逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua hỏi: ‘Này bạn, sao đã vào đây mà không mặc áo lễ?’ Nhưng người ấy không đáp lại.
- 新标点和合本 - 就对他说:‘朋友,你到这里来怎么不穿礼服呢?’那人无言可答。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 就对他说:‘朋友,你到这里来怎么不穿礼服呢?’那人无言可答。
- 和合本2010(神版-简体) - 就对他说:‘朋友,你到这里来怎么不穿礼服呢?’那人无言可答。
- 当代译本 - 就问他,‘朋友,你来这里怎么不穿婚宴的礼服呢?’那人无言以对。
- 圣经新译本 - 就对他说:‘朋友,你没有婚筵的礼服,怎能进到这里来呢?’他就无话可说。
- 中文标准译本 - 就对他说:‘朋友,你进到这里来怎么没有穿婚宴的礼服呢?’那个人哑口无言。
- 现代标点和合本 - 就对他说:‘朋友,你到这里来怎么不穿礼服呢?’那人无言可答。
- 和合本(拼音版) - 就对他说:‘朋友,你到这里来怎么不穿礼服呢?’那人无言可答。
- New International Version - He asked, ‘How did you get in here without wedding clothes, friend?’ The man was speechless.
- New International Reader's Version - ‘Friend,’ he asked, ‘how did you get in here without wedding clothes?’ The man couldn’t think of anything to say.
- English Standard Version - And he said to him, ‘Friend, how did you get in here without a wedding garment?’ And he was speechless.
- New Living Translation - ‘Friend,’ he asked, ‘how is it that you are here without wedding clothes?’ But the man had no reply.
- Christian Standard Bible - So he said to him, ‘Friend, how did you get in here without wedding clothes?’ The man was speechless.
- New American Standard Bible - and he *said to him, ‘Friend, how did you get in here without wedding clothes?’ And the man was speechless.
- New King James Version - So he said to him, ‘Friend, how did you come in here without a wedding garment?’ And he was speechless.
- Amplified Bible - and he said, ‘Friend, how did you come in here without wearing the wedding clothes [that were provided for you]?’ And the man was speechless and without excuse.
- American Standard Version - and he saith unto him, Friend, how camest thou in hither not having a wedding-garment? And he was speechless.
- King James Version - And he saith unto him, Friend, how camest thou in hither not having a wedding garment? And he was speechless.
- New English Translation - And he said to him, ‘Friend, how did you get in here without wedding clothes?’ But he had nothing to say.
- World English Bible - and he said to him, ‘Friend, how did you come in here not wearing wedding clothing?’ He was speechless.
- 新標點和合本 - 就對他說:『朋友,你到這裏來怎麼不穿禮服呢?』那人無言可答。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 就對他說:『朋友,你到這裏來怎麼不穿禮服呢?』那人無言可答。
- 和合本2010(神版-繁體) - 就對他說:『朋友,你到這裏來怎麼不穿禮服呢?』那人無言可答。
- 當代譯本 - 就問他,『朋友,你來這裡怎麼不穿婚宴的禮服呢?』那人無言以對。
- 聖經新譯本 - 就對他說:‘朋友,你沒有婚筵的禮服,怎能進到這裡來呢?’他就無話可說。
- 呂振中譯本 - 就對他說:「同伴哪,你沒有婚筵禮服,怎麼進這裏來呢?」那人閉口無言。
- 中文標準譯本 - 就對他說:『朋友,你進到這裡來怎麼沒有穿婚宴的禮服呢?』那個人啞口無言。
- 現代標點和合本 - 就對他說:『朋友,你到這裡來怎麼不穿禮服呢?』那人無言可答。
- 文理和合譯本 - 謂之曰、友乎、不衣禮服、胡為乎來、其人默然、
- 文理委辦譯本 - 客不衣禮服、胡為乎來、賓默然、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 語之曰、友乎、爾不衣禮服何至此乎、其人默然、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 謂之曰:「友、無禮服安得入此?」其人默然。
- Nueva Versión Internacional - “Amigo, ¿cómo entraste aquí sin el traje de boda?”, le dijo. El hombre se quedó callado.
- 현대인의 성경 - ‘그대는 어째서 예복도 입지 않고 여기 들어왔는가?’ 하고 묻자 그는 아무 대답이 없었다.
- Новый Русский Перевод - «Друг, – спросил царь, – как это ты вошел сюда без свадебной одежды?» Человеку нечего было сказать.
- Восточный перевод - «Друг, – спросил царь, – как это ты вошёл сюда без свадебной одежды?» Человеку нечего было сказать.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Друг, – спросил царь, – как это ты вошёл сюда без свадебной одежды?» Человеку нечего было сказать.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Друг, – спросил царь, – как это ты вошёл сюда без свадебной одежды?» Человеку нечего было сказать.
- La Bible du Semeur 2015 - « Mon ami, lui demande-t-il, comment as-tu pu entrer ici sans être habillé comme il convient pour un mariage ? » L’autre ne trouve rien à répondre.
- リビングバイブル - 『礼服もつけずに、どうしてここへ入って来たのか』と尋ねましたが、その男は何とも返事をしません。
- Nestle Aland 28 - καὶ λέγει αὐτῷ· ἑταῖρε, πῶς εἰσῆλθες ὧδε μὴ ἔχων ἔνδυμα γάμου; ὁ δὲ ἐφιμώθη.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ λέγει αὐτῷ, ἑταῖρε, πῶς εἰσῆλθες ὧδε μὴ ἔχων ἔνδυμα γάμου? ὁ δὲ ἐφιμώθη.
- Nova Versão Internacional - E lhe perguntou: ‘Amigo, como você entrou aqui sem veste nupcial?’ O homem emudeceu.
- Hoffnung für alle - ›Mein Freund, wie bist du hier ohne Festgewand hereingekommen?‹, fragte er ihn. Darauf konnte der Mann nichts antworten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จึงตรัสถามว่า ‘เพื่อนเอ๋ย เจ้าเข้ามาที่นี่ได้อย่างไรโดยไม่สวมชุดสำหรับงานแต่งงาน?’ เขาก็อ้ำอึ้งพูดไม่ออก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จึงถามเขาว่า ‘เพื่อนเอ๋ย ท่านเข้ามาในที่นี้ได้อย่างไร โดยไม่มีเสื้อสำหรับงานสมรส’ เขาก็อึ้งไป
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:20 - Nhưng Phi-e-rơ đáp: “Tiền bạc anh cũng hư vong theo anh, vì anh dám đem bạc mua ân tứ của Đức Chúa Trời!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:21 - Anh chẳng dự phần gì trong công cuộc cứu rỗi, vì lòng anh gian tà trước mặt Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:22 - Anh phải ăn năn tội lỗi, và cầu nguyện với Chúa. Có lẽ Chúa sẽ tha thứ cho anh tư tưởng tà ác ấy,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:23 - vì tôi thấy anh đầy ganh ghét đắng cay và bị tội lỗi trói buộc.”
- Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:2 - Ông đồng ý với vợ cất bớt một số tiền, rồi trao phần còn lại cho các sứ đồ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:3 - Nhưng Phi-e-rơ hỏi: “A-na-nia, sao anh để Sa-tan xâm chiếm tâm hồn, xui anh dối Chúa Thánh Linh, giữ lại một phần tiền bán đất?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:4 - Khi chưa bán, đất đó chẳng phải thuộc quyền sở hữu của anh sao? Lúc bán rồi, anh vẫn có quyền sử dụng tiền đó. Tại sao anh âm mưu việc ác trong lòng? Đây không phải anh dối người, nhưng dối Đức Chúa Trời!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:5 - A-na-nia nghe xong liền ngã xuống, tắt thở. Người nào nghe tin ấy đều khiếp sợ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:6 - Các thanh niên đứng dậy khâm liệm xác A-na-nia, mang đi chôn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:7 - Độ ba giờ sau, vợ A-na-nia đến, không hay biết việc mới xảy ra.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:8 - Phi-e-rơ hỏi: “Xin chị cho biết đây có phải tất cả số tiền bán đất không?” Chị đáp: “Thưa đúng, đó là tất cả tiền bán đất!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:9 - Phi-e-rơ nói: “Tại sao anh chị đồng lòng thách thức Thánh Linh của Chúa? Này, những người chôn chồng chị đã về đến ngoài cửa, họ cũng sẽ đem chị đi luôn!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:10 - Sa-phi-ra lập tức ngã nhào dưới chân Phi-e-rơ và tắt thở. Các thanh niên bước vào, thấy chị đã chết, liền đem ra mai táng bên chồng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:11 - Cả Hội Thánh đều kinh hãi. Người ngoài nghe chuyện đều khiếp sợ.
- Giê-rê-mi 2:26 - Ít-ra-ên như kẻ trộm chỉ cảm thấy xấu hổ khi bị bắt quả tang. Chúng nó, cùng vua, các quan viên, thầy tế lễ, và tiên tri— tất cả đều giống nhau.
- Gióp 5:16 - Nên người khổ nẩy sinh hy vọng, và hàm kẻ bất công đành im tiếng.
- Thi Thiên 107:42 - Những người công chính sẽ thấy điều này và vui mừng, còn bọn ác nhân đành im hơi nín tiếng.
- 1 Sa-mu-ên 2:9 - Ngài gìn giữ người trung thành với Ngài, nhưng người ác bị tiêu diệt nơi tối tăm. Không ai nhờ sức mình mà thắng thế.
- Tích 3:11 - Đó là hạng người hư hỏng, phạm tội và tự lên án.
- 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
- Giê-rê-mi 2:23 - “Ngươi dám nói: ‘Tôi đâu bị ô uế! Tôi đâu có thờ lạy thần tượng Ba-anh!’ Nhưng sao ngươi có thể nói vậy? Hãy đi và nhìn vào bất cứ thung lũng nào trên đất! Hãy đối diện với tội lỗi ghê rợn ngươi đã làm. Ngươi giống như lạc đà cái nhảy tung tăng liều mạng tìm kiếm người bạn đời.
- Ma-thi-ơ 5:20 - Ta cảnh báo các con—nếu đức hạnh các con không khá hơn các thầy dạy luật và Pha-ri-si, các con sẽ không được vào Nước Trời.”
- Ma-thi-ơ 26:50 - Chúa Giê-xu đáp: “Bạn ơi, cứ làm cho xong việc của bạn đi!” Bọn kia liền xông vào bắt giữ Chúa Giê-xu.
- Ma-thi-ơ 20:13 - Nhưng chủ trả lời: ‘Này bạn, tôi chẳng xử tệ với bạn đâu! Chính bạn đã thỏa thuận làm việc mỗi ngày một đồng bạc.