Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu những ngày tai họa không được rút ngắn, cả nhân loại sẽ bị diệt vong. Nhưng vì con dân Chúa, số ngày khủng khiếp sẽ giảm bớt.
  • 新标点和合本 - 若不减少那日子,凡有血气的总没有一个得救的;只是为选民,那日子必减少了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 若不减少那些日子,凡血肉之躯的,就没有一个能得救;可是为了选民,那些日子将减少。
  • 和合本2010(神版-简体) - 若不减少那些日子,凡血肉之躯的,就没有一个能得救;可是为了选民,那些日子将减少。
  • 当代译本 - 如果不缩短灾期,恐怕没有人能活命。但为了上帝的选民,灾期必被缩短。
  • 圣经新译本 - 如果那些日子不减少,没有一个人可以存活;但是为了选民,那些日子必会减少。
  • 中文标准译本 - 如果那些日子不被减少,就没有一个人 能得救。可是为了那些蒙拣选的人,那些日子将被减少。
  • 现代标点和合本 - 若不减少那日子,凡有血气的总没有一个得救的;只是为选民,那日子必减少了。
  • 和合本(拼音版) - 若不减少那日子,凡有血气的,总没有一个得救的;只是为选民,那日子必减少了。
  • New International Version - “If those days had not been cut short, no one would survive, but for the sake of the elect those days will be shortened.
  • New International Reader's Version - “If the time had not been cut short, no one would live. But because of God’s chosen people, it will be shortened.
  • English Standard Version - And if those days had not been cut short, no human being would be saved. But for the sake of the elect those days will be cut short.
  • New Living Translation - In fact, unless that time of calamity is shortened, not a single person will survive. But it will be shortened for the sake of God’s chosen ones.
  • Christian Standard Bible - Unless those days were cut short, no one would be saved. But those days will be cut short because of the elect.
  • New American Standard Bible - And if those days had not been cut short, no life would have been saved; but for the sake of the elect those days will be cut short.
  • New King James Version - And unless those days were shortened, no flesh would be saved; but for the elect’s sake those days will be shortened.
  • Amplified Bible - And if those days [of tribulation] had not been cut short, no human life would be saved; but for the sake of the elect (God’s chosen ones) those days will be shortened.
  • American Standard Version - And except those days had been shortened, no flesh would have been saved: but for the elect’s sake those days shall be shortened.
  • King James Version - And except those days should be shortened, there should no flesh be saved: but for the elect's sake those days shall be shortened.
  • New English Translation - And if those days had not been cut short, no one would be saved. But for the sake of the elect those days will be cut short.
  • World English Bible - Unless those days had been shortened, no flesh would have been saved. But for the sake of the chosen ones, those days will be shortened.
  • 新標點和合本 - 若不減少那日子,凡有血氣的總沒有一個得救的;只是為選民,那日子必減少了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 若不減少那些日子,凡血肉之軀的,就沒有一個能得救;可是為了選民,那些日子將減少。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 若不減少那些日子,凡血肉之軀的,就沒有一個能得救;可是為了選民,那些日子將減少。
  • 當代譯本 - 如果不縮短災期,恐怕沒有人能活命。但為了上帝的選民,災期必被縮短。
  • 聖經新譯本 - 如果那些日子不減少,沒有一個人可以存活;但是為了選民,那些日子必會減少。
  • 呂振中譯本 - 若不是那些日子被截短了,凡是 血 肉 之人 就沒有一個能得救;但是為了蒙揀選的人的緣故,那些日子是必會被截短的。
  • 中文標準譯本 - 如果那些日子不被減少,就沒有一個人 能得救。可是為了那些蒙揀選的人,那些日子將被減少。
  • 現代標點和合本 - 若不減少那日子,凡有血氣的總沒有一個得救的;只是為選民,那日子必減少了。
  • 文理和合譯本 - 若非減其日、則無得救者、但為選民故、其日將減耳、
  • 文理委辦譯本 - 斯時不稍減其日、則無得救者、蓋為所選之民、此日可稍減耳、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若不稍減其日、則無一人得救、但為蒙選者、其日必減、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若不減其時日、血氣之倫、將無倖全;惟為蒙選者之故、時日必當見減。
  • Nueva Versión Internacional - Si no se acortaran esos días, nadie sobreviviría, pero por causa de los elegidos se acortarán.
  • 현대인의 성경 - 만일 이 고난의 기간을 줄이지 않았더라면 아무도 살아 남지 못할 것이다. 그러나 선택된 사람들을 위해 그 기간이 줄어들 것이다.
  • Новый Русский Перевод - И если бы те дни не были сокращены, то не уцелело бы ни одно живое существо, но ради избранных они будут сокращены. ( Мк. 13:21-31 ; Лк. 21:25-33 ; 17:23-24 , 37 )
  • Восточный перевод - И если бы те дни не были сокращены, то не уцелело бы ни одно живое существо, но ради избранных они будут сокращены.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И если бы те дни не были сокращены, то не уцелело бы ни одно живое существо, но ради избранных они будут сокращены.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И если бы те дни не были сокращены, то не уцелело бы ни одно живое существо, но ради избранных они будут сокращены.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vraiment, si le Seigneur n’avait pas décidé de réduire le nombre de ces jours, personne n’en réchapperait ; mais, à cause de ceux qu’il a choisis, il abrégera ce temps.
  • リビングバイブル - もし、このような迫害の期間が短くされないなら、一人として救われないでしょう。だが、神に選ばれた人たちのために、この期間は短くされるのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ εἰ μὴ ἐκολοβώθησαν αἱ ἡμέραι ἐκεῖναι, οὐκ ἂν ἐσώθη πᾶσα σάρξ· διὰ δὲ τοὺς ἐκλεκτοὺς κολοβωθήσονται αἱ ἡμέραι ἐκεῖναι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἰ μὴ ἐκολοβώθησαν αἱ ἡμέραι ἐκεῖναι, οὐκ ἂν ἐσώθη πᾶσα σάρξ, διὰ δὲ τοὺς ἐκλεκτοὺς, κολοβωθήσονται αἱ ἡμέραι ἐκεῖναι.
  • Nova Versão Internacional - Se aqueles dias não fossem abreviados, ninguém sobreviveria ; mas, por causa dos eleitos, aqueles dias serão abreviados.
  • Hoffnung für alle - Wenn Gott diese Leidenszeit nicht verkürzen würde, könnte niemand gerettet werden! Aber seinen Auserwählten zuliebe wird er diese Zeit begrenzen.« ( Markus 13,21‒23 ; Lukas 17,23‒24 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าไม่ได้ทรงร่นวันเหล่านั้นให้สั้นเข้าจะไม่มีใครเหลือรอดเลย แต่เพราะเห็นแก่ผู้ที่ทรงเลือกสรรไว้จะทรงทำให้วันเหล่านั้นสั้นลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หาก​ว่า​พระ​เจ้า​ไม่​ลด​จำนวน​วัน​อัน​แสนทุกข์​ให้​น้อย​ลง ก็​จะ​ไม่​มี​ผู้​ใด​รอด​ชีวิต​ได้​เลย แต่​เพราะ​เห็น​แก่​ผู้​ที่​พระ​เจ้า​ได้​เลือก​ไว้ พระ​องค์​จึง​ลด​จำนวน​วัน​ลง
交叉引用
  • Xa-cha-ri 13:8 - Hai phần ba dân số trong toàn xứ sẽ diệt và chết,” Chúa Hằng Hữu phán. “Nhưng một phần ba được sống sót.
  • Rô-ma 11:25 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết rõ huyền nhiệm này, để anh chị em khỏi tự phụ: Một thành phần người Ít-ra-ên cứng lòng cho đến chừng đủ số Dân Ngoại đến với Chúa Cứu Thế.
  • Rô-ma 11:26 - Vậy cả Ít-ra-ên sẽ được cứu. Như Thánh Kinh chép: “Vị Cứu Tinh sẽ đến từ Giê-ru-sa-lem, loại bỏ những điều vô đạo ra khỏi nhà Ít-ra-ên.
  • Rô-ma 11:27 - Và đây là giao ước Ta lập với họ, tội lỗi họ sẽ được Ta tha thứ.”
  • Rô-ma 11:28 - Bây giờ, nhiều người Ít-ra-ên là kẻ thù của Phúc Âm, nên anh chị em Dân Ngoại được cứu rỗi, nhưng xét theo khía cạnh tuyển chọn, họ là người yêu dấu của Đức Chúa Trời, vì Ngài lựa chọn tổ phụ họ là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Rô-ma 11:29 - Vì sự ban tặng và kêu gọi của Đức Chúa Trời chẳng hề thay đổi.
  • Rô-ma 11:30 - Như anh chị em trước kia không vâng phục Đức Chúa Trời, mà nay được ơn thương xót, nhờ họ không vâng phục Ngài.
  • Rô-ma 11:31 - Cũng thế, ngày nay họ không vâng phục Đức Chúa Trời, nhưng nhờ anh chị em nhận sự thương xót mà họ cũng được sự thương xót.
  • Xa-cha-ri 14:2 - Chúa Hằng Hữu sẽ tập họp các nước lại đánh Giê-ru-sa-lem. Thành sẽ bị chiếm, nhà bị cướp, phụ nữ bị hãm hiếp. Phân nửa dân trong thành bị bắt đi đày, nhưng những người còn sót sẽ được ở lại trong thành đã đổ nát.
  • Ma-thi-ơ 22:14 - Vì nhiều người được mời, nhưng ít người được chọn.”
  • Y-sai 6:13 - Dù nếu một phần mười dân còn sót trên đất, dân ấy cũng sẽ bị thiêu đốt. Nhưng như cây thông hay cây sồi bị đốn xuống mà còn chừa gốc, thì gốc Ít-ra-ên sẽ là giống thánh.”
  • Y-sai 65:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Tuy nhiên, Ta không tuyệt diệt tất cả chúng. Cũng như những trái nho tốt giữa một chùm nho hư thối (có người nói: ‘Đừng vứt cả chùm nho vì có những trái còn tốt!’), vì vậy Ta sẽ không tiêu diệt tất cả người Ít-ra-ên. Vì Ta vẫn còn các đầy tớ thật tại đó.
  • Y-sai 65:9 - Ta sẽ bảo tồn dân còn sót lại của nhà Gia-cốp và của Giu-đa để sở hữu đất Ta. Những người Ta tuyển chọn sẽ được thừa kế đất, và đầy tớ Ta sẽ sống ở đó.
  • Rô-ma 9:11 - Trước khi hai con chưa sinh ra, chưa biết làm điều tốt hay điều xấu, thì người mẹ đã nhận sứ điệp từ Đức Chúa Trời. (Sứ điệp cho biết Đức Chúa Trời lựa chọn theo ý muốn của Ngài;
  • 2 Ti-mô-thê 2:10 - Vì thế, ta chịu đựng mọi gian khổ để những người được Chúa lựa chọn có cơ hội tiếp nhận ơn cứu rỗi và được vinh quang vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
  • Ma-thi-ơ 24:31 - Ngài sẽ sai các thiên sứ thổi kèn vang dội để tập họp con dân Ngài chọn khắp bốn phương, từ những nơi chân trời góc biển.
  • Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • Mác 13:20 - Nếu Đức Chúa Trời không rút ngắn những ngày tai họa, cả nhân loại sẽ bị diệt vong. Nhưng vì con dân Ngài, Chúa sẽ giảm bớt những ngày đó.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu những ngày tai họa không được rút ngắn, cả nhân loại sẽ bị diệt vong. Nhưng vì con dân Chúa, số ngày khủng khiếp sẽ giảm bớt.
  • 新标点和合本 - 若不减少那日子,凡有血气的总没有一个得救的;只是为选民,那日子必减少了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 若不减少那些日子,凡血肉之躯的,就没有一个能得救;可是为了选民,那些日子将减少。
  • 和合本2010(神版-简体) - 若不减少那些日子,凡血肉之躯的,就没有一个能得救;可是为了选民,那些日子将减少。
  • 当代译本 - 如果不缩短灾期,恐怕没有人能活命。但为了上帝的选民,灾期必被缩短。
  • 圣经新译本 - 如果那些日子不减少,没有一个人可以存活;但是为了选民,那些日子必会减少。
  • 中文标准译本 - 如果那些日子不被减少,就没有一个人 能得救。可是为了那些蒙拣选的人,那些日子将被减少。
  • 现代标点和合本 - 若不减少那日子,凡有血气的总没有一个得救的;只是为选民,那日子必减少了。
  • 和合本(拼音版) - 若不减少那日子,凡有血气的,总没有一个得救的;只是为选民,那日子必减少了。
  • New International Version - “If those days had not been cut short, no one would survive, but for the sake of the elect those days will be shortened.
  • New International Reader's Version - “If the time had not been cut short, no one would live. But because of God’s chosen people, it will be shortened.
  • English Standard Version - And if those days had not been cut short, no human being would be saved. But for the sake of the elect those days will be cut short.
  • New Living Translation - In fact, unless that time of calamity is shortened, not a single person will survive. But it will be shortened for the sake of God’s chosen ones.
  • Christian Standard Bible - Unless those days were cut short, no one would be saved. But those days will be cut short because of the elect.
  • New American Standard Bible - And if those days had not been cut short, no life would have been saved; but for the sake of the elect those days will be cut short.
  • New King James Version - And unless those days were shortened, no flesh would be saved; but for the elect’s sake those days will be shortened.
  • Amplified Bible - And if those days [of tribulation] had not been cut short, no human life would be saved; but for the sake of the elect (God’s chosen ones) those days will be shortened.
  • American Standard Version - And except those days had been shortened, no flesh would have been saved: but for the elect’s sake those days shall be shortened.
  • King James Version - And except those days should be shortened, there should no flesh be saved: but for the elect's sake those days shall be shortened.
  • New English Translation - And if those days had not been cut short, no one would be saved. But for the sake of the elect those days will be cut short.
  • World English Bible - Unless those days had been shortened, no flesh would have been saved. But for the sake of the chosen ones, those days will be shortened.
  • 新標點和合本 - 若不減少那日子,凡有血氣的總沒有一個得救的;只是為選民,那日子必減少了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 若不減少那些日子,凡血肉之軀的,就沒有一個能得救;可是為了選民,那些日子將減少。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 若不減少那些日子,凡血肉之軀的,就沒有一個能得救;可是為了選民,那些日子將減少。
  • 當代譯本 - 如果不縮短災期,恐怕沒有人能活命。但為了上帝的選民,災期必被縮短。
  • 聖經新譯本 - 如果那些日子不減少,沒有一個人可以存活;但是為了選民,那些日子必會減少。
  • 呂振中譯本 - 若不是那些日子被截短了,凡是 血 肉 之人 就沒有一個能得救;但是為了蒙揀選的人的緣故,那些日子是必會被截短的。
  • 中文標準譯本 - 如果那些日子不被減少,就沒有一個人 能得救。可是為了那些蒙揀選的人,那些日子將被減少。
  • 現代標點和合本 - 若不減少那日子,凡有血氣的總沒有一個得救的;只是為選民,那日子必減少了。
  • 文理和合譯本 - 若非減其日、則無得救者、但為選民故、其日將減耳、
  • 文理委辦譯本 - 斯時不稍減其日、則無得救者、蓋為所選之民、此日可稍減耳、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若不稍減其日、則無一人得救、但為蒙選者、其日必減、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若不減其時日、血氣之倫、將無倖全;惟為蒙選者之故、時日必當見減。
  • Nueva Versión Internacional - Si no se acortaran esos días, nadie sobreviviría, pero por causa de los elegidos se acortarán.
  • 현대인의 성경 - 만일 이 고난의 기간을 줄이지 않았더라면 아무도 살아 남지 못할 것이다. 그러나 선택된 사람들을 위해 그 기간이 줄어들 것이다.
  • Новый Русский Перевод - И если бы те дни не были сокращены, то не уцелело бы ни одно живое существо, но ради избранных они будут сокращены. ( Мк. 13:21-31 ; Лк. 21:25-33 ; 17:23-24 , 37 )
  • Восточный перевод - И если бы те дни не были сокращены, то не уцелело бы ни одно живое существо, но ради избранных они будут сокращены.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И если бы те дни не были сокращены, то не уцелело бы ни одно живое существо, но ради избранных они будут сокращены.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И если бы те дни не были сокращены, то не уцелело бы ни одно живое существо, но ради избранных они будут сокращены.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vraiment, si le Seigneur n’avait pas décidé de réduire le nombre de ces jours, personne n’en réchapperait ; mais, à cause de ceux qu’il a choisis, il abrégera ce temps.
  • リビングバイブル - もし、このような迫害の期間が短くされないなら、一人として救われないでしょう。だが、神に選ばれた人たちのために、この期間は短くされるのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ εἰ μὴ ἐκολοβώθησαν αἱ ἡμέραι ἐκεῖναι, οὐκ ἂν ἐσώθη πᾶσα σάρξ· διὰ δὲ τοὺς ἐκλεκτοὺς κολοβωθήσονται αἱ ἡμέραι ἐκεῖναι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἰ μὴ ἐκολοβώθησαν αἱ ἡμέραι ἐκεῖναι, οὐκ ἂν ἐσώθη πᾶσα σάρξ, διὰ δὲ τοὺς ἐκλεκτοὺς, κολοβωθήσονται αἱ ἡμέραι ἐκεῖναι.
  • Nova Versão Internacional - Se aqueles dias não fossem abreviados, ninguém sobreviveria ; mas, por causa dos eleitos, aqueles dias serão abreviados.
  • Hoffnung für alle - Wenn Gott diese Leidenszeit nicht verkürzen würde, könnte niemand gerettet werden! Aber seinen Auserwählten zuliebe wird er diese Zeit begrenzen.« ( Markus 13,21‒23 ; Lukas 17,23‒24 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าไม่ได้ทรงร่นวันเหล่านั้นให้สั้นเข้าจะไม่มีใครเหลือรอดเลย แต่เพราะเห็นแก่ผู้ที่ทรงเลือกสรรไว้จะทรงทำให้วันเหล่านั้นสั้นลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หาก​ว่า​พระ​เจ้า​ไม่​ลด​จำนวน​วัน​อัน​แสนทุกข์​ให้​น้อย​ลง ก็​จะ​ไม่​มี​ผู้​ใด​รอด​ชีวิต​ได้​เลย แต่​เพราะ​เห็น​แก่​ผู้​ที่​พระ​เจ้า​ได้​เลือก​ไว้ พระ​องค์​จึง​ลด​จำนวน​วัน​ลง
  • Xa-cha-ri 13:8 - Hai phần ba dân số trong toàn xứ sẽ diệt và chết,” Chúa Hằng Hữu phán. “Nhưng một phần ba được sống sót.
  • Rô-ma 11:25 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết rõ huyền nhiệm này, để anh chị em khỏi tự phụ: Một thành phần người Ít-ra-ên cứng lòng cho đến chừng đủ số Dân Ngoại đến với Chúa Cứu Thế.
  • Rô-ma 11:26 - Vậy cả Ít-ra-ên sẽ được cứu. Như Thánh Kinh chép: “Vị Cứu Tinh sẽ đến từ Giê-ru-sa-lem, loại bỏ những điều vô đạo ra khỏi nhà Ít-ra-ên.
  • Rô-ma 11:27 - Và đây là giao ước Ta lập với họ, tội lỗi họ sẽ được Ta tha thứ.”
  • Rô-ma 11:28 - Bây giờ, nhiều người Ít-ra-ên là kẻ thù của Phúc Âm, nên anh chị em Dân Ngoại được cứu rỗi, nhưng xét theo khía cạnh tuyển chọn, họ là người yêu dấu của Đức Chúa Trời, vì Ngài lựa chọn tổ phụ họ là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Rô-ma 11:29 - Vì sự ban tặng và kêu gọi của Đức Chúa Trời chẳng hề thay đổi.
  • Rô-ma 11:30 - Như anh chị em trước kia không vâng phục Đức Chúa Trời, mà nay được ơn thương xót, nhờ họ không vâng phục Ngài.
  • Rô-ma 11:31 - Cũng thế, ngày nay họ không vâng phục Đức Chúa Trời, nhưng nhờ anh chị em nhận sự thương xót mà họ cũng được sự thương xót.
  • Xa-cha-ri 14:2 - Chúa Hằng Hữu sẽ tập họp các nước lại đánh Giê-ru-sa-lem. Thành sẽ bị chiếm, nhà bị cướp, phụ nữ bị hãm hiếp. Phân nửa dân trong thành bị bắt đi đày, nhưng những người còn sót sẽ được ở lại trong thành đã đổ nát.
  • Ma-thi-ơ 22:14 - Vì nhiều người được mời, nhưng ít người được chọn.”
  • Y-sai 6:13 - Dù nếu một phần mười dân còn sót trên đất, dân ấy cũng sẽ bị thiêu đốt. Nhưng như cây thông hay cây sồi bị đốn xuống mà còn chừa gốc, thì gốc Ít-ra-ên sẽ là giống thánh.”
  • Y-sai 65:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Tuy nhiên, Ta không tuyệt diệt tất cả chúng. Cũng như những trái nho tốt giữa một chùm nho hư thối (có người nói: ‘Đừng vứt cả chùm nho vì có những trái còn tốt!’), vì vậy Ta sẽ không tiêu diệt tất cả người Ít-ra-ên. Vì Ta vẫn còn các đầy tớ thật tại đó.
  • Y-sai 65:9 - Ta sẽ bảo tồn dân còn sót lại của nhà Gia-cốp và của Giu-đa để sở hữu đất Ta. Những người Ta tuyển chọn sẽ được thừa kế đất, và đầy tớ Ta sẽ sống ở đó.
  • Rô-ma 9:11 - Trước khi hai con chưa sinh ra, chưa biết làm điều tốt hay điều xấu, thì người mẹ đã nhận sứ điệp từ Đức Chúa Trời. (Sứ điệp cho biết Đức Chúa Trời lựa chọn theo ý muốn của Ngài;
  • 2 Ti-mô-thê 2:10 - Vì thế, ta chịu đựng mọi gian khổ để những người được Chúa lựa chọn có cơ hội tiếp nhận ơn cứu rỗi và được vinh quang vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
  • Ma-thi-ơ 24:31 - Ngài sẽ sai các thiên sứ thổi kèn vang dội để tập họp con dân Ngài chọn khắp bốn phương, từ những nơi chân trời góc biển.
  • Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • Mác 13:20 - Nếu Đức Chúa Trời không rút ngắn những ngày tai họa, cả nhân loại sẽ bị diệt vong. Nhưng vì con dân Ngài, Chúa sẽ giảm bớt những ngày đó.
圣经
资源
计划
奉献