逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sửng sờ, không biết nói gì nên rút lui ngay.
- 新标点和合本 - 他们听见就希奇,离开他走了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们听了十分惊讶,就离开他走了。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们听了十分惊讶,就离开他走了。
- 当代译本 - 他们听了很惊奇,只好离开祂走了。
- 圣经新译本 - 他们听了,十分惊奇,就离开他走了。
- 中文标准译本 - 他们听了,感到惊奇,就离开耶稣走了。
- 现代标点和合本 - 他们听见就稀奇,离开他走了。
- 和合本(拼音版) - 他们听见就希奇,离开他走了。
- New International Version - When they heard this, they were amazed. So they left him and went away.
- New International Reader's Version - When they heard this, they were amazed. So they left him and went away.
- English Standard Version - When they heard it, they marveled. And they left him and went away.
- New Living Translation - His reply amazed them, and they went away.
- The Message - The Pharisees were speechless. They went off shaking their heads.
- Christian Standard Bible - When they heard this, they were amazed. So they left him and went away.
- New American Standard Bible - And hearing this, they were amazed; and they left Him and went away.
- New King James Version - When they had heard these words, they marveled, and left Him and went their way.
- Amplified Bible - When they heard this, they were caught off guard, and they left Him and went away.
- American Standard Version - And when they heard it, they marvelled, and left him, and went away.
- King James Version - When they had heard these words, they marvelled, and left him, and went their way.
- New English Translation - Now when they heard this they were stunned, and they left him and went away.
- World English Bible - When they heard it, they marveled, and left him, and went away.
- 新標點和合本 - 他們聽見就希奇,離開他走了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們聽了十分驚訝,就離開他走了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們聽了十分驚訝,就離開他走了。
- 當代譯本 - 他們聽了很驚奇,只好離開祂走了。
- 聖經新譯本 - 他們聽了,十分驚奇,就離開他走了。
- 呂振中譯本 - 他們聽見都希奇,便離開他走了。
- 中文標準譯本 - 他們聽了,感到驚奇,就離開耶穌走了。
- 現代標點和合本 - 他們聽見就稀奇,離開他走了。
- 文理和合譯本 - 眾聞而奇之、遂去、○
- 文理委辦譯本 - 聞者奇而去、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾聞此言奇之、遂離之而去、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若輩聞而異之、舍之而去。
- Nueva Versión Internacional - Al oír esto, se quedaron asombrados. Así que lo dejaron y se fueron.
- 현대인의 성경 - 이 말씀을 듣고 그들은 말문이 막힌 채 가 버렸다.
- Новый Русский Перевод - Услышав это, они удивились, и, оставив Иисуса, они ушли. ( Мк. 12:18-27 ; Лк. 20:27-40 )
- Восточный перевод - Такой ответ их озадачил, и, оставив Ису, они ушли.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Такой ответ их озадачил, и, оставив Ису, они ушли.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Такой ответ их озадачил, и, оставив Исо, они ушли.
- La Bible du Semeur 2015 - En entendant cette réponse, ils en restèrent tout déconcertés. Ils le laissèrent donc et se retirèrent.
- リビングバイブル - 彼らはこの答えに驚き、返すことばもなく、すごすごとイエスの前から立ち去りました。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἀκούσαντες ἐθαύμασαν, καὶ ἀφέντες αὐτὸν ἀπῆλθαν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀκούσαντες ἐθαύμασαν, καὶ ἀφέντες αὐτὸν ἀπῆλθαν.
- Nova Versão Internacional - Ao ouvirem isso, eles ficaram admirados; e, deixando-o, retiraram-se. ( Mc 12.18-27 ; Lc 20.27-40 )
- Hoffnung für alle - Diese Antwort überraschte sie. Sie ließen Jesus in Ruhe und gingen weg. ( Markus 12,18‒27 ; Lukas 20,27‒40 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพวกเขาได้ยินเช่นนี้ก็รู้สึกพิศวงจึงละจากพระองค์ไป ( มก.12:18-27 ; ลก.20:27-40 )
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาได้ยินเช่นนั้นก็อัศจรรย์ใจ แล้วจากพระองค์ไป
交叉引用
- Lu-ca 21:15 - vì Ta sẽ cho các con lời lẽ khôn ngoan, lập luận đanh thép, kẻ thù không tranh luận, bài bác nổi.
- Lu-ca 20:25 - Chúa dạy: “Đem nộp cho Sê-sa những gì của Sê-sa, và trả lại Đức Chúa Trời những gì thuộc về Đức Chúa Trời.”
- Lu-ca 20:26 - Thế là âm mưu gài bẫy Chúa trước công chúng bị thất bại. Sững sờ vì câu trả lời của Chúa, họ cứng miệng không biết nói gì.
- Châm Ngôn 26:4 - Đừng đối đáp người khờ dại như sự khờ dại của nó, kẻo con cũng giống như nó.
- Châm Ngôn 26:5 - Phải dùng lý luận ngớ ngẩn đáp người khờ dại, để nó đừng thấy như là nó khôn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:10 - Nhưng họ không thể đấu trí với ông hoặc chống lại Chúa Thánh Linh là Đấng hướng dẫn ông.
- Cô-lô-se 4:6 - Lời nói anh chị em phải luôn luôn ân hậu, mặn mà, để anh chị em đối xử xứng hợp với mọi người.
- Ma-thi-ơ 22:46 - Các thầy Pha-ri-si không biết giải đáp thế nào. Không ai dám chất vấn Chúa nữa.
- Ma-thi-ơ 10:16 - Này, Ta sai các con đi như chiên vào giữa bầy muông sói. Phải thận trọng như rắn và hiền lành như bồ câu!
- Ma-thi-ơ 22:33 - Dân chúng ngạc nhiên và khâm phục các lời dạy của Chúa.
- Mác 12:12 - Các nhà lãnh đạo Do Thái biết Chúa ám chỉ họ, nên tìm cách bắt Ngài, nhưng còn e ngại dân chúng. Cuối cùng, họ bỏ đi.