逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Một thầy Pha-ri-si làm luật gia đến chất vấn Chúa:
- 新标点和合本 - 内中有一个人是律法师,要试探耶稣,就问他说:
- 和合本2010(上帝版-简体) - 其中有一个人是律法师 ,要试探耶稣,就问他:
- 和合本2010(神版-简体) - 其中有一个人是律法师 ,要试探耶稣,就问他:
- 当代译本 - 其中有位律法专家试探耶稣说:
- 圣经新译本 - 他们中间有一个律法家,试探耶稣说:
- 中文标准译本 - 他们当中有一个是律法师, 来试探耶稣,问他:
- 现代标点和合本 - 内中有一个人是律法师,要试探耶稣,就问他说:
- 和合本(拼音版) - 内中有一个人是律法师,要试探耶稣,就问他说:
- New International Version - One of them, an expert in the law, tested him with this question:
- New International Reader's Version - One of them was an authority on the law. So he tested Jesus with a question.
- English Standard Version - And one of them, a lawyer, asked him a question to test him.
- New Living Translation - One of them, an expert in religious law, tried to trap him with this question:
- Christian Standard Bible - And one of them, an expert in the law, asked a question to test him:
- New American Standard Bible - And one of them, a lawyer, asked Him a question, testing Him:
- New King James Version - Then one of them, a lawyer, asked Him a question, testing Him, and saying,
- Amplified Bible - One of them, a lawyer [an expert in Mosaic Law], asked Jesus a question, to test Him:
- American Standard Version - And one of them, a lawyer, asked him a question, trying him:
- King James Version - Then one of them, which was a lawyer, asked him a question, tempting him, and saying,
- New English Translation - And one of them, an expert in religious law, asked him a question to test him:
- World English Bible - One of them, a lawyer, asked him a question, testing him.
- 新標點和合本 - 內中有一個人是律法師,要試探耶穌,就問他說:
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 其中有一個人是律法師 ,要試探耶穌,就問他:
- 和合本2010(神版-繁體) - 其中有一個人是律法師 ,要試探耶穌,就問他:
- 當代譯本 - 其中有位律法專家試探耶穌說:
- 聖經新譯本 - 他們中間有一個律法家,試探耶穌說:
- 呂振中譯本 - 其中有一個人 詰問耶穌,試探他說:
- 中文標準譯本 - 他們當中有一個是律法師, 來試探耶穌,問他:
- 現代標點和合本 - 內中有一個人是律法師,要試探耶穌,就問他說:
- 文理和合譯本 - 中有為律師者、問而試之曰、
- 文理委辦譯本 - 其一人為教法師、問而試之曰、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其中一教法師、試耶穌、問曰、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一律師來試耶穌曰:
- Nueva Versión Internacional - Uno de ellos, experto en la ley, le tendió una trampa con esta pregunta:
- 현대인의 성경 - 그들 중에 한 율법학자가 예수님을 시험하려고
- Новый Русский Перевод - Один из них, учитель Закона, чтобы поймать Иисуса на слове, спросил:
- Восточный перевод - Один из них, учитель Таурата, чтобы поймать Ису на слове, спросил:
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Один из них, учитель Таурата, чтобы поймать Ису на слове, спросил:
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Один из них, учитель Таврота, чтобы поймать Исо на слове, спросил:
- La Bible du Semeur 2015 - L’un d’entre eux, un enseignant de la Loi, voulut lui tendre un piège. Il lui demanda :
- Nestle Aland 28 - καὶ ἐπηρώτησεν εἷς ἐξ αὐτῶν [νομικὸς] πειράζων αὐτόν·
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐπηρώτησεν εἷς ἐξ αὐτῶν, νομικὸς πειράζων αὐτόν,
- Nova Versão Internacional - Um deles, perito na lei, o pôs à prova com esta pergunta:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนหนึ่งในพวกเขาซึ่งรอบรู้ในบทบัญญัติมาทดสอบพระเยซูโดยทูลถามว่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนหนึ่งในพวกเขาซึ่งเป็นผู้เชี่ยวชาญฝ่ายกฎบัญญัติได้ถามพระเยซูเป็นการทดสอบว่า
交叉引用
- Mác 10:2 - Các thầy Pha-ri-si đến chất vấn Chúa, cố gài bẫy Ngài. Họ hỏi: “Thầy nghĩ sao? Người chồng được phép ly dị vợ mình không?”
- Lu-ca 10:25 - Một thầy dạy luật muốn thử Chúa Giê-xu đứng lên hỏi: “Thưa Thầy, tôi phải làm gì để được sự sống vĩnh cửu?”
- Lu-ca 10:26 - Chúa Giê-xu hỏi lại: “Luật pháp Môi-se dạy điều gì? Ông đã đọc thế nào về điều đó?”
- Lu-ca 10:27 - Thầy dạy luật đáp: “Phải yêu thương Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời ngươi với cả tấm lòng, linh hồn, năng lực, và trí óc. Và yêu người lân cận như chính mình.”
- Lu-ca 10:28 - Chúa Giê-xu dạy: “Đúng! Cứ làm theo đó, ông sẽ được sống!”
- Lu-ca 10:29 - Nhưng thầy dạy luật muốn biện hộ là người công chính, nên hỏi lại Chúa Giê-xu: “Ai là người lân cận tôi?”
- Lu-ca 10:30 - Để trả lời, Chúa Giê-xu kể câu chuyện này: “Một người Do Thái đi từ Giê-ru-sa-lem xuống Giê-ri-cô, giữa đường bị cướp. Chúng lột hết quần áo, tiền bạc, đánh đập tàn nhẫn rồi bỏ nằm dở sống dở chết bên vệ đường.
- Lu-ca 10:31 - Tình cờ, một thầy tế lễ đi ngang qua, thấy nạn nhân liền tránh sang bên kia đường, rồi đi luôn.
- Lu-ca 10:32 - Một người Lê-vi đi qua trông thấy, cũng bỏ đi.
- Lu-ca 10:33 - Đến lượt người Sa-ma-ri qua đường nhìn thấy nạn nhân thì động lòng thương xót,
- Lu-ca 10:34 - nên lại gần, lấy dầu ô-liu và rượu thoa vết thương và băng bó lại, rồi đỡ nạn nhân lên lưng lừa mình, chở đến quán trọ chăm sóc.
- Lu-ca 10:35 - Hôm sau, người ấy trao cho chủ quán một số tiền bảo săn sóc nạn nhân và dặn: ‘Nếu còn thiếu, khi trở về tôi sẽ trả thêm.’”
- Lu-ca 10:36 - Chúa Giê-xu hỏi: “Vậy, trong ba người đó, ai là người lân cận với người bị cướp?”
- Lu-ca 10:37 - Thầy dạy luật đáp: “Người đã bày tỏ lòng nhân từ của mình.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy đi và làm đúng như vậy.”
- Lu-ca 11:45 - Nghe Chúa quở trách, một thầy dạy luật thưa: “Thầy nói thế là sỉ nhục luôn cả giới chúng tôi nữa.”
- Lu-ca 11:46 - Chúa Giê-xu đáp: “Khốn cho giới dạy luật! Các ông đặt ra bao nhiêu luật lệ khắt khe buộc người khác vâng giữ, trong khi chính các ông không giữ một điều nào!
- Tích 3:13 - Hãy ân cần giúp đỡ Luật sư Xê-na và A-bô-lô trong cuộc hành trình, đừng để họ thiếu thốn điều gì.
- Ma-thi-ơ 22:18 - Chúa Giê-xu biết rõ dụng ý họ, liền bảo: “Hạng đạo đức giả! Các ông muốn gài bẫy Ta sao?
- Lu-ca 14:3 - Chúa Giê-xu hỏi những người Pha-ri-si và thầy dạy luật: “Chữa bệnh vào ngày Sa-bát có hợp pháp không?”
- Lu-ca 11:52 - Khốn cho giới dạy luật, vì các ông cố tình che lấp chân lý! Đã không tin, các ông còn ngăn cản, không cho người khác tìm hiểu chân lý.”
- Lu-ca 7:30 - Nhưng các thầy Pha-ri-si và dạy luật từ chối chương trình của Đức Chúa Trời, không chịu xin Giăng làm báp-tem.