếp trên giường bệnh, cũng như những người gian dâm với nó, trừ khi chúng nó ăn năn.
  • Khải Huyền 2:23 - Ta sẽ trừ diệt con cái nó, và mọi Hội Thánh sẽ biết Ta là Đấng thăm dò lòng dạ loài người. Ta sẽ báo ứng mỗi người tùy công việc họ làm.
  • Ma-thi-ơ 25:1 - “Lúc ấy, Nước Trời sẽ giống trường hợp mười cô trinh nữ cầm đèn đi rước chàng rể.
  • Ma-thi-ơ 25:2 - Năm cô dại, và năm cô khôn.
  • 1 Giăng 2:19 - Những kẻ “chống Chúa” trước kia ở trong giáo hội, nhưng họ không thuộc về chúng ta, vì nếu là người của chúng ta, họ đã ở trong hàng ngũ chúng ta. Họ đã bỏ đi, chứng tỏ họ không thuộc về chúng ta.
  • Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
  • Khải Huyền 19:7 - Chúng ta hãy vui mừng, hoan hỉ, và dâng vinh dự lên Ngài. Vì lễ cưới của Chiên Con đã đến, cô dâu đã sửa soạn sẵn sàng.
  • Khải Huyền 19:8 - Nàng mặc vải gai mịn, thanh sạch, rực rỡ” (Vải gai mịn là việc làm công chính của các thánh đồ).
  • Khải Huyền 19:9 - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy ghi điều này: Phước cho người được mời dự tiệc cưới Chiên Con.” Thiên sứ lại nói: “Đó là lời chân thật của Đức Chúa Trời.”
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Ma-thi-ơ 25:10 - Khi các cô ra quán, chàng rể đến. Năm cô sẵn sàng chờ đợi đều được vào dự tiệc cưới, rồi cửa đóng lại.
  • Ma-thi-ơ 22:11 - Khi vua vào phòng tiệc, vua gặp một vị khách không mặc trang phục cho lễ cưới.
  • Ma-thi-ơ 22:12 - Vua hỏi: ‘Này bạn, sao đã vào đây mà không mặc áo lễ?’ Nhưng người ấy không đáp lại.
  • Khải Huyền 2:14 - Nhưng Ta phải khiển trách con vài điều. Con có những người theo đường lối của Ba-la-am, người đã dạy Ba-lác cách quyến rũ người Ít-ra-ên phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • Khải Huyền 2:15 - Con cũng có những người theo phái Ni-cô-la.
  • Ma-thi-ơ 13:47 - “Nước Trời cũng giống như người đánh cá ném lưới xuống biển bắt đủ thứ cá.
  • Ma-thi-ơ 13:48 - Khi lưới đã đầy, người ấy kéo vào bờ, ngồi chọn cá tốt bỏ vào thùng, và vất bỏ mọi thứ khác.
圣经
资源
计划
奉献