Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhiều người sẽ mạo Danh Ta, tự xưng là ‘Đấng Mết-si-a.’ Họ sẽ làm cho nhiều người lầm lạc.
  • 新标点和合本 - 因为将来有好些人冒我的名来,说:‘我是基督’,并且要迷惑许多人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为将有好些人冒我的名来,说‘我是基督’,并且要迷惑许多人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为将有好些人冒我的名来,说‘我是基督’,并且要迷惑许多人。
  • 当代译本 - 因为将来会有许多人冒我的名来,说,‘我是基督’,欺骗许多人。
  • 圣经新译本 - 因为许多人要假冒我的名而来,说:‘我就是基督’,并且要迷惑许多的人。
  • 中文标准译本 - 因为许多人会以我的名而来,声称‘我是基督’,并且会迷惑许多人。
  • 现代标点和合本 - 因为将来有好些人冒我的名来,说:‘我是基督’,并且要迷惑许多人。
  • 和合本(拼音版) - 因为将来有好些人冒我的名来,说:‘我是基督’,并且要迷惑许多人。
  • New International Version - For many will come in my name, claiming, ‘I am the Messiah,’ and will deceive many.
  • New International Reader's Version - Many will come in my name. They will claim, ‘I am the Messiah!’ They will fool many people.
  • English Standard Version - For many will come in my name, saying, ‘I am the Christ,’ and they will lead many astray.
  • New Living Translation - for many will come in my name, claiming, ‘I am the Messiah.’ They will deceive many.
  • Christian Standard Bible - For many will come in my name, saying, ‘I am the Messiah,’ and they will deceive many.
  • New American Standard Bible - For many will come in My name, saying, ‘I am the Christ,’ and they will mislead many people.
  • New King James Version - For many will come in My name, saying, ‘I am the Christ,’ and will deceive many.
  • Amplified Bible - For many will come in My name [misusing it, and appropriating the strength of the name which belongs to Me], saying, ‘I am the Christ (the Messiah, the Anointed),’ and they will mislead many.
  • American Standard Version - For many shall come in my name, saying, I am the Christ; and shall lead many astray.
  • King James Version - For many shall come in my name, saying, I am Christ; and shall deceive many.
  • New English Translation - For many will come in my name, saying, ‘I am the Christ,’ and they will mislead many.
  • World English Bible - For many will come in my name, saying, ‘I am the Christ,’ and will lead many astray.
  • 新標點和合本 - 因為將來有好些人冒我的名來,說:『我是基督』,並且要迷惑許多人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為將有好些人冒我的名來,說『我是基督』,並且要迷惑許多人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為將有好些人冒我的名來,說『我是基督』,並且要迷惑許多人。
  • 當代譯本 - 因為將來會有許多人冒我的名來,說,『我是基督』,欺騙許多人。
  • 聖經新譯本 - 因為許多人要假冒我的名而來,說:‘我就是基督’,並且要迷惑許多的人。
  • 呂振中譯本 - 因為必有許多人要冒我的名來,說:「我就是基督」,便迷惑許多人。
  • 中文標準譯本 - 因為許多人會以我的名而來,聲稱『我是基督』,並且會迷惑許多人。
  • 現代標點和合本 - 因為將來有好些人冒我的名來,說:『我是基督』,並且要迷惑許多人。
  • 文理和合譯本 - 將多有冒我名而來者、曰、我基督也、且惑多人、
  • 文理委辦譯本 - 將有多人、冒我名而來、自謂基督、是以惑眾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因將有多人、冒我名而來、曰、我乃基督、因而惑眾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋將有多人、冒我名而來曰:「吾乃基督;」以是惑眾。
  • Nueva Versión Internacional - Vendrán muchos que, usando mi nombre, dirán: “Yo soy el Cristo”, y engañarán a muchos.
  • 현대인의 성경 - 많은 사람들이 내 이름으로 와서 ‘내가 그리스도이다’ 하고 말하며 많은 사람을 속일 것이다.
  • Новый Русский Перевод - потому что многие будут приходить под Моим именем, говоря: «Я Христос», и многих обманут.
  • Восточный перевод - Потому что многие будут приходить под Моим именем, говоря: «Я Масих», и многих обманут.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что многие будут приходить под Моим именем, говоря: «Я аль-Масих», и многих обманут.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что многие будут приходить под Моим именем, говоря: «Я Масех», и многих обманут.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car plusieurs viendront sous mon nom en disant : « Je suis le Messiea ! », et ils tromperont beaucoup de gens.
  • リビングバイブル - そのうち、自分こそキリストだと名乗る者が大ぜい現れて、多くの人を惑わすでしょう。
  • Nestle Aland 28 - πολλοὶ γὰρ ἐλεύσονται ἐπὶ τῷ ὀνόματί μου λέγοντες· ἐγώ εἰμι ὁ χριστός, καὶ πολλοὺς πλανήσουσιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πολλοὶ γὰρ ἐλεύσονται ἐπὶ τῷ ὀνόματί μου λέγοντες, ἐγώ εἰμι ὁ Χριστός; καὶ πολλοὺς πλανήσουσιν.
  • Nova Versão Internacional - Pois muitos virão em meu nome, dizendo: ‘Eu sou o Cristo!’ e enganarão a muitos.
  • Hoffnung für alle - Denn viele werden unter meinem Namen auftreten und von sich behaupten: ›Ich bin der Christus, der von Gott erwählte Retter!‹ Und so werden sie viele in die Irre führen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะหลายคนจะมาในนามของเราและอ้างว่า ‘เราเป็นพระคริสต์ ’และล่อลวงคนเป็นอันมาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ว่า​จะ​มี​คน​จำนวน​มาก​ที่​จะ​มา​และ​กล่าว​อ้าง​นาม​ของ​เรา​โดย​ว่า ‘เรา​เป็น​พระ​คริสต์’ และ​จะ​ชักจูง​คน​จำนวน​มาก​ไป​ใน​ทาง​ที่​ผิด
交叉引用
  • Khải Huyền 13:8 - Mọi người trên thế giới sẽ thờ lạy nó. Đó là những người từ thuở sáng tạo trời đất không được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con, là Đấng đã hy sinh.
  • Giê-rê-mi 23:21 - Ta chưa sai chúng làm tiên tri, chúng đã chạy quanh nhận nói cho Ta. Ta chưa cho chúng sứ điệp nào, chúng đã đi nói tiên tri.
  • Giăng 5:43 - Ta nhân danh Cha đến đây, nhưng các ông không tiếp nhận Ta. Ngược lại, các ông sẵn sàng hoan nghênh người không được Đức Chúa Trời sai phái.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:9 - Lúc ấy có một thầy phù thủy tên là Si-môn, đã nhiều năm mê hoặc người Sa-ma-ri và tự cho mình là người vĩ đại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:10 - Mọi người, từ trẻ đến già thường nói về ồng như “Đấng Vĩ Đại—Đấng Quyền Năng của Đức Chúa Trời.”
  • Giê-rê-mi 23:25 - “Ta đã nghe các tiên tri này nói: ‘Hãy nghe điềm báo từ Đức Chúa Trời trong giấc mơ tôi thấy tối qua.’ Và chúng vẫn tiếp tục lợi dụng Danh Ta để nói điều giả dối.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:36 - Trước đây, Thêu-đa nổi loạn, xưng hùng xưng bá, chiêu tập độ 400 người, nhưng hắn bị giết, tất cả bè đảng đều tan rã.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:37 - Sau đó, Giu-đa ở Ga-li-lê nổi dậy vào thời kỳ kiểm kê dân số, kéo theo khá đông người, nhưng rồi hắn cũng chết và những người đi theo hắn bỏ chạy tan lạc.
  • Giê-rê-mi 14:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các tiên tri này nhân danh Ta truyền giảng những lời giả dối. Ta chẳng bao giờ sai chúng hoặc phán bảo chúng điều gì. Chúng nói tiên tri các khải tượng và những mạc khải mà chúng chưa bao giờ thấy hoặc nghe. Chúng nói lời hão huyền với tâm địa lừa gạt.
  • 1 Giăng 2:18 - Các con ơi, giờ cuối cùng đã đến. Các con đã nghe kẻ chống Chúa Cứu Thế sẽ tới và nhiều người “chống Chúa” đã xuất hiện. Điều đó cho chúng ta biết chắc ngày tận thế đã gần.
  • Ma-thi-ơ 24:11 - Nhiều tiên tri giả sẽ nổi lên quyến rũ nhiều người vào con đường lầm lạc.
  • Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhiều người sẽ mạo Danh Ta, tự xưng là ‘Đấng Mết-si-a.’ Họ sẽ làm cho nhiều người lầm lạc.
  • 新标点和合本 - 因为将来有好些人冒我的名来,说:‘我是基督’,并且要迷惑许多人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为将有好些人冒我的名来,说‘我是基督’,并且要迷惑许多人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为将有好些人冒我的名来,说‘我是基督’,并且要迷惑许多人。
  • 当代译本 - 因为将来会有许多人冒我的名来,说,‘我是基督’,欺骗许多人。
  • 圣经新译本 - 因为许多人要假冒我的名而来,说:‘我就是基督’,并且要迷惑许多的人。
  • 中文标准译本 - 因为许多人会以我的名而来,声称‘我是基督’,并且会迷惑许多人。
  • 现代标点和合本 - 因为将来有好些人冒我的名来,说:‘我是基督’,并且要迷惑许多人。
  • 和合本(拼音版) - 因为将来有好些人冒我的名来,说:‘我是基督’,并且要迷惑许多人。
  • New International Version - For many will come in my name, claiming, ‘I am the Messiah,’ and will deceive many.
  • New International Reader's Version - Many will come in my name. They will claim, ‘I am the Messiah!’ They will fool many people.
  • English Standard Version - For many will come in my name, saying, ‘I am the Christ,’ and they will lead many astray.
  • New Living Translation - for many will come in my name, claiming, ‘I am the Messiah.’ They will deceive many.
  • Christian Standard Bible - For many will come in my name, saying, ‘I am the Messiah,’ and they will deceive many.
  • New American Standard Bible - For many will come in My name, saying, ‘I am the Christ,’ and they will mislead many people.
  • New King James Version - For many will come in My name, saying, ‘I am the Christ,’ and will deceive many.
  • Amplified Bible - For many will come in My name [misusing it, and appropriating the strength of the name which belongs to Me], saying, ‘I am the Christ (the Messiah, the Anointed),’ and they will mislead many.
  • American Standard Version - For many shall come in my name, saying, I am the Christ; and shall lead many astray.
  • King James Version - For many shall come in my name, saying, I am Christ; and shall deceive many.
  • New English Translation - For many will come in my name, saying, ‘I am the Christ,’ and they will mislead many.
  • World English Bible - For many will come in my name, saying, ‘I am the Christ,’ and will lead many astray.
  • 新標點和合本 - 因為將來有好些人冒我的名來,說:『我是基督』,並且要迷惑許多人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為將有好些人冒我的名來,說『我是基督』,並且要迷惑許多人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為將有好些人冒我的名來,說『我是基督』,並且要迷惑許多人。
  • 當代譯本 - 因為將來會有許多人冒我的名來,說,『我是基督』,欺騙許多人。
  • 聖經新譯本 - 因為許多人要假冒我的名而來,說:‘我就是基督’,並且要迷惑許多的人。
  • 呂振中譯本 - 因為必有許多人要冒我的名來,說:「我就是基督」,便迷惑許多人。
  • 中文標準譯本 - 因為許多人會以我的名而來,聲稱『我是基督』,並且會迷惑許多人。
  • 現代標點和合本 - 因為將來有好些人冒我的名來,說:『我是基督』,並且要迷惑許多人。
  • 文理和合譯本 - 將多有冒我名而來者、曰、我基督也、且惑多人、
  • 文理委辦譯本 - 將有多人、冒我名而來、自謂基督、是以惑眾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因將有多人、冒我名而來、曰、我乃基督、因而惑眾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋將有多人、冒我名而來曰:「吾乃基督;」以是惑眾。
  • Nueva Versión Internacional - Vendrán muchos que, usando mi nombre, dirán: “Yo soy el Cristo”, y engañarán a muchos.
  • 현대인의 성경 - 많은 사람들이 내 이름으로 와서 ‘내가 그리스도이다’ 하고 말하며 많은 사람을 속일 것이다.
  • Новый Русский Перевод - потому что многие будут приходить под Моим именем, говоря: «Я Христос», и многих обманут.
  • Восточный перевод - Потому что многие будут приходить под Моим именем, говоря: «Я Масих», и многих обманут.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что многие будут приходить под Моим именем, говоря: «Я аль-Масих», и многих обманут.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что многие будут приходить под Моим именем, говоря: «Я Масех», и многих обманут.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car plusieurs viendront sous mon nom en disant : « Je suis le Messiea ! », et ils tromperont beaucoup de gens.
  • リビングバイブル - そのうち、自分こそキリストだと名乗る者が大ぜい現れて、多くの人を惑わすでしょう。
  • Nestle Aland 28 - πολλοὶ γὰρ ἐλεύσονται ἐπὶ τῷ ὀνόματί μου λέγοντες· ἐγώ εἰμι ὁ χριστός, καὶ πολλοὺς πλανήσουσιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πολλοὶ γὰρ ἐλεύσονται ἐπὶ τῷ ὀνόματί μου λέγοντες, ἐγώ εἰμι ὁ Χριστός; καὶ πολλοὺς πλανήσουσιν.
  • Nova Versão Internacional - Pois muitos virão em meu nome, dizendo: ‘Eu sou o Cristo!’ e enganarão a muitos.
  • Hoffnung für alle - Denn viele werden unter meinem Namen auftreten und von sich behaupten: ›Ich bin der Christus, der von Gott erwählte Retter!‹ Und so werden sie viele in die Irre führen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะหลายคนจะมาในนามของเราและอ้างว่า ‘เราเป็นพระคริสต์ ’และล่อลวงคนเป็นอันมาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ว่า​จะ​มี​คน​จำนวน​มาก​ที่​จะ​มา​และ​กล่าว​อ้าง​นาม​ของ​เรา​โดย​ว่า ‘เรา​เป็น​พระ​คริสต์’ และ​จะ​ชักจูง​คน​จำนวน​มาก​ไป​ใน​ทาง​ที่​ผิด
  • Khải Huyền 13:8 - Mọi người trên thế giới sẽ thờ lạy nó. Đó là những người từ thuở sáng tạo trời đất không được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con, là Đấng đã hy sinh.
  • Giê-rê-mi 23:21 - Ta chưa sai chúng làm tiên tri, chúng đã chạy quanh nhận nói cho Ta. Ta chưa cho chúng sứ điệp nào, chúng đã đi nói tiên tri.
  • Giăng 5:43 - Ta nhân danh Cha đến đây, nhưng các ông không tiếp nhận Ta. Ngược lại, các ông sẵn sàng hoan nghênh người không được Đức Chúa Trời sai phái.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:9 - Lúc ấy có một thầy phù thủy tên là Si-môn, đã nhiều năm mê hoặc người Sa-ma-ri và tự cho mình là người vĩ đại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:10 - Mọi người, từ trẻ đến già thường nói về ồng như “Đấng Vĩ Đại—Đấng Quyền Năng của Đức Chúa Trời.”
  • Giê-rê-mi 23:25 - “Ta đã nghe các tiên tri này nói: ‘Hãy nghe điềm báo từ Đức Chúa Trời trong giấc mơ tôi thấy tối qua.’ Và chúng vẫn tiếp tục lợi dụng Danh Ta để nói điều giả dối.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:36 - Trước đây, Thêu-đa nổi loạn, xưng hùng xưng bá, chiêu tập độ 400 người, nhưng hắn bị giết, tất cả bè đảng đều tan rã.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:37 - Sau đó, Giu-đa ở Ga-li-lê nổi dậy vào thời kỳ kiểm kê dân số, kéo theo khá đông người, nhưng rồi hắn cũng chết và những người đi theo hắn bỏ chạy tan lạc.
  • Giê-rê-mi 14:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các tiên tri này nhân danh Ta truyền giảng những lời giả dối. Ta chẳng bao giờ sai chúng hoặc phán bảo chúng điều gì. Chúng nói tiên tri các khải tượng và những mạc khải mà chúng chưa bao giờ thấy hoặc nghe. Chúng nói lời hão huyền với tâm địa lừa gạt.
  • 1 Giăng 2:18 - Các con ơi, giờ cuối cùng đã đến. Các con đã nghe kẻ chống Chúa Cứu Thế sẽ tới và nhiều người “chống Chúa” đã xuất hiện. Điều đó cho chúng ta biết chắc ngày tận thế đã gần.
  • Ma-thi-ơ 24:11 - Nhiều tiên tri giả sẽ nổi lên quyến rũ nhiều người vào con đường lầm lạc.
  • Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
圣经
资源
计划
奉献