逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì khi ấy sẽ có tai họa khủng khiếp chưa từng thấy từ khi sáng thế đến bây giờ, và trong tương lai cũng chẳng bao giờ có nữa.
- 新标点和合本 - 因为那时必有大灾难,从世界的起头直到如今,没有这样的灾难,后来也必没有。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为那时必有大灾难,自从世界的起头直到如今,从没有这样的灾难,将来也不会有。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为那时必有大灾难,自从世界的起头直到如今,从没有这样的灾难,将来也不会有。
- 当代译本 - 因为那时世上将有空前绝后的大灾难。
- 圣经新译本 - 因为那时必有大灾难,这是从世界的开始到现在未曾有过的,以后也必不会再有。
- 中文标准译本 - 因为那时将有大患难。这样的患难从世界开始直到如今,从来没有发生过,也绝不再发生。
- 现代标点和合本 - 因为那时必有大灾难,从世界的起头直到如今没有这样的灾难,后来也必没有。
- 和合本(拼音版) - 因为那时必有大灾难,从世界的起头直到如今,没有这样的灾难,后来也必没有。
- New International Version - For then there will be great distress, unequaled from the beginning of the world until now—and never to be equaled again.
- New International Reader's Version - There will be terrible suffering in those days. It will be worse than any other from the beginning of the world until now. And there will never be anything like it again.
- English Standard Version - For then there will be great tribulation, such as has not been from the beginning of the world until now, no, and never will be.
- New Living Translation - For there will be greater anguish than at any time since the world began. And it will never be so great again.
- The Message - “This is going to be trouble on a scale beyond what the world has ever seen, or will see again. If these days of trouble were left to run their course, nobody would make it. But on account of God’s chosen people, the trouble will be cut short.
- Christian Standard Bible - For at that time there will be great distress, the kind that hasn’t taken place from the beginning of the world until now and never will again.
- New American Standard Bible - For then there will be a great tribulation, such as has not occurred since the beginning of the world until now, nor ever will again.
- New King James Version - For then there will be great tribulation, such as has not been since the beginning of the world until this time, no, nor ever shall be.
- Amplified Bible - For at that time there will be a great tribulation (pressure, distress, oppression), such as has not occurred since the beginning of the world until now, nor ever will [again].
- American Standard Version - for then shall be great tribulation, such as hath not been from the beginning of the world until now, no, nor ever shall be.
- King James Version - For then shall be great tribulation, such as was not since the beginning of the world to this time, no, nor ever shall be.
- New English Translation - For then there will be great suffering unlike anything that has happened from the beginning of the world until now, or ever will happen.
- World English Bible - for then there will be great suffering, such as has not been from the beginning of the world until now, no, nor ever will be.
- 新標點和合本 - 因為那時必有大災難,從世界的起頭直到如今,沒有這樣的災難,後來也必沒有。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為那時必有大災難,自從世界的起頭直到如今,從沒有這樣的災難,將來也不會有。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為那時必有大災難,自從世界的起頭直到如今,從沒有這樣的災難,將來也不會有。
- 當代譯本 - 因為那時世上將有空前絕後的大災難。
- 聖經新譯本 - 因為那時必有大災難,這是從世界的開始到現在未曾有過的,以後也必不會再有。
- 呂振中譯本 - 因為那時必有大苦難;這樣的苦難、從世界的起頭、直到如今、還沒有過,將來也一定不會有的。
- 中文標準譯本 - 因為那時將有大患難。這樣的患難從世界開始直到如今,從來沒有發生過,也絕不再發生。
- 現代標點和合本 - 因為那時必有大災難,從世界的起頭直到如今沒有這樣的災難,後來也必沒有。
- 文理和合譯本 - 是時必有大難、自世之始迄今未有、後亦無之、
- 文理委辦譯本 - 時必有大難、自世之始、越至於今、皆未之有、後亦無有焉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋其時必有大難、自創世以至於今、未有如此者、後亦必無有焉、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 斯時大難、實為創世以來、空前絕後。
- Nueva Versión Internacional - Porque habrá una gran tribulación, como no la ha habido desde el principio del mundo hasta ahora, ni la habrá jamás.
- 현대인의 성경 - 세상이 창조된 이후 이제까지 없었고 앞으로도 없을 큰 고난이 그때 있을 것이다.
- Новый Русский Перевод - потому что таких бедствий, как в то время, не было от начала мира и доныне, и никогда больше не будет .
- Восточный перевод - потому что таких бедствий, какие будут в то время, не было от начала мира и доныне, и никогда больше не будет .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что таких бедствий, какие будут в то время, не было от начала мира и доныне, и никогда больше не будет .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что таких бедствий, какие будут в то время, не было от начала мира и доныне, и никогда больше не будет .
- La Bible du Semeur 2015 - Car à ce moment-là, la détresse sera plus terrible que tout ce qu’on a connu depuis le commencement du monde ; et jamais plus, on ne verra pareille souffrance.
- リビングバイブル - その時には、歴史上、類を見ないような大迫害が起こるからです。
- Nestle Aland 28 - ἔσται γὰρ τότε θλῖψις μεγάλη οἵα οὐ γέγονεν ἀπ’ ἀρχῆς κόσμου ἕως τοῦ νῦν οὐδ’ οὐ μὴ γένηται.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἔσται γὰρ τότε θλῖψις μεγάλη, οἵα οὐ γέγονεν ἀπ’ ἀρχῆς κόσμου ἕως τοῦ νῦν, οὐδ’ οὐ μὴ γένηται.
- Nova Versão Internacional - Porque haverá então grande tribulação, como nunca houve desde o princípio do mundo até agora, nem jamais haverá.
- Hoffnung für alle - Denn es wird eine Zeit der Not kommen, wie sie die Welt in ihrer ganzen Geschichte noch nicht erlebt hat und wie sie auch nie wieder eintreten wird.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะครั้งนั้นจะเกิดความทุกข์เข็ญครั้งใหญ่ ไม่มีครั้งไหนๆ เทียบเท่านับตั้งแต่เริ่มมีโลกจนถึงบัดนี้ และจะไม่มีครั้งใดเทียบเท่าอีกแล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะในเวลานั้นจะเป็นเวลาแห่งความทุกข์ยากลำบากอันใหญ่หลวงอย่างที่ไม่เคยมีมาก่อน ตั้งแต่แรกสร้างโลกจนถึงเวลานี้ และจะไม่เป็นเช่นนั้นอีก
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 10:26 - Một khi đã biết rõ chân lý, nếu chúng ta còn cố ý phạm tội sẽ chẳng còn sinh tế nào chuộc tội được nữa,
- Hê-bơ-rơ 10:27 - nhưng phải đợi chờ ngày phán xét kinh khiếp của Chúa và lửa hừng sẽ thiêu đốt người phản nghịch.
- Hê-bơ-rơ 10:28 - Người phạm luật Môi-se phải bị xử tử không thương xót, nếu có hai, ba nhân chứng xác nhận.
- Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
- Giô-ên 1:2 - Nghe đây, hỡi các lãnh đạo của toàn dân. Hãy nghe, hỡi tất cả cư dân sống trong xứ. Trong mọi thời của các ngươi, có điều nào như thế xảy ra trước đó không?
- Mác 13:9 - Phải đề phòng! Người ta sẽ bắt giải các con ra tòa, đánh đập các con giữa hội đường. Vì Ta, các con sẽ bị xét xử trước mặt các vua và các tổng trấn. Đó là cơ hội để các con nói về Ta cho họ.
- Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
- Xa-cha-ri 11:9 - Tôi bảo: “Ta không còn là người của chúng mày nữa. Con nào chết, cứ chết đi. Con nào mất, cứ mất đi. Số còn lại ăn thịt nhau đi!”
- Y-sai 65:12 - nên bây giờ Ta sẽ ‘dành riêng’ ngươi cho lưỡi gươm. Tất cả các ngươi sẽ phải cúi đầu trước đao phủ. Vì khi Ta gọi, các ngươi không trả lời. Khi Ta phán, các ngươi không lắng nghe. Các ngươi tiếp tục làm những điều gian ác—ngay trước mắt Ta— và các ngươi chọn những việc Ta không bằng lòng.”
- Y-sai 65:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đầy tớ Ta sẽ ăn, còn các ngươi sẽ bị bỏ đói. Đầy tớ Ta sẽ uống, còn các ngươi sẽ phải khát. Đầy tớ Ta sẽ hân hoan, còn các ngươi sẽ buồn rầu và hổ thẹn.
- Y-sai 65:14 - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
- Y-sai 65:15 - Tên các ngươi sẽ bị nguyền rủa giữa dân Ta, vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ tiêu diệt các ngươi còn các đầy tớ thật của Chúa sẽ được đặt tên mới.
- Y-sai 65:16 - Vì vậy, những ai cầu phước hay thề nguyện sẽ nhân danh Đức Chúa Trời chân thật mà làm điều ấy. Vì Ta sẽ để cơn giận của Ta sang một bên và không nhớ đến tội ác những ngày trước nữa.”
- Thi Thiên 69:22 - Nguyện bàn tiệc trước mặt họ thành cái bẫy, và sự bình an của họ là giả dối.
- Thi Thiên 69:23 - Nguyện mắt họ tối đen không thấy được, lưng họ cúi khom cho đến đời đời.
- Thi Thiên 69:24 - Xin Chúa trút trên họ cơn giận, dù trốn tránh thế nào cũng chẳng thoát.
- Thi Thiên 69:25 - Nguyện nơi họ ở trở thành hoang địa, không còn ai lai vãng nhà họ nữa.
- Thi Thiên 69:26 - Vì họ bức hại người bị Chúa trừng trị; thuật lại đau thương người bị Chúa gây đau thương.
- Thi Thiên 69:27 - Xin buộc cho họ tội này đến tội khác, đừng cho họ hưởng ơn cứu rỗi Ngài.
- Thi Thiên 69:28 - Trong Sách Sự Sống, tên họ bị bôi xóa, trong danh sách người công chính, họ chẳng có tên.
- Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
- Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
- Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
- Y-sai 66:15 - Kìa, Chúa Hằng Hữu sẽ ngự đến giữa ngọn lửa hừng, chiến xa của Ngài gầm như bão táp. Chúa mang theo hình phạt trong cơn thịnh nộ dữ dội và lời quở trách của Ngài như lửa bốc cháy.
- Y-sai 66:16 - Chúa Hằng Hữu sẽ hình phạt dân trên đất bằng ngọn lửa và lưỡi gươm của Ngài. Ngài sẽ xét xử mọi xác thịt và vô số người bị chết.
- Ma-thi-ơ 24:29 - Ngay sau ngày đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng, các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rung chuyển.
- Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
- Xa-cha-ri 14:2 - Chúa Hằng Hữu sẽ tập họp các nước lại đánh Giê-ru-sa-lem. Thành sẽ bị chiếm, nhà bị cướp, phụ nữ bị hãm hiếp. Phân nửa dân trong thành bị bắt đi đày, nhưng những người còn sót sẽ được ở lại trong thành đã đổ nát.
- Xa-cha-ri 14:3 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xuất trận, đánh lại các nước ấy.
- Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
- Giô-ên 2:2 - Đó là ngày tối tăm mù mịt, ngày mây đen dày đặc bao trùm. Thình lình, như bình minh tỏa khắp các núi đồi, một đạo quân thật đông đảo xuất hiện. Xưa nay chưa từng có và các đời sau cũng chẳng bao giờ có nữa.
- Đa-ni-ên 12:1 - “Đến thời ấy, Mi-ca-ên, thiên sứ trưởng đại diện Ít-ra-ên trước ngôi Đức Chúa Trời, sẽ đứng lên chiến đấu để bảo vệ dân Chúa. Dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời kỳ đại nạn chưa từng có từ ngày dựng nước. Tuy nhiên, tất cả những người đã có tên ghi trong sách đều sẽ được giải cứu.