Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng ngày hôm ấy, các thầy Sa-đu-sê (chủ trương không có sự sống lại) đến hỏi Chúa:
  • 新标点和合本 - 撒都该人常说没有复活的事。那天,他们来问耶稣说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那天,撒都该人来见耶稣。他们说没有复活这回事,于是问耶稣:
  • 和合本2010(神版-简体) - 那天,撒都该人来见耶稣。他们说没有复活这回事,于是问耶稣:
  • 当代译本 - 同一天,不相信死人会复活的撒都该人也来问耶稣,
  • 圣经新译本 - 撒都该人向来认为没有复活的事。那一天,他们前来问耶稣:
  • 中文标准译本 - 在那一天,撒都该人来到耶稣那里,他们一向说没有复活的事。他们问耶稣,
  • 现代标点和合本 - 撒都该人常说没有复活的事。那天,他们来问耶稣,说:
  • 和合本(拼音版) - 撒都该人常说没有复活的事。那天,他们来问耶稣说:
  • New International Version - That same day the Sadducees, who say there is no resurrection, came to him with a question.
  • New International Reader's Version - That same day the Sadducees came to Jesus with a question. They do not believe that people rise from the dead.
  • English Standard Version - The same day Sadducees came to him, who say that there is no resurrection, and they asked him a question,
  • New Living Translation - That same day Jesus was approached by some Sadducees—religious leaders who say there is no resurrection from the dead. They posed this question:
  • The Message - That same day, Sadducees approached him. This is the party that denies any possibility of resurrection. They asked, “Teacher, Moses said that if a man dies childless, his brother is obligated to marry his widow and father a child with her. Here’s a case where there were seven brothers. The first brother married and died, leaving no child, and his wife passed to his brother. The second brother also left her childless, then the third—and on and on, all seven. Eventually the wife died. Now here’s our question: At the resurrection, whose wife is she? She was a wife to each of them.”
  • Christian Standard Bible - That same day some Sadducees, who say there is no resurrection, came up to him and questioned him:
  • New American Standard Bible - On that day some Sadducees (who say there is no resurrection) came to Jesus and questioned Him,
  • New King James Version - The same day the Sadducees, who say there is no resurrection, came to Him and asked Him,
  • Amplified Bible - On that day some Sadducees, who say that there is no resurrection [of the dead], came to Him and asked Him a question,
  • American Standard Version - On that day there came to him Sadducees, they that say that there is no resurrection: and they asked him,
  • King James Version - The same day came to him the Sadducees, which say that there is no resurrection, and asked him,
  • New English Translation - The same day Sadducees (who say there is no resurrection) came to him and asked him,
  • World English Bible - On that day Sadducees (those who say that there is no resurrection) came to him. They asked him,
  • 新標點和合本 - 撒都該人常說沒有復活的事。那天,他們來問耶穌說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那天,撒都該人來見耶穌。他們說沒有復活這回事,於是問耶穌:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那天,撒都該人來見耶穌。他們說沒有復活這回事,於是問耶穌:
  • 當代譯本 - 同一天,不相信死人會復活的撒都該人也來問耶穌,
  • 聖經新譯本 - 撒都該人向來認為沒有復活的事。那一天,他們前來問耶穌:
  • 呂振中譯本 - 當那一天,有說沒有復活之事的撒都該人上耶穌跟前來,詰問他,
  • 中文標準譯本 - 在那一天,撒都該人來到耶穌那裡,他們一向說沒有復活的事。他們問耶穌,
  • 現代標點和合本 - 撒都該人常說沒有復活的事。那天,他們來問耶穌,說:
  • 文理和合譯本 - 是日撒都該人、即言無復起者、就而問曰、
  • 文理委辦譯本 - [口撒]吐𡀲人、言無復生者、就而問曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒度該人、素言無復活者、當日其中數人、就耶穌問曰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 撒杜責 人素言人無復活、是日亦進而問之曰:
  • Nueva Versión Internacional - Ese mismo día los saduceos, que decían que no hay resurrección, se le acercaron y le plantearon un problema:
  • 현대인의 성경 - 바로 그 날 부활이 없다고 주장하는 사두개파 사람들이 예수님께 와서 물었다.
  • Новый Русский Перевод - В тот же день саддукеи, которые утверждают, что нет воскресения мертвых, подошли к Иисусу. Они спросили Его:
  • Восточный перевод - В тот же день саддукеи, которые утверждают, что нет воскресения мёртвых, подошли к Исе. Они спросили Его:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот же день саддукеи, которые утверждают, что нет воскресения мёртвых, подошли к Исе. Они спросили Его:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот же день саддукеи, которые утверждают, что нет воскресения мёртвых, подошли к Исо. Они спросили Его:
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce même jour, des sadducéens vinrent le trouver. Ils prétendent que les morts ne ressuscitent pas. Ils lui posèrent la question suivante :
  • リビングバイブル - ちょうど同じ日に、死後の復活などはないと主張するサドカイ人たちも来て、イエスに尋ねました。
  • Nestle Aland 28 - Ἐν ἐκείνῃ τῇ ἡμέρᾳ προσῆλθον αὐτῷ Σαδδουκαῖοι, λέγοντες μὴ εἶναι ἀνάστασιν, καὶ ἐπηρώτησαν αὐτὸν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν ἐκείνῃ τῇ ἡμέρᾳ προσῆλθον αὐτῷ Σαδδουκαῖοι λέγοντες, μὴ εἶναι ἀνάστασιν, καὶ ἐπηρώτησαν αὐτὸν
  • Nova Versão Internacional - Naquele mesmo dia, os saduceus, que dizem que não há ressurreição, aproximaram-se dele com a seguinte questão:
  • Hoffnung für alle - Am selben Tag kamen einige Sadduzäer zu Jesus. Diese Leute behaupten, es gebe keine Auferstehung der Toten. Sie fragten ihn:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันเดียวกันนั้นพวกสะดูสีซึ่งกล่าวว่าไม่มีการเป็นขึ้นจากตายมาทูลถามพระองค์ว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​นั้น​พวก​สะดูสี (ซึ่ง​พูด​ว่า​ไม่​มี​การ​ฟื้น​คืนชีวิต​จาก​ความ​ตาย) ได้​มาหา​พระ​องค์​และ​ถาม​ว่า
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 16:6 - Chúa Giê-xu cảnh báo họ: “Các con phải cẩn thận, đề phòng men của phái Pha-ri-si và Sa-đu-sê.”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:12 - Nếu chúng tôi truyền giảng Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết, sao trong anh chị em còn có người nói người chết sẽ không sống lại?
  • 1 Cô-rinh-tô 15:13 - Nếu người chết không sống lại, Chúa Cứu Thế cũng đã không sống lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:14 - Nếu Chúa Cứu Thế không sống lại, lời giảng dạy của chúng tôi hóa ra vô ích, và đức tin anh chị em cũng mất nền tảng.
  • 2 Ti-mô-thê 2:18 - Họ xuyên tạc chân lý, phao tin sự sống lại đã qua rồi, làm cho một số người mất đức tin.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:17 - Thầy thượng tế và các phụ tá thuộc phái Sa-đu-sê vô cùng ghen ghét các sứ đồ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:6 - Nhận thấy thành viên Hội Đồng Quốc Gia gồm có phái Sa-đu-sê và phái Pha-ri-si, Phao-lô lớn tiếng xác nhận: “Thưa các ông, tôi thuộc phái Pha-ri-si, con của thầy Pha-ri-si. Sở dĩ tôi bị xét xử hôm nay vì tôi hy vọng sự sống lại của người chết!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:7 - Vừa nghe câu ấy, phái Pha-ri-si và phái Sa-đu-sê nổi lên chống nhau, và Hội Đồng chia làm hai phe.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:8 - Vì phái Sa-đu-sê chủ trương không có sự sống lại, thiên sứ hay tà linh, còn phái Pha-ri-si nhìn nhận cả hai.
  • Mác 12:18 - Các thầy Sa-đu-sê—chủ trương không có sự sống lại—đến hỏi Chúa Giê-xu:
  • Mác 12:19 - “Thưa Thầy, Môi-se truyền lại cho chúng ta luật này: Nếu người đàn ông nào qua đời không có con, thì em trai người đó sẽ lấy vợ goá của anh để sinh con nối dõi cho anh.
  • Mác 12:20 - Gia đình kia có bảy anh em. Người anh cả lấy vợ rồi chết không con.
  • Mác 12:21 - Người thứ hai lấy vợ góa của anh, cũng chết không con. Người thứ ba cũng vậy.
  • Mác 12:22 - Cứ thế, cả bảy anh em đều qua đời không con nối dõi. Cuối cùng, người phụ nữ cũng chết.
  • Mác 12:23 - Vậy đến ngày sống lại, người phụ nữ đó sẽ làm vợ ai, vì cả bảy người đều đã cưới nàng?”
  • Mác 12:24 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông lầm lẫn, vì không hiểu Thánh Kinh, cũng chẳng biết quyền năng Đức Chúa Trời.
  • Mác 12:25 - Vì khi người ta sống lại, sẽ không còn cưới vợ lấy chồng nữa, ai nấy đều giống như thiên sứ trên trời.
  • Mác 12:26 - Về người chết sống lại, các ông không đọc sách Môi-se, chỗ viết về bụi gai cháy sao? Đức Chúa Trời phán cùng Môi-se: ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’
  • Mác 12:27 - Ngài là Đức Chúa Trời của người sống, không phải của người chết. Các ông lầm to rồi.”
  • Lu-ca 20:27 - Các thầy Sa-đu-sê—các lãnh đạo tôn giáo chủ trương không có sự sống lại từ cõi chết. Họ đặt câu hỏi:
  • Lu-ca 20:28 - “Thưa Thầy, luật Môi-se dạy nếu người đàn ông nào qua đời không có con, thì em trai người đó sẽ lấy vợ goá của anh để sinh con nối dõi cho anh.
  • Lu-ca 20:29 - Trường hợp nhà kia có bảy anh em. Người anh cả cưới vợ rồi chết không con.
  • Lu-ca 20:30 - Người thứ hai cưới vợ góa của anh, cũng chết không con.
  • Lu-ca 20:31 - Người thứ ba cũng vậy. Cứ thế, cả bảy người đều chết không con.
  • Lu-ca 20:32 - Cuối cùng người phụ nữ cũng chết.
  • Lu-ca 20:33 - Đến ngày sống lại, người phụ nữ đó sẽ làm vợ ai? Vì cả bảy người đều đã cưới nàng!”
  • Lu-ca 20:34 - Chúa Giê-xu đáp: “Hôn nhân là việc của loài người trên đất.
  • Lu-ca 20:35 - Còn người được sống lại trong Nước Trời không ai còn cưới gả nữa.
  • Lu-ca 20:36 - Họ sẽ không chết nữa, nhưng giống như thiên sứ. Họ là con cái Đức Chúa Trời, vì được Ngài cho sống lại.
  • Lu-ca 20:37 - Về vấn đề người chết sống lại, chính Môi-se đã đề cập trong trang sách viết về bụi gai cháy. Ông gọi Chúa là ‘Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’
  • Lu-ca 20:38 - Chúa là Đức Chúa Trời của người sống, không phải của người chết. Vậy đối với Đức Chúa Trời, mọi người đều sống.”
  • Lu-ca 20:39 - Các thầy dạy luật đứng nghe buột miệng khen: “Thầy giải đáp hay thật!”
  • Lu-ca 20:40 - Sau đó không ai dám hỏi Ngài nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:1 - Trong khi Phi-e-rơ và Giăng đang nói chuyện với dân chúng, thình lình các thầy tế lễ, viên chỉ huy đội tuần cảnh Đền Thờ, và các thầy Sa-đu-sê xông vào bắt hai ông.
  • Ma-thi-ơ 3:7 - Nhưng khi thấy nhiều thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê đến xem ông làm báp-tem, Giăng từ khước và quở rằng: “Con cái loài rắn! Làm sao các ông có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng ngày hôm ấy, các thầy Sa-đu-sê (chủ trương không có sự sống lại) đến hỏi Chúa:
  • 新标点和合本 - 撒都该人常说没有复活的事。那天,他们来问耶稣说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那天,撒都该人来见耶稣。他们说没有复活这回事,于是问耶稣:
  • 和合本2010(神版-简体) - 那天,撒都该人来见耶稣。他们说没有复活这回事,于是问耶稣:
  • 当代译本 - 同一天,不相信死人会复活的撒都该人也来问耶稣,
  • 圣经新译本 - 撒都该人向来认为没有复活的事。那一天,他们前来问耶稣:
  • 中文标准译本 - 在那一天,撒都该人来到耶稣那里,他们一向说没有复活的事。他们问耶稣,
  • 现代标点和合本 - 撒都该人常说没有复活的事。那天,他们来问耶稣,说:
  • 和合本(拼音版) - 撒都该人常说没有复活的事。那天,他们来问耶稣说:
  • New International Version - That same day the Sadducees, who say there is no resurrection, came to him with a question.
  • New International Reader's Version - That same day the Sadducees came to Jesus with a question. They do not believe that people rise from the dead.
  • English Standard Version - The same day Sadducees came to him, who say that there is no resurrection, and they asked him a question,
  • New Living Translation - That same day Jesus was approached by some Sadducees—religious leaders who say there is no resurrection from the dead. They posed this question:
  • The Message - That same day, Sadducees approached him. This is the party that denies any possibility of resurrection. They asked, “Teacher, Moses said that if a man dies childless, his brother is obligated to marry his widow and father a child with her. Here’s a case where there were seven brothers. The first brother married and died, leaving no child, and his wife passed to his brother. The second brother also left her childless, then the third—and on and on, all seven. Eventually the wife died. Now here’s our question: At the resurrection, whose wife is she? She was a wife to each of them.”
  • Christian Standard Bible - That same day some Sadducees, who say there is no resurrection, came up to him and questioned him:
  • New American Standard Bible - On that day some Sadducees (who say there is no resurrection) came to Jesus and questioned Him,
  • New King James Version - The same day the Sadducees, who say there is no resurrection, came to Him and asked Him,
  • Amplified Bible - On that day some Sadducees, who say that there is no resurrection [of the dead], came to Him and asked Him a question,
  • American Standard Version - On that day there came to him Sadducees, they that say that there is no resurrection: and they asked him,
  • King James Version - The same day came to him the Sadducees, which say that there is no resurrection, and asked him,
  • New English Translation - The same day Sadducees (who say there is no resurrection) came to him and asked him,
  • World English Bible - On that day Sadducees (those who say that there is no resurrection) came to him. They asked him,
  • 新標點和合本 - 撒都該人常說沒有復活的事。那天,他們來問耶穌說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那天,撒都該人來見耶穌。他們說沒有復活這回事,於是問耶穌:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那天,撒都該人來見耶穌。他們說沒有復活這回事,於是問耶穌:
  • 當代譯本 - 同一天,不相信死人會復活的撒都該人也來問耶穌,
  • 聖經新譯本 - 撒都該人向來認為沒有復活的事。那一天,他們前來問耶穌:
  • 呂振中譯本 - 當那一天,有說沒有復活之事的撒都該人上耶穌跟前來,詰問他,
  • 中文標準譯本 - 在那一天,撒都該人來到耶穌那裡,他們一向說沒有復活的事。他們問耶穌,
  • 現代標點和合本 - 撒都該人常說沒有復活的事。那天,他們來問耶穌,說:
  • 文理和合譯本 - 是日撒都該人、即言無復起者、就而問曰、
  • 文理委辦譯本 - [口撒]吐𡀲人、言無復生者、就而問曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒度該人、素言無復活者、當日其中數人、就耶穌問曰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 撒杜責 人素言人無復活、是日亦進而問之曰:
  • Nueva Versión Internacional - Ese mismo día los saduceos, que decían que no hay resurrección, se le acercaron y le plantearon un problema:
  • 현대인의 성경 - 바로 그 날 부활이 없다고 주장하는 사두개파 사람들이 예수님께 와서 물었다.
  • Новый Русский Перевод - В тот же день саддукеи, которые утверждают, что нет воскресения мертвых, подошли к Иисусу. Они спросили Его:
  • Восточный перевод - В тот же день саддукеи, которые утверждают, что нет воскресения мёртвых, подошли к Исе. Они спросили Его:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот же день саддукеи, которые утверждают, что нет воскресения мёртвых, подошли к Исе. Они спросили Его:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот же день саддукеи, которые утверждают, что нет воскресения мёртвых, подошли к Исо. Они спросили Его:
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce même jour, des sadducéens vinrent le trouver. Ils prétendent que les morts ne ressuscitent pas. Ils lui posèrent la question suivante :
  • リビングバイブル - ちょうど同じ日に、死後の復活などはないと主張するサドカイ人たちも来て、イエスに尋ねました。
  • Nestle Aland 28 - Ἐν ἐκείνῃ τῇ ἡμέρᾳ προσῆλθον αὐτῷ Σαδδουκαῖοι, λέγοντες μὴ εἶναι ἀνάστασιν, καὶ ἐπηρώτησαν αὐτὸν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν ἐκείνῃ τῇ ἡμέρᾳ προσῆλθον αὐτῷ Σαδδουκαῖοι λέγοντες, μὴ εἶναι ἀνάστασιν, καὶ ἐπηρώτησαν αὐτὸν
  • Nova Versão Internacional - Naquele mesmo dia, os saduceus, que dizem que não há ressurreição, aproximaram-se dele com a seguinte questão:
  • Hoffnung für alle - Am selben Tag kamen einige Sadduzäer zu Jesus. Diese Leute behaupten, es gebe keine Auferstehung der Toten. Sie fragten ihn:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันเดียวกันนั้นพวกสะดูสีซึ่งกล่าวว่าไม่มีการเป็นขึ้นจากตายมาทูลถามพระองค์ว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​นั้น​พวก​สะดูสี (ซึ่ง​พูด​ว่า​ไม่​มี​การ​ฟื้น​คืนชีวิต​จาก​ความ​ตาย) ได้​มาหา​พระ​องค์​และ​ถาม​ว่า
  • Ma-thi-ơ 16:6 - Chúa Giê-xu cảnh báo họ: “Các con phải cẩn thận, đề phòng men của phái Pha-ri-si và Sa-đu-sê.”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:12 - Nếu chúng tôi truyền giảng Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết, sao trong anh chị em còn có người nói người chết sẽ không sống lại?
  • 1 Cô-rinh-tô 15:13 - Nếu người chết không sống lại, Chúa Cứu Thế cũng đã không sống lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:14 - Nếu Chúa Cứu Thế không sống lại, lời giảng dạy của chúng tôi hóa ra vô ích, và đức tin anh chị em cũng mất nền tảng.
  • 2 Ti-mô-thê 2:18 - Họ xuyên tạc chân lý, phao tin sự sống lại đã qua rồi, làm cho một số người mất đức tin.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:17 - Thầy thượng tế và các phụ tá thuộc phái Sa-đu-sê vô cùng ghen ghét các sứ đồ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:6 - Nhận thấy thành viên Hội Đồng Quốc Gia gồm có phái Sa-đu-sê và phái Pha-ri-si, Phao-lô lớn tiếng xác nhận: “Thưa các ông, tôi thuộc phái Pha-ri-si, con của thầy Pha-ri-si. Sở dĩ tôi bị xét xử hôm nay vì tôi hy vọng sự sống lại của người chết!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:7 - Vừa nghe câu ấy, phái Pha-ri-si và phái Sa-đu-sê nổi lên chống nhau, và Hội Đồng chia làm hai phe.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:8 - Vì phái Sa-đu-sê chủ trương không có sự sống lại, thiên sứ hay tà linh, còn phái Pha-ri-si nhìn nhận cả hai.
  • Mác 12:18 - Các thầy Sa-đu-sê—chủ trương không có sự sống lại—đến hỏi Chúa Giê-xu:
  • Mác 12:19 - “Thưa Thầy, Môi-se truyền lại cho chúng ta luật này: Nếu người đàn ông nào qua đời không có con, thì em trai người đó sẽ lấy vợ goá của anh để sinh con nối dõi cho anh.
  • Mác 12:20 - Gia đình kia có bảy anh em. Người anh cả lấy vợ rồi chết không con.
  • Mác 12:21 - Người thứ hai lấy vợ góa của anh, cũng chết không con. Người thứ ba cũng vậy.
  • Mác 12:22 - Cứ thế, cả bảy anh em đều qua đời không con nối dõi. Cuối cùng, người phụ nữ cũng chết.
  • Mác 12:23 - Vậy đến ngày sống lại, người phụ nữ đó sẽ làm vợ ai, vì cả bảy người đều đã cưới nàng?”
  • Mác 12:24 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông lầm lẫn, vì không hiểu Thánh Kinh, cũng chẳng biết quyền năng Đức Chúa Trời.
  • Mác 12:25 - Vì khi người ta sống lại, sẽ không còn cưới vợ lấy chồng nữa, ai nấy đều giống như thiên sứ trên trời.
  • Mác 12:26 - Về người chết sống lại, các ông không đọc sách Môi-se, chỗ viết về bụi gai cháy sao? Đức Chúa Trời phán cùng Môi-se: ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’
  • Mác 12:27 - Ngài là Đức Chúa Trời của người sống, không phải của người chết. Các ông lầm to rồi.”
  • Lu-ca 20:27 - Các thầy Sa-đu-sê—các lãnh đạo tôn giáo chủ trương không có sự sống lại từ cõi chết. Họ đặt câu hỏi:
  • Lu-ca 20:28 - “Thưa Thầy, luật Môi-se dạy nếu người đàn ông nào qua đời không có con, thì em trai người đó sẽ lấy vợ goá của anh để sinh con nối dõi cho anh.
  • Lu-ca 20:29 - Trường hợp nhà kia có bảy anh em. Người anh cả cưới vợ rồi chết không con.
  • Lu-ca 20:30 - Người thứ hai cưới vợ góa của anh, cũng chết không con.
  • Lu-ca 20:31 - Người thứ ba cũng vậy. Cứ thế, cả bảy người đều chết không con.
  • Lu-ca 20:32 - Cuối cùng người phụ nữ cũng chết.
  • Lu-ca 20:33 - Đến ngày sống lại, người phụ nữ đó sẽ làm vợ ai? Vì cả bảy người đều đã cưới nàng!”
  • Lu-ca 20:34 - Chúa Giê-xu đáp: “Hôn nhân là việc của loài người trên đất.
  • Lu-ca 20:35 - Còn người được sống lại trong Nước Trời không ai còn cưới gả nữa.
  • Lu-ca 20:36 - Họ sẽ không chết nữa, nhưng giống như thiên sứ. Họ là con cái Đức Chúa Trời, vì được Ngài cho sống lại.
  • Lu-ca 20:37 - Về vấn đề người chết sống lại, chính Môi-se đã đề cập trong trang sách viết về bụi gai cháy. Ông gọi Chúa là ‘Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’
  • Lu-ca 20:38 - Chúa là Đức Chúa Trời của người sống, không phải của người chết. Vậy đối với Đức Chúa Trời, mọi người đều sống.”
  • Lu-ca 20:39 - Các thầy dạy luật đứng nghe buột miệng khen: “Thầy giải đáp hay thật!”
  • Lu-ca 20:40 - Sau đó không ai dám hỏi Ngài nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:1 - Trong khi Phi-e-rơ và Giăng đang nói chuyện với dân chúng, thình lình các thầy tế lễ, viên chỉ huy đội tuần cảnh Đền Thờ, và các thầy Sa-đu-sê xông vào bắt hai ông.
  • Ma-thi-ơ 3:7 - Nhưng khi thấy nhiều thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê đến xem ông làm báp-tem, Giăng từ khước và quở rằng: “Con cái loài rắn! Làm sao các ông có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
圣经
资源
计划
奉献