Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:44 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Chúa Hằng Hữu phán cùng Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.’
  • 新标点和合本 - ‘主对我主说: 你坐在我的右边, 等我把你仇敌放在你的脚下’?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - ‘主对我主说: 你坐在我的右边, 等我把你的仇敌放在你脚下?’
  • 和合本2010(神版-简体) - ‘主对我主说: 你坐在我的右边, 等我把你的仇敌放在你脚下?’
  • 当代译本 - “‘主对我主说, 你坐在我的右边, 等我把你的仇敌放在你脚下。’
  • 圣经新译本 - ‘主对我的主说: 你坐在我的右边, 等我把你的仇敌放在你的脚下。’
  • 中文标准译本 - ‘主对我主说: 你坐在我的右边, 等我把你的敌人放在你的脚下 。’
  • 现代标点和合本 - ‘主对我主说: 你坐在我的右边, 等我把你仇敌放在你的脚下’?
  • 和合本(拼音版) - “‘主对我主说: 你坐在我的右边, 等我把你仇敌放在你的脚下’ ?
  • New International Version - “ ‘The Lord said to my Lord: “Sit at my right hand until I put your enemies under your feet.” ’
  • New International Reader's Version - “ ‘The Lord said to my Lord, “Sit at my right hand until I put your enemies under your control.” ’ ( Psalm 110:1 )
  • English Standard Version - “‘The Lord said to my Lord, “Sit at my right hand, until I put your enemies under your feet”’?
  • New Living Translation - ‘The Lord said to my Lord, Sit in the place of honor at my right hand until I humble your enemies beneath your feet.’
  • Christian Standard Bible - The Lord declared to my Lord, ‘Sit at my right hand until I put your enemies under your feet’?
  • New American Standard Bible - ‘The Lord said to my Lord, “Sit at My right hand, Until I put Your enemies under Your feet” ’?
  • New King James Version - ‘The Lord said to my Lord, “Sit at My right hand, Till I make Your enemies Your footstool” ’?
  • Amplified Bible - ‘The Lord (the Father) said to my Lord (the Son, the Messiah), “Sit at My right hand, Until I put Your enemies under Your feet” ’?
  • American Standard Version - The Lord said unto my Lord, Sit thou on my right hand, Till I put thine enemies underneath thy feet?
  • King James Version - The Lord said unto my Lord, Sit thou on my right hand, till I make thine enemies thy footstool?
  • New English Translation - ‘The Lord said to my lord, “Sit at my right hand, until I put your enemies under your feet”’?
  • World English Bible - ‘The Lord said to my Lord, sit on my right hand, until I make your enemies a footstool for your feet?’
  • 新標點和合本 - 主對我主說: 你坐在我的右邊, 等我把你仇敵放在你的腳下。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 『主對我主說: 你坐在我的右邊, 等我把你的仇敵放在你腳下?』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 『主對我主說: 你坐在我的右邊, 等我把你的仇敵放在你腳下?』
  • 當代譯本 - 「『主對我主說, 你坐在我的右邊, 等我把你的仇敵放在你腳下。』
  • 聖經新譯本 - ‘主對我的主說: 你坐在我的右邊, 等我把你的仇敵放在你的腳下。’
  • 呂振中譯本 - 「主對我主說了: 你坐在我右邊, 等我處置你仇敵在你腳下」呢?
  • 中文標準譯本 - 『主對我主說: 你坐在我的右邊, 等我把你的敵人放在你的腳下 。』
  • 現代標點和合本 - 『主對我主說: 你坐在我的右邊, 等我把你仇敵放在你的腳下』?
  • 文理和合譯本 - 其言云、主語我主曰、坐我右、迨我以爾敵置爾足下、
  • 文理委辦譯本 - 大闢有言曰、主謂我主云、坐我右、我將以爾敵置爾足下焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 有言曰、主謂我主云、坐我右、俟我使爾之敵為爾足凳云、
  • Nueva Versión Internacional - »“Dijo el Señor a mi Señor: ‘Siéntate a mi derecha, hasta que ponga a tus enemigos debajo de tus pies’ ”.
  • 현대인의 성경 - ‘하나님이 나의 주님에게 말씀하셨다: 내가 네 원수들을 네 발 앞에 굴복시킬 때까지 너는 내 오른편에 앉아 있거라’ 고 하지 않았느냐?
  • Новый Русский Перевод - «Сказал Господь Господу моему: Сядь по правую руку от Меня, пока Я не повергну врагов Твоих к ногам Твоим» .
  • Восточный перевод - «Вечный сказал моему Повелителю: сядь по правую руку от Меня, пока Я не повергну всех врагов Твоих к ногам Твоим» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Вечный сказал моему Повелителю: сядь по правую руку от Меня, пока Я не повергну всех врагов Твоих к ногам Твоим» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Вечный сказал моему Повелителю: сядь по правую руку от Меня, пока Я не повергну всех врагов Твоих к ногам Твоим» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Le Seigneur a dit à mon Seigneur : Viens siéger à ma droite jusqu’à ce que j’aie mis ╵tes ennemis ╵à terre sous tes pieds .
  • リビングバイブル - 『神が私の主に言われた。 「わたしがあなたの敵を あなたの足の下に置くまで、 わたしの右に座っていなさい。」』(詩篇11・1)
  • Nestle Aland 28 - εἶπεν κύριος τῷ κυρίῳ μου· κάθου ἐκ δεξιῶν μου, ἕως ἂν θῶ τοὺς ἐχθρούς σου ὑποκάτω τῶν ποδῶν σου;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν Κύριος τῷ Κυρίῳ μου, κάθου ἐκ δεξιῶν μου, ἕως ἂν θῶ τοὺς ἐχθρούς σου ὑποκάτω τῶν ποδῶν σου?
  • Nova Versão Internacional - “ ‘O Senhor disse ao meu Senhor: Senta-te à minha direita, até que eu ponha os teus inimigos debaixo de teus pés’ .
  • Hoffnung für alle - ›Gott, der Herr, sprach zu meinem Herrn: Setze dich auf den Ehrenplatz an meiner rechten Seite, bis ich dir alle deine Feinde unterworfen habe und du deinen Fuß auf ihren Nacken setzt!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘พระเจ้าตรัสกับองค์พระผู้เป็นเจ้าของข้าพเจ้าว่า “จงนั่งที่ขวามือของเรา จนกว่าเราจะสยบศัตรูของเจ้า ไว้ใต้เท้าของเจ้า” ’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า​ว่า “จง​นั่ง​ทาง​ด้าน​ขวา​ของ​เรา จนกว่า​เรา​จะ​ทำ​ให้​พวก​ศัตรู​ของ​เจ้า อยู่​ใต้​เท้า​เจ้า”’
交叉引用
  • Thi Thiên 2:8 - Hãy cầu xin, Ta sẽ cho con các dân tộc làm sản nghiệp, toàn thế gian thuộc quyền sở hữu của con.
  • Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:2 - Kính gửi Hội Thánh của Đức Chúa Trời tại Cô-rinh-tô, những người được chọn làm dân Chúa và được thánh hóa nhờ liên hiệp với Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng tất cả những người ở khắp nơi đang cầu khẩn Danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa của họ và của chúng ta.
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Y-sai 63:2 - Sao áo Chúa đỏ rực, như áo người đạp nho trong bồn ép nho?
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
  • Y-sai 63:6 - Trong cơn thịnh nộ, Ta nghiền nát các dân vô đạo và khiến chúng lảo đảo rồi ngã gục xuống đất, đổ máu chúng ra trên đất.”
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
  • Khải Huyền 20:13 - Biển trao trả các thi hài nằm trong lòng biển. Tử vong và âm phủ cũng giao nộp người chết chúng giam cầm. Mỗi người bị xét xử tùy theo công việc mình đã làm.
  • Khải Huyền 20:14 - Tử vong và âm phủ bị quăng xuống hồ lửa. Vào hồ lửa là chết lần thứ hai.
  • Khải Huyền 20:15 - Người nào không có tên trong Sách Sự Sống phải bị quăng xuống hồ lửa.
  • Sáng Thế Ký 3:15 - Ta sẽ đặt hận thù giữa mày và người nữ, giữa hậu tự mày và hậu tự người nữ. Người sẽ chà đạp đầu mày; còn mày sẽ cắn gót chân người.”
  • Hê-bơ-rơ 10:12 - Còn Chúa Cứu Thế chỉ dâng sinh tế chuộc tội một lần, nhưng có hiệu lực vĩnh viễn, rồi lên ngồi bên phải Đức Chúa Trời,
  • Hê-bơ-rơ 10:13 - đợi chờ các kẻ chống nghịch đầu hàng dưới chân Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:25 - Vì Ngài phải cai trị cho đến khi Đức Chúa Trời đặt tất cả thù nghịch dưới chân Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:34 - Vì chính Đa-vít chưa lên trời nhưng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán với Chúa tôi: “Hãy ngồi bên phải Ta
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:35 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.” ’
  • Hê-bơ-rơ 1:13 - Chẳng khi nào Đức Chúa Trời bảo một thiên sứ: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Chúa Hằng Hữu phán cùng Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.’
  • 新标点和合本 - ‘主对我主说: 你坐在我的右边, 等我把你仇敌放在你的脚下’?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - ‘主对我主说: 你坐在我的右边, 等我把你的仇敌放在你脚下?’
  • 和合本2010(神版-简体) - ‘主对我主说: 你坐在我的右边, 等我把你的仇敌放在你脚下?’
  • 当代译本 - “‘主对我主说, 你坐在我的右边, 等我把你的仇敌放在你脚下。’
  • 圣经新译本 - ‘主对我的主说: 你坐在我的右边, 等我把你的仇敌放在你的脚下。’
  • 中文标准译本 - ‘主对我主说: 你坐在我的右边, 等我把你的敌人放在你的脚下 。’
  • 现代标点和合本 - ‘主对我主说: 你坐在我的右边, 等我把你仇敌放在你的脚下’?
  • 和合本(拼音版) - “‘主对我主说: 你坐在我的右边, 等我把你仇敌放在你的脚下’ ?
  • New International Version - “ ‘The Lord said to my Lord: “Sit at my right hand until I put your enemies under your feet.” ’
  • New International Reader's Version - “ ‘The Lord said to my Lord, “Sit at my right hand until I put your enemies under your control.” ’ ( Psalm 110:1 )
  • English Standard Version - “‘The Lord said to my Lord, “Sit at my right hand, until I put your enemies under your feet”’?
  • New Living Translation - ‘The Lord said to my Lord, Sit in the place of honor at my right hand until I humble your enemies beneath your feet.’
  • Christian Standard Bible - The Lord declared to my Lord, ‘Sit at my right hand until I put your enemies under your feet’?
  • New American Standard Bible - ‘The Lord said to my Lord, “Sit at My right hand, Until I put Your enemies under Your feet” ’?
  • New King James Version - ‘The Lord said to my Lord, “Sit at My right hand, Till I make Your enemies Your footstool” ’?
  • Amplified Bible - ‘The Lord (the Father) said to my Lord (the Son, the Messiah), “Sit at My right hand, Until I put Your enemies under Your feet” ’?
  • American Standard Version - The Lord said unto my Lord, Sit thou on my right hand, Till I put thine enemies underneath thy feet?
  • King James Version - The Lord said unto my Lord, Sit thou on my right hand, till I make thine enemies thy footstool?
  • New English Translation - ‘The Lord said to my lord, “Sit at my right hand, until I put your enemies under your feet”’?
  • World English Bible - ‘The Lord said to my Lord, sit on my right hand, until I make your enemies a footstool for your feet?’
  • 新標點和合本 - 主對我主說: 你坐在我的右邊, 等我把你仇敵放在你的腳下。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 『主對我主說: 你坐在我的右邊, 等我把你的仇敵放在你腳下?』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 『主對我主說: 你坐在我的右邊, 等我把你的仇敵放在你腳下?』
  • 當代譯本 - 「『主對我主說, 你坐在我的右邊, 等我把你的仇敵放在你腳下。』
  • 聖經新譯本 - ‘主對我的主說: 你坐在我的右邊, 等我把你的仇敵放在你的腳下。’
  • 呂振中譯本 - 「主對我主說了: 你坐在我右邊, 等我處置你仇敵在你腳下」呢?
  • 中文標準譯本 - 『主對我主說: 你坐在我的右邊, 等我把你的敵人放在你的腳下 。』
  • 現代標點和合本 - 『主對我主說: 你坐在我的右邊, 等我把你仇敵放在你的腳下』?
  • 文理和合譯本 - 其言云、主語我主曰、坐我右、迨我以爾敵置爾足下、
  • 文理委辦譯本 - 大闢有言曰、主謂我主云、坐我右、我將以爾敵置爾足下焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 有言曰、主謂我主云、坐我右、俟我使爾之敵為爾足凳云、
  • Nueva Versión Internacional - »“Dijo el Señor a mi Señor: ‘Siéntate a mi derecha, hasta que ponga a tus enemigos debajo de tus pies’ ”.
  • 현대인의 성경 - ‘하나님이 나의 주님에게 말씀하셨다: 내가 네 원수들을 네 발 앞에 굴복시킬 때까지 너는 내 오른편에 앉아 있거라’ 고 하지 않았느냐?
  • Новый Русский Перевод - «Сказал Господь Господу моему: Сядь по правую руку от Меня, пока Я не повергну врагов Твоих к ногам Твоим» .
  • Восточный перевод - «Вечный сказал моему Повелителю: сядь по правую руку от Меня, пока Я не повергну всех врагов Твоих к ногам Твоим» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Вечный сказал моему Повелителю: сядь по правую руку от Меня, пока Я не повергну всех врагов Твоих к ногам Твоим» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Вечный сказал моему Повелителю: сядь по правую руку от Меня, пока Я не повергну всех врагов Твоих к ногам Твоим» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Le Seigneur a dit à mon Seigneur : Viens siéger à ma droite jusqu’à ce que j’aie mis ╵tes ennemis ╵à terre sous tes pieds .
  • リビングバイブル - 『神が私の主に言われた。 「わたしがあなたの敵を あなたの足の下に置くまで、 わたしの右に座っていなさい。」』(詩篇11・1)
  • Nestle Aland 28 - εἶπεν κύριος τῷ κυρίῳ μου· κάθου ἐκ δεξιῶν μου, ἕως ἂν θῶ τοὺς ἐχθρούς σου ὑποκάτω τῶν ποδῶν σου;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν Κύριος τῷ Κυρίῳ μου, κάθου ἐκ δεξιῶν μου, ἕως ἂν θῶ τοὺς ἐχθρούς σου ὑποκάτω τῶν ποδῶν σου?
  • Nova Versão Internacional - “ ‘O Senhor disse ao meu Senhor: Senta-te à minha direita, até que eu ponha os teus inimigos debaixo de teus pés’ .
  • Hoffnung für alle - ›Gott, der Herr, sprach zu meinem Herrn: Setze dich auf den Ehrenplatz an meiner rechten Seite, bis ich dir alle deine Feinde unterworfen habe und du deinen Fuß auf ihren Nacken setzt!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘พระเจ้าตรัสกับองค์พระผู้เป็นเจ้าของข้าพเจ้าว่า “จงนั่งที่ขวามือของเรา จนกว่าเราจะสยบศัตรูของเจ้า ไว้ใต้เท้าของเจ้า” ’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า​ว่า “จง​นั่ง​ทาง​ด้าน​ขวา​ของ​เรา จนกว่า​เรา​จะ​ทำ​ให้​พวก​ศัตรู​ของ​เจ้า อยู่​ใต้​เท้า​เจ้า”’
  • Thi Thiên 2:8 - Hãy cầu xin, Ta sẽ cho con các dân tộc làm sản nghiệp, toàn thế gian thuộc quyền sở hữu của con.
  • Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:2 - Kính gửi Hội Thánh của Đức Chúa Trời tại Cô-rinh-tô, những người được chọn làm dân Chúa và được thánh hóa nhờ liên hiệp với Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng tất cả những người ở khắp nơi đang cầu khẩn Danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa của họ và của chúng ta.
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Y-sai 63:2 - Sao áo Chúa đỏ rực, như áo người đạp nho trong bồn ép nho?
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
  • Y-sai 63:6 - Trong cơn thịnh nộ, Ta nghiền nát các dân vô đạo và khiến chúng lảo đảo rồi ngã gục xuống đất, đổ máu chúng ra trên đất.”
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
  • Khải Huyền 20:13 - Biển trao trả các thi hài nằm trong lòng biển. Tử vong và âm phủ cũng giao nộp người chết chúng giam cầm. Mỗi người bị xét xử tùy theo công việc mình đã làm.
  • Khải Huyền 20:14 - Tử vong và âm phủ bị quăng xuống hồ lửa. Vào hồ lửa là chết lần thứ hai.
  • Khải Huyền 20:15 - Người nào không có tên trong Sách Sự Sống phải bị quăng xuống hồ lửa.
  • Sáng Thế Ký 3:15 - Ta sẽ đặt hận thù giữa mày và người nữ, giữa hậu tự mày và hậu tự người nữ. Người sẽ chà đạp đầu mày; còn mày sẽ cắn gót chân người.”
  • Hê-bơ-rơ 10:12 - Còn Chúa Cứu Thế chỉ dâng sinh tế chuộc tội một lần, nhưng có hiệu lực vĩnh viễn, rồi lên ngồi bên phải Đức Chúa Trời,
  • Hê-bơ-rơ 10:13 - đợi chờ các kẻ chống nghịch đầu hàng dưới chân Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:25 - Vì Ngài phải cai trị cho đến khi Đức Chúa Trời đặt tất cả thù nghịch dưới chân Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:34 - Vì chính Đa-vít chưa lên trời nhưng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán với Chúa tôi: “Hãy ngồi bên phải Ta
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:35 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.” ’
  • Hê-bơ-rơ 1:13 - Chẳng khi nào Đức Chúa Trời bảo một thiên sứ: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
圣经
资源
计划
奉献