Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân tộc này sẽ tiến đánh dân tộc khác, nước nọ tuyên chiến với nước kia. Nhiều xứ sẽ gặp nạn đói và động đất.
  • 新标点和合本 - 民要攻打民,国要攻打国;多处必有饥荒、地震。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 民要攻打民,国要攻打国,多处必有饥荒、地震。
  • 和合本2010(神版-简体) - 民要攻打民,国要攻打国,多处必有饥荒、地震。
  • 当代译本 - 民族将攻打民族,国家将攻打国家,各处将有饥荒和地震。
  • 圣经新译本 - 一个民族要起来攻打另一个民族,一个国家要起来攻打另一个国家,到处都有饥荒和地震,
  • 中文标准译本 - 一个民族要起来反对另一个民族,一个国家要起来反对另一个国家;到处都会有饥荒 和地震。
  • 现代标点和合本 - 民要攻打民,国要攻打国,多处必有饥荒、地震,
  • 和合本(拼音版) - 民要攻打民,国要攻打国,多处必有饥荒、地震。
  • New International Version - Nation will rise against nation, and kingdom against kingdom. There will be famines and earthquakes in various places.
  • New International Reader's Version - Nation will fight against nation. Kingdom will fight against kingdom. People will go hungry. There will be earthquakes in many places.
  • English Standard Version - For nation will rise against nation, and kingdom against kingdom, and there will be famines and earthquakes in various places.
  • New Living Translation - Nation will go to war against nation, and kingdom against kingdom. There will be famines and earthquakes in many parts of the world.
  • Christian Standard Bible - For nation will rise up against nation, and kingdom against kingdom. There will be famines and earthquakes in various places.
  • New American Standard Bible - For nation will rise against nation, and kingdom against kingdom, and there will be famines and earthquakes in various places.
  • New King James Version - For nation will rise against nation, and kingdom against kingdom. And there will be famines, pestilences, and earthquakes in various places.
  • Amplified Bible - For nation will rise against nation, and kingdom against kingdom, and there will be famines and earthquakes in various places.
  • American Standard Version - For nation shall rise against nation, and kingdom against kingdom; and there shall be famines and earthquakes in divers places.
  • King James Version - For nation shall rise against nation, and kingdom against kingdom: and there shall be famines, and pestilences, and earthquakes, in divers places.
  • New English Translation - For nation will rise up in arms against nation, and kingdom against kingdom. And there will be famines and earthquakes in various places.
  • World English Bible - For nation will rise against nation, and kingdom against kingdom; and there will be famines, plagues, and earthquakes in various places.
  • 新標點和合本 - 民要攻打民,國要攻打國;多處必有饑荒、地震。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 民要攻打民,國要攻打國,多處必有饑荒、地震。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 民要攻打民,國要攻打國,多處必有饑荒、地震。
  • 當代譯本 - 民族將攻打民族,國家將攻打國家,各處將有饑荒和地震。
  • 聖經新譯本 - 一個民族要起來攻打另一個民族,一個國家要起來攻打另一個國家,到處都有饑荒和地震,
  • 呂振中譯本 - 因為外邦必起來攻打外邦,國必攻打國;許多地方必有饑荒和地震:
  • 中文標準譯本 - 一個民族要起來反對另一個民族,一個國家要起來反對另一個國家;到處都會有饑荒 和地震。
  • 現代標點和合本 - 民要攻打民,國要攻打國,多處必有饑荒、地震,
  • 文理和合譯本 - 民將攻民、國將攻國、饑饉地震、隨在皆然、
  • 文理委辦譯本 - 民將攻民、國亦攻國、饑疫地震、隨在皆然、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民將攻民、國將攻國、饑饉、瘟疫、地震、隨在將有、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 行見民族相攻、邦國交戰、飢饉地震、所在多有。
  • Nueva Versión Internacional - Se levantará nación contra nación, y reino contra reino. Habrá hambres y terremotos por todas partes.
  • 현대인의 성경 - 민족과 민족이, 나라와 나라가 서로 맞서 싸울 것이며 곳곳에 기근과 지진이 있을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Потому что народ поднимется на народ и царство на царство, в разных местах будет голод и землетрясения.
  • Восточный перевод - Потому что народ поднимется на народ и царство на царство, в разных местах будет голод и землетрясения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что народ поднимется на народ и царство на царство, в разных местах будет голод и землетрясения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что народ поднимется на народ и царство на царство, в разных местах будет голод и землетрясения.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, on verra se dresser une nation contre une nation, un royaume contre un autre ; il y aura des famines et des tremblements de terre en divers lieux.
  • リビングバイブル - 民族は民族に、国は国に敵対して立ち上がり、至る所でききんと地震が起こります。
  • Nestle Aland 28 - ἐγερθήσεται γὰρ ἔθνος ἐπὶ ἔθνος καὶ βασιλεία ἐπὶ βασιλείαν καὶ ἔσονται λιμοὶ καὶ σεισμοὶ κατὰ τόπους·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγερθήσεται γὰρ ἔθνος ἐπὶ ἔθνος, καὶ βασιλεία ἐπὶ βασιλείαν; καὶ ἔσονται λιμοὶ καὶ σεισμοὶ κατὰ τόπους.
  • Nova Versão Internacional - Nação se levantará contra nação, e reino contra reino. Haverá fomes e terremotos em vários lugares.
  • Hoffnung für alle - Ein Volk wird gegen das andere kämpfen und ein Königreich das andere angreifen. In vielen Teilen der Welt wird es Hungersnöte und Erdbeben geben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชาชาติต่อประชาชาติ อาณาจักรต่ออาณาจักรจะสู้รบกัน จะเกิดการกันดารอาหารและแผ่นดินไหวในที่ต่างๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ประเทศ​ชาติ​ต่างๆ จะ​ต่อสู้​กัน และ​อาณาจักร​ต่างๆ จะ​ต่อสู้​กัน จะ​เกิด​ความ​อดอยาก​และ​แผ่นดิน​ไหว​ตาม​ที่​ต่างๆ
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 14:21 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta dùng cả bốn cách đoán phạt nặng nề là chiến tranh, đói kém, dã thú, và bệnh dịch để tiêu diệt người và vật tại Giê-ru-sa-lem, sự phá hoại sẽ kinh khủng thế nào.
  • Y-sai 9:19 - Đất sẽ bị cháy đen bởi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Dân chúng sẽ làm mồi cho lửa, và không ai biết thương tiếc dù là chính anh em mình.
  • Y-sai 9:20 - Họ sẽ cướp láng giềng bên phải mà vẫn còn đói. Họ sẽ ăn nuốt láng giềng bên trái mà vẫn chưa no. Cuối cùng họ sẽ ăn chính con cháu mình.
  • Y-sai 9:21 - Ma-na-se vồ xé Ép-ra-im, Ép-ra-im chống lại Ma-na-se, và cả hai sẽ hủy diệt Giu-đa. Nhưng dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu vẫn không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Y-sai 24:19 - Trái đất bị vỡ nát. Nó sụp đổ hoàn toàn; bị rúng động dữ dội.
  • Y-sai 24:20 - Đất lảo đảo như người say. Tan tác như túp lều trước cơn bão. Nó ngã quỵ và sẽ không chỗi dậy nữa, vì tội lỗi nó quá nặng nề.
  • Y-sai 24:21 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ trừng phạt các thần trên trời cao và những người cai trị kiêu ngạo của mọi nước trên đất.
  • Y-sai 24:22 - Chúng sẽ bị vây bắt và bị xiềng như tù nhân. Chúng sẽ bị giam trong ngục và cuối cùng sẽ bị trừng phạt.
  • Y-sai 24:23 - Lúc ấy, mặt trăng sẽ khuyết, và ánh sáng mặt trời sẽ mất dần, vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ cai trị trên Núi Si-ôn. Ngài cai trị trong vinh quang vĩ đại tại Giê-ru-sa-lem, trước mặt các lãnh đạo của dân Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 21:27 - Đổ nát! Đổ nát! Ta chắc chắn sẽ hủy diệt vương quốc. Và nó sẽ không còn nữa cho đến ngày có một Đấng xuất hiện là Người có thẩm quyền lập trật tự mới. Ta sẽ giao quyền ấy cho Người.”
  • A-gai 2:21 - “Con hãy bảo tổng trấn Giu-đa là Xô-rô-ba-bên rằng Ta sắp lay động các tầng trời và trái đất.
  • A-gai 2:22 - Ta sẽ lật đổ ngôi các vương quốc, và hủy diệt thế lực các vương quốc nước ngoài. Ta sẽ lật đổ các chiến xa và người đi xe. Ngựa và người cưỡi ngựa sẽ bị ngã, ai nấy sẽ bị anh em mình giết chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:19 - Ta sẽ tạo những hiện tượng lạ trên trời và làm những dấu lạ dưới đất— như máu, lửa, và luồng khói.
  • Xa-cha-ri 14:2 - Chúa Hằng Hữu sẽ tập họp các nước lại đánh Giê-ru-sa-lem. Thành sẽ bị chiếm, nhà bị cướp, phụ nữ bị hãm hiếp. Phân nửa dân trong thành bị bắt đi đày, nhưng những người còn sót sẽ được ở lại trong thành đã đổ nát.
  • Xa-cha-ri 14:3 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xuất trận, đánh lại các nước ấy.
  • Xa-cha-ri 14:4 - Trong ngày ấy, chân Ngài đứng trên Núi Ô-liu, về phía đông Giê-ru-sa-lem. Và Núi Ô-liu sẽ bị chẻ ra làm đôi, tạo nên một thung lũng lớn chạy dài từ đông sang tây. Nửa núi sẽ dời về phía bắc, và nửa kia dời về phía nam.
  • Khải Huyền 6:12 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ sáu, có một trận động đất dữ dội. Mặt trời tối tăm như tấm áo đen, mặt trăng đỏ như máu.
  • Giô-ên 2:30 - Ta sẽ tạo những việc kỳ diệu trên trời cũng như dưới đất— như máu, lửa, và những luồng khói.
  • Giô-ên 2:31 - Mặt trời sẽ trở nên tối đen, mặt trăng đỏ như máu trước khi ngày trọng đại và kinh khiếp của Chúa Hằng Hữu đến.
  • Lu-ca 21:25 - Nhiều dấu lạ sẽ hiện ra trên mặt trời, mặt trăng, và các vì sao. Dưới đất, các dân tộc đều hoang mang rối loạn trước cảnh biển động, sóng thần.
  • Lu-ca 21:26 - Người ta sẽ ngất xỉu khiếp sợ đợi chờ những biến cố sắp diễn ra trên mặt đất, và các quyền lực dưới bầu trời cũng rung chuyển.
  • Hê-bơ-rơ 12:27 - Câu ấy xác nhận những gì hay rúng chuyển sẽ bị đào thải, và những gì không rúng chuyển sẽ tồn tại.
  • 2 Sử Ký 15:6 - Nước này giày đạp nước kia, thành này áp bức thành nọ, vì Đức Chúa Trời khiến họ bị tai họa và loạn lạc.
  • Xa-cha-ri 14:13 - Ngày ấy Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho họ hoảng hốt, túm lấy tay anh em mình, người này đánh người kia.
  • Y-sai 19:2 - “Ta sẽ khiến người Ai Cập chống người Ai Cập— anh em đánh nhau, láng giềng nghịch thù nhau, thành này chống thành kia, làng này đánh làng khác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:28 - Một nhà tiên tri tên A-ga-bút được Chúa Thánh Linh hướng dẫn, đứng lên giữa buổi họp báo trước rằng thế giới La Mã sẽ bị nạn đói lớn. (Quả nhiên, nạn đói xảy ra vào thời cai trị của Cơ-lốt.)
  • Khải Huyền 6:8 - Tôi thấy một con ngựa màu xám nhạt, người cưỡi tên là Tử Vong, có Âm Phủ theo sau. Họ nhận được quyền thống trị một phần tư địa cầu, dùng chiến tranh, đói kém, bệnh tật, và thú dữ giết hại loài người.
  • Lu-ca 21:11 - Sẽ có động đất dữ dội, nhiều xứ bị đói kém và bệnh dịch. Sẽ có những biến cố khủng khiếp và trên trời sẽ có nhiều dấu lạ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân tộc này sẽ tiến đánh dân tộc khác, nước nọ tuyên chiến với nước kia. Nhiều xứ sẽ gặp nạn đói và động đất.
  • 新标点和合本 - 民要攻打民,国要攻打国;多处必有饥荒、地震。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 民要攻打民,国要攻打国,多处必有饥荒、地震。
  • 和合本2010(神版-简体) - 民要攻打民,国要攻打国,多处必有饥荒、地震。
  • 当代译本 - 民族将攻打民族,国家将攻打国家,各处将有饥荒和地震。
  • 圣经新译本 - 一个民族要起来攻打另一个民族,一个国家要起来攻打另一个国家,到处都有饥荒和地震,
  • 中文标准译本 - 一个民族要起来反对另一个民族,一个国家要起来反对另一个国家;到处都会有饥荒 和地震。
  • 现代标点和合本 - 民要攻打民,国要攻打国,多处必有饥荒、地震,
  • 和合本(拼音版) - 民要攻打民,国要攻打国,多处必有饥荒、地震。
  • New International Version - Nation will rise against nation, and kingdom against kingdom. There will be famines and earthquakes in various places.
  • New International Reader's Version - Nation will fight against nation. Kingdom will fight against kingdom. People will go hungry. There will be earthquakes in many places.
  • English Standard Version - For nation will rise against nation, and kingdom against kingdom, and there will be famines and earthquakes in various places.
  • New Living Translation - Nation will go to war against nation, and kingdom against kingdom. There will be famines and earthquakes in many parts of the world.
  • Christian Standard Bible - For nation will rise up against nation, and kingdom against kingdom. There will be famines and earthquakes in various places.
  • New American Standard Bible - For nation will rise against nation, and kingdom against kingdom, and there will be famines and earthquakes in various places.
  • New King James Version - For nation will rise against nation, and kingdom against kingdom. And there will be famines, pestilences, and earthquakes in various places.
  • Amplified Bible - For nation will rise against nation, and kingdom against kingdom, and there will be famines and earthquakes in various places.
  • American Standard Version - For nation shall rise against nation, and kingdom against kingdom; and there shall be famines and earthquakes in divers places.
  • King James Version - For nation shall rise against nation, and kingdom against kingdom: and there shall be famines, and pestilences, and earthquakes, in divers places.
  • New English Translation - For nation will rise up in arms against nation, and kingdom against kingdom. And there will be famines and earthquakes in various places.
  • World English Bible - For nation will rise against nation, and kingdom against kingdom; and there will be famines, plagues, and earthquakes in various places.
  • 新標點和合本 - 民要攻打民,國要攻打國;多處必有饑荒、地震。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 民要攻打民,國要攻打國,多處必有饑荒、地震。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 民要攻打民,國要攻打國,多處必有饑荒、地震。
  • 當代譯本 - 民族將攻打民族,國家將攻打國家,各處將有饑荒和地震。
  • 聖經新譯本 - 一個民族要起來攻打另一個民族,一個國家要起來攻打另一個國家,到處都有饑荒和地震,
  • 呂振中譯本 - 因為外邦必起來攻打外邦,國必攻打國;許多地方必有饑荒和地震:
  • 中文標準譯本 - 一個民族要起來反對另一個民族,一個國家要起來反對另一個國家;到處都會有饑荒 和地震。
  • 現代標點和合本 - 民要攻打民,國要攻打國,多處必有饑荒、地震,
  • 文理和合譯本 - 民將攻民、國將攻國、饑饉地震、隨在皆然、
  • 文理委辦譯本 - 民將攻民、國亦攻國、饑疫地震、隨在皆然、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民將攻民、國將攻國、饑饉、瘟疫、地震、隨在將有、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 行見民族相攻、邦國交戰、飢饉地震、所在多有。
  • Nueva Versión Internacional - Se levantará nación contra nación, y reino contra reino. Habrá hambres y terremotos por todas partes.
  • 현대인의 성경 - 민족과 민족이, 나라와 나라가 서로 맞서 싸울 것이며 곳곳에 기근과 지진이 있을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Потому что народ поднимется на народ и царство на царство, в разных местах будет голод и землетрясения.
  • Восточный перевод - Потому что народ поднимется на народ и царство на царство, в разных местах будет голод и землетрясения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что народ поднимется на народ и царство на царство, в разных местах будет голод и землетрясения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что народ поднимется на народ и царство на царство, в разных местах будет голод и землетрясения.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, on verra se dresser une nation contre une nation, un royaume contre un autre ; il y aura des famines et des tremblements de terre en divers lieux.
  • リビングバイブル - 民族は民族に、国は国に敵対して立ち上がり、至る所でききんと地震が起こります。
  • Nestle Aland 28 - ἐγερθήσεται γὰρ ἔθνος ἐπὶ ἔθνος καὶ βασιλεία ἐπὶ βασιλείαν καὶ ἔσονται λιμοὶ καὶ σεισμοὶ κατὰ τόπους·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγερθήσεται γὰρ ἔθνος ἐπὶ ἔθνος, καὶ βασιλεία ἐπὶ βασιλείαν; καὶ ἔσονται λιμοὶ καὶ σεισμοὶ κατὰ τόπους.
  • Nova Versão Internacional - Nação se levantará contra nação, e reino contra reino. Haverá fomes e terremotos em vários lugares.
  • Hoffnung für alle - Ein Volk wird gegen das andere kämpfen und ein Königreich das andere angreifen. In vielen Teilen der Welt wird es Hungersnöte und Erdbeben geben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชาชาติต่อประชาชาติ อาณาจักรต่ออาณาจักรจะสู้รบกัน จะเกิดการกันดารอาหารและแผ่นดินไหวในที่ต่างๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ประเทศ​ชาติ​ต่างๆ จะ​ต่อสู้​กัน และ​อาณาจักร​ต่างๆ จะ​ต่อสู้​กัน จะ​เกิด​ความ​อดอยาก​และ​แผ่นดิน​ไหว​ตาม​ที่​ต่างๆ
  • Ê-xê-chi-ên 14:21 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta dùng cả bốn cách đoán phạt nặng nề là chiến tranh, đói kém, dã thú, và bệnh dịch để tiêu diệt người và vật tại Giê-ru-sa-lem, sự phá hoại sẽ kinh khủng thế nào.
  • Y-sai 9:19 - Đất sẽ bị cháy đen bởi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Dân chúng sẽ làm mồi cho lửa, và không ai biết thương tiếc dù là chính anh em mình.
  • Y-sai 9:20 - Họ sẽ cướp láng giềng bên phải mà vẫn còn đói. Họ sẽ ăn nuốt láng giềng bên trái mà vẫn chưa no. Cuối cùng họ sẽ ăn chính con cháu mình.
  • Y-sai 9:21 - Ma-na-se vồ xé Ép-ra-im, Ép-ra-im chống lại Ma-na-se, và cả hai sẽ hủy diệt Giu-đa. Nhưng dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu vẫn không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Y-sai 24:19 - Trái đất bị vỡ nát. Nó sụp đổ hoàn toàn; bị rúng động dữ dội.
  • Y-sai 24:20 - Đất lảo đảo như người say. Tan tác như túp lều trước cơn bão. Nó ngã quỵ và sẽ không chỗi dậy nữa, vì tội lỗi nó quá nặng nề.
  • Y-sai 24:21 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ trừng phạt các thần trên trời cao và những người cai trị kiêu ngạo của mọi nước trên đất.
  • Y-sai 24:22 - Chúng sẽ bị vây bắt và bị xiềng như tù nhân. Chúng sẽ bị giam trong ngục và cuối cùng sẽ bị trừng phạt.
  • Y-sai 24:23 - Lúc ấy, mặt trăng sẽ khuyết, và ánh sáng mặt trời sẽ mất dần, vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ cai trị trên Núi Si-ôn. Ngài cai trị trong vinh quang vĩ đại tại Giê-ru-sa-lem, trước mặt các lãnh đạo của dân Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 21:27 - Đổ nát! Đổ nát! Ta chắc chắn sẽ hủy diệt vương quốc. Và nó sẽ không còn nữa cho đến ngày có một Đấng xuất hiện là Người có thẩm quyền lập trật tự mới. Ta sẽ giao quyền ấy cho Người.”
  • A-gai 2:21 - “Con hãy bảo tổng trấn Giu-đa là Xô-rô-ba-bên rằng Ta sắp lay động các tầng trời và trái đất.
  • A-gai 2:22 - Ta sẽ lật đổ ngôi các vương quốc, và hủy diệt thế lực các vương quốc nước ngoài. Ta sẽ lật đổ các chiến xa và người đi xe. Ngựa và người cưỡi ngựa sẽ bị ngã, ai nấy sẽ bị anh em mình giết chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:19 - Ta sẽ tạo những hiện tượng lạ trên trời và làm những dấu lạ dưới đất— như máu, lửa, và luồng khói.
  • Xa-cha-ri 14:2 - Chúa Hằng Hữu sẽ tập họp các nước lại đánh Giê-ru-sa-lem. Thành sẽ bị chiếm, nhà bị cướp, phụ nữ bị hãm hiếp. Phân nửa dân trong thành bị bắt đi đày, nhưng những người còn sót sẽ được ở lại trong thành đã đổ nát.
  • Xa-cha-ri 14:3 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xuất trận, đánh lại các nước ấy.
  • Xa-cha-ri 14:4 - Trong ngày ấy, chân Ngài đứng trên Núi Ô-liu, về phía đông Giê-ru-sa-lem. Và Núi Ô-liu sẽ bị chẻ ra làm đôi, tạo nên một thung lũng lớn chạy dài từ đông sang tây. Nửa núi sẽ dời về phía bắc, và nửa kia dời về phía nam.
  • Khải Huyền 6:12 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ sáu, có một trận động đất dữ dội. Mặt trời tối tăm như tấm áo đen, mặt trăng đỏ như máu.
  • Giô-ên 2:30 - Ta sẽ tạo những việc kỳ diệu trên trời cũng như dưới đất— như máu, lửa, và những luồng khói.
  • Giô-ên 2:31 - Mặt trời sẽ trở nên tối đen, mặt trăng đỏ như máu trước khi ngày trọng đại và kinh khiếp của Chúa Hằng Hữu đến.
  • Lu-ca 21:25 - Nhiều dấu lạ sẽ hiện ra trên mặt trời, mặt trăng, và các vì sao. Dưới đất, các dân tộc đều hoang mang rối loạn trước cảnh biển động, sóng thần.
  • Lu-ca 21:26 - Người ta sẽ ngất xỉu khiếp sợ đợi chờ những biến cố sắp diễn ra trên mặt đất, và các quyền lực dưới bầu trời cũng rung chuyển.
  • Hê-bơ-rơ 12:27 - Câu ấy xác nhận những gì hay rúng chuyển sẽ bị đào thải, và những gì không rúng chuyển sẽ tồn tại.
  • 2 Sử Ký 15:6 - Nước này giày đạp nước kia, thành này áp bức thành nọ, vì Đức Chúa Trời khiến họ bị tai họa và loạn lạc.
  • Xa-cha-ri 14:13 - Ngày ấy Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho họ hoảng hốt, túm lấy tay anh em mình, người này đánh người kia.
  • Y-sai 19:2 - “Ta sẽ khiến người Ai Cập chống người Ai Cập— anh em đánh nhau, láng giềng nghịch thù nhau, thành này chống thành kia, làng này đánh làng khác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:28 - Một nhà tiên tri tên A-ga-bút được Chúa Thánh Linh hướng dẫn, đứng lên giữa buổi họp báo trước rằng thế giới La Mã sẽ bị nạn đói lớn. (Quả nhiên, nạn đói xảy ra vào thời cai trị của Cơ-lốt.)
  • Khải Huyền 6:8 - Tôi thấy một con ngựa màu xám nhạt, người cưỡi tên là Tử Vong, có Âm Phủ theo sau. Họ nhận được quyền thống trị một phần tư địa cầu, dùng chiến tranh, đói kém, bệnh tật, và thú dữ giết hại loài người.
  • Lu-ca 21:11 - Sẽ có động đất dữ dội, nhiều xứ bị đói kém và bệnh dịch. Sẽ có những biến cố khủng khiếp và trên trời sẽ có nhiều dấu lạ.
圣经
资源
计划
奉献