Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì ai có, sẽ được thêm đến mức dư dật; còn ai không có, dù còn gì cũng bị lấy đi.
  • 新标点和合本 - 因为凡有的,还要加给他,叫他有余;没有的,连他所有的也要夺过来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为凡有的,还要加给他,叫他有余;没有的,连他所有的也要夺过来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为凡有的,还要加给他,叫他有余;没有的,连他所有的也要夺过来。
  • 当代译本 - 因为凡有的,还要给他更多,让他丰富有余;凡没有的,连他仅有的,也要夺去。
  • 圣经新译本 - 因为凡是有的,还要给他,他就充足有余;凡是没有的,就算他有什么也要拿去。
  • 中文标准译本 - 因为凡是有的,还要赐给他,使他丰足有余;那没有的,连他有的也将从他那里被拿走。
  • 现代标点和合本 - 因为凡有的,还要加给他,叫他有余;没有的,连他所有的也要夺过来。
  • 和合本(拼音版) - 因为凡有的,还要加给他,叫他有余;没有的,连他所有的也要夺过来。
  • New International Version - For whoever has will be given more, and they will have an abundance. Whoever does not have, even what they have will be taken from them.
  • New International Reader's Version - Everyone who has will be given more. They will have more than enough. And what about anyone who doesn’t have? Even what they have will be taken away from them.
  • English Standard Version - For to everyone who has will more be given, and he will have an abundance. But from the one who has not, even what he has will be taken away.
  • New Living Translation - To those who use well what they are given, even more will be given, and they will have an abundance. But from those who do nothing, even what little they have will be taken away.
  • Christian Standard Bible - For to everyone who has, more will be given, and he will have more than enough. But from the one who does not have, even what he has will be taken away from him.
  • New American Standard Bible - “For to everyone who has, more shall be given, and he will have an abundance; but from the one who does not have, even what he does have shall be taken away.
  • New King James Version - ‘For to everyone who has, more will be given, and he will have abundance; but from him who does not have, even what he has will be taken away.
  • Amplified Bible - “For to everyone who has [and values his blessings and gifts from God, and has used them wisely], more will be given, and [he will be richly supplied so that] he will have an abundance; but from the one who does not have [because he has ignored or disregarded his blessings and gifts from God], even what he does have will be taken away.
  • American Standard Version - For unto every one that hath shall be given, and he shall have abundance: but from him that hath not, even that which he hath shall be taken away.
  • King James Version - For unto every one that hath shall be given, and he shall have abundance: but from him that hath not shall be taken away even that which he hath.
  • New English Translation - For the one who has will be given more, and he will have more than enough. But the one who does not have, even what he has will be taken from him.
  • World English Bible - For to everyone who has will be given, and he will have abundance, but from him who doesn’t have, even that which he has will be taken away.
  • 新標點和合本 - 因為凡有的,還要加給他,叫他有餘;沒有的,連他所有的也要奪過來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為凡有的,還要加給他,叫他有餘;沒有的,連他所有的也要奪過來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為凡有的,還要加給他,叫他有餘;沒有的,連他所有的也要奪過來。
  • 當代譯本 - 因為凡有的,還要給他更多,讓他豐富有餘;凡沒有的,連他僅有的,也要奪去。
  • 聖經新譯本 - 因為凡是有的,還要給他,他就充足有餘;凡是沒有的,就算他有甚麼也要拿去。
  • 呂振中譯本 - 因為凡有的,還要給他,他就充足有餘;沒有的,連他所有的,也要給奪去。
  • 中文標準譯本 - 因為凡是有的,還要賜給他,使他豐足有餘;那沒有的,連他有的也將從他那裡被拿走。
  • 現代標點和合本 - 因為凡有的,還要加給他,叫他有餘;沒有的,連他所有的也要奪過來。
  • 文理和合譯本 - 蓋有者將予之、使其有餘、無者並其所有亦奪之、
  • 文理委辦譯本 - 蓋有者、將予之使有餘、無者、幷其所有亦奪之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋凡有者、將予之、使之有餘、其無有者、並其所有亦將奪之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 亟奪其金、以授得有萬金之僕。蓋有者益之、使沛然有餘、而無者並其所有而奪之。
  • Nueva Versión Internacional - Porque a todo el que tiene, se le dará más, y tendrá en abundancia. Al que no tiene se le quitará hasta lo que tiene.
  • 현대인의 성경 - 누구든지 있는 사람은 더 받아 넘치게 되고 없는 사람은 있는 것마저 빼앗길 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Потому что каждому, у кого есть, будет дано еще, и у него будет избыток. А у кого нет, будет отнято и то, что он имеет.
  • Восточный перевод - Потому что каждому, у кого есть, будет дано ещё, и у него будет избыток. А у кого нет, будет отнято и то, что он имеет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что каждому, у кого есть, будет дано ещё, и у него будет избыток. А у кого нет, будет отнято и то, что он имеет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что каждому, у кого есть, будет дано ещё, и у него будет избыток. А у кого нет, будет отнято и то, что он имеет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car à celui qui a, on donnera encore, et il sera dans l’abondance. Mais à celui qui n’a pas, on ôtera même ce qu’il a.
  • リビングバイブル - 与えられたものを上手に使う者はもっと多くのものが与えられ、ますます豊かになる。だが不忠実な者は、与えられたわずかなものさえ取り上げられてしまうのだ。
  • Nestle Aland 28 - Τῷ γὰρ ἔχοντι παντὶ δοθήσεται καὶ περισσευθήσεται, τοῦ δὲ μὴ ἔχοντος καὶ ὃ ἔχει ἀρθήσεται ἀπ’ αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τῷ γὰρ ἔχοντι παντὶ δοθήσεται καὶ περισσευθήσεται, τοῦ δὲ μὴ ἔχοντος, καὶ ὃ ἔχει ἀρθήσεται ἀπ’ αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Pois a quem tem, mais será dado, e terá em grande quantidade. Mas a quem não tem, até o que tem lhe será tirado.
  • Hoffnung für alle - Denn wer viel hat, der bekommt noch mehr dazu, ja, er wird mehr als genug haben! Wer aber nichts hat, dem wird selbst noch das Wenige, das er hat, genommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะทุกคนที่มีจะได้รับเพิ่มและเขาจะมีเหลือเฟือ ส่วนผู้ที่ไม่มี แม้ที่เขามีอยู่ก็จะถูกริบไปจากเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ทุก​คน​ที่​มี​อยู่​แล้ว ก็​จะ​ได้​รับ​มาก​ขึ้น เขา​จะ​มี​อย่าง​อุดม​สมบูรณ์ และ​ใคร​ที่​ไม่​มี แม้แต่​สิ่ง​ที่​เขา​มี​อยู่​ก็​จะ​ถูก​ริบ​ไป​จาก​เขา
交叉引用
  • Lu-ca 16:9 - Ta khuyên các con phải biết dùng của cải trần gian kết bạn, để khi tiền của hết, các con được tiếp vào nhà đời đời.
  • Lu-ca 16:10 - Ai trung thành trong việc nhỏ cũng sẽ trung thành trong việc lớn. Ai bất chính trong việc nhỏ cũng sẽ bất chính trong việc lớn.
  • Lu-ca 16:11 - Nếu các con không trung tín về của cải trần gian, còn ai đem của cải đời đời giao cho các con?
  • Lu-ca 16:12 - Nếu các con gian lận của cải người khác, còn ai cho các con bảo vật làm của riêng?
  • Lu-ca 12:19 - Xong xuôi, ta sẽ tự nhủ: Của cải này có thể tiêu dùng hàng chục năm. Thôi, ta hãy nghỉ ngơi, ăn uống vui chơi!’
  • Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
  • Lu-ca 12:21 - “Người nào lo làm giàu dưới trần gian nhưng nghèo nàn trong mối liên hệ với Đức Chúa Trời cũng dại dột như thế.”
  • Giăng 15:2 - Cành nào trong Ta không kết quả đều bị Ngài cắt bỏ. Ngài tỉa những cành ra trái để trái càng sai trĩu.
  • Giăng 11:48 - Nếu cứ để yên không can thiệp, dân chúng sẽ tin theo người, rồi quân đội La Mã sẽ đến tàn phá Đền Thờ và tiêu diệt đất nước chúng ta.”
  • Lu-ca 16:1 - Chúa Giê-xu kể cho các môn đệ câu chuyện này: “Người nhà giàu kia mướn một viên quản gia. Sau có người tố cáo quản gia phung phí tiền của chủ.
  • Lu-ca 16:2 - Chủ liền gọi quản gia đến bảo: ‘Anh làm gì tôi biết hết! Vậy phải lo kết toán sổ sách, vì anh bị sa thải.’
  • Lu-ca 16:3 - Quản gia nghĩ thầm: ‘Phải làm gì đây? Chủ đuổi ta rồi? Ta không đủ sức cuốc đất. Còn đi ăn mày? Thật xấu hổ!
  • Ai Ca 2:6 - Chúa phá đổ Đền Thờ Ngài như nước biển đánh tan lâu đài cát. Chúa Hằng Hữu xóa tan mọi ký ức của các ngày lễ và ngày Sa-bát. Các vua và các thầy tế lễ đều gục ngã dưới cơn thịnh nộ dữ dội của Ngài.
  • Ô-sê 2:9 - Vậy bây giờ, Ta sẽ lấy lại mùa lúa chín và rượu mới mà Ta đã khoan dung cung cấp cho mỗi mùa gặt hái. Ta sẽ lấy đi áo quần bằng lông chiên và vải mịn mà Ta đã ban cho nó để che sự trần truồng nó.
  • Ma-thi-ơ 21:41 - Các lãnh đạo tôn giáo đáp: “Chủ sẽ tiêu diệt bọn gian ác ấy, cho người khác mướn vườn, canh tác và nộp hoa lợi đúng mùa.”
  • Khải Huyền 2:5 - Hãy nhớ lại con đã sa sút từ đâu! Phải ăn năn và làm những việc con đã làm ban đầu. Nếu không, Ta sẽ sớm đến, cất bỏ giá đèn con khỏi chỗ nó.
  • Lu-ca 16:20 - Trước cổng nhà, một người nghèo tên La-xa-rơ mình đầy ghẻ lở đến nằm.
  • Lu-ca 16:21 - La-xa-rơ ước ao được những thức ăn rơi rớt từ trên bàn người giàu. Nhưng chỉ có vài con chó đến liếm ghẻ lở cho người.
  • Lu-ca 16:22 - Rồi người nghèo chết, được thiên sứ đem đặt vào lòng Áp-ra-ham. Người giàu cũng chết, người ta đem chôn,
  • Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
  • Lu-ca 16:24 - Người giàu kêu xin: ‘Lạy tổ Áp-ra-ham, xin thương xót con, Xin sai La-xa-rơ nhúng đầu ngón tay vào nước, đến đây nhỏ vào lưỡi con cho mát, vì con bị đốt trong lò lửa này, đau đớn quá!’
  • Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
  • Lu-ca 10:42 - nhưng chỉ có một việc cần thiết. Ma-ri đã chọn phần việc ấy nên không ai truất phần của em con được.”
  • Lu-ca 19:25 - Họ nói: ‘Nhưng, thưa chủ, anh ấy đã có mười nén rồi!’
  • Lu-ca 19:26 - Vua đáp: ‘Đúng thế! Ai có, sẽ cho thêm, nhưng ai không có, dù còn gì cũng bị mất luôn.
  • Mác 4:25 - Vì ai có sẽ được cho thêm, nhưng ai không có, dù còn gì cũng bị mất luôn.”
  • Lu-ca 8:18 - Vậy hãy thận trọng về cách các con nghe, vì ai có sẽ được cho thêm, còn ai không có, dù tưởng mình có gì cũng bị mất luôn.”
  • Ma-thi-ơ 13:12 - Vì ai nghe lời dạy Ta, sẽ cho thêm sự hiểu biết, nhưng ai không nghe, dù còn gì cũng bị lấy đi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì ai có, sẽ được thêm đến mức dư dật; còn ai không có, dù còn gì cũng bị lấy đi.
  • 新标点和合本 - 因为凡有的,还要加给他,叫他有余;没有的,连他所有的也要夺过来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为凡有的,还要加给他,叫他有余;没有的,连他所有的也要夺过来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为凡有的,还要加给他,叫他有余;没有的,连他所有的也要夺过来。
  • 当代译本 - 因为凡有的,还要给他更多,让他丰富有余;凡没有的,连他仅有的,也要夺去。
  • 圣经新译本 - 因为凡是有的,还要给他,他就充足有余;凡是没有的,就算他有什么也要拿去。
  • 中文标准译本 - 因为凡是有的,还要赐给他,使他丰足有余;那没有的,连他有的也将从他那里被拿走。
  • 现代标点和合本 - 因为凡有的,还要加给他,叫他有余;没有的,连他所有的也要夺过来。
  • 和合本(拼音版) - 因为凡有的,还要加给他,叫他有余;没有的,连他所有的也要夺过来。
  • New International Version - For whoever has will be given more, and they will have an abundance. Whoever does not have, even what they have will be taken from them.
  • New International Reader's Version - Everyone who has will be given more. They will have more than enough. And what about anyone who doesn’t have? Even what they have will be taken away from them.
  • English Standard Version - For to everyone who has will more be given, and he will have an abundance. But from the one who has not, even what he has will be taken away.
  • New Living Translation - To those who use well what they are given, even more will be given, and they will have an abundance. But from those who do nothing, even what little they have will be taken away.
  • Christian Standard Bible - For to everyone who has, more will be given, and he will have more than enough. But from the one who does not have, even what he has will be taken away from him.
  • New American Standard Bible - “For to everyone who has, more shall be given, and he will have an abundance; but from the one who does not have, even what he does have shall be taken away.
  • New King James Version - ‘For to everyone who has, more will be given, and he will have abundance; but from him who does not have, even what he has will be taken away.
  • Amplified Bible - “For to everyone who has [and values his blessings and gifts from God, and has used them wisely], more will be given, and [he will be richly supplied so that] he will have an abundance; but from the one who does not have [because he has ignored or disregarded his blessings and gifts from God], even what he does have will be taken away.
  • American Standard Version - For unto every one that hath shall be given, and he shall have abundance: but from him that hath not, even that which he hath shall be taken away.
  • King James Version - For unto every one that hath shall be given, and he shall have abundance: but from him that hath not shall be taken away even that which he hath.
  • New English Translation - For the one who has will be given more, and he will have more than enough. But the one who does not have, even what he has will be taken from him.
  • World English Bible - For to everyone who has will be given, and he will have abundance, but from him who doesn’t have, even that which he has will be taken away.
  • 新標點和合本 - 因為凡有的,還要加給他,叫他有餘;沒有的,連他所有的也要奪過來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為凡有的,還要加給他,叫他有餘;沒有的,連他所有的也要奪過來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為凡有的,還要加給他,叫他有餘;沒有的,連他所有的也要奪過來。
  • 當代譯本 - 因為凡有的,還要給他更多,讓他豐富有餘;凡沒有的,連他僅有的,也要奪去。
  • 聖經新譯本 - 因為凡是有的,還要給他,他就充足有餘;凡是沒有的,就算他有甚麼也要拿去。
  • 呂振中譯本 - 因為凡有的,還要給他,他就充足有餘;沒有的,連他所有的,也要給奪去。
  • 中文標準譯本 - 因為凡是有的,還要賜給他,使他豐足有餘;那沒有的,連他有的也將從他那裡被拿走。
  • 現代標點和合本 - 因為凡有的,還要加給他,叫他有餘;沒有的,連他所有的也要奪過來。
  • 文理和合譯本 - 蓋有者將予之、使其有餘、無者並其所有亦奪之、
  • 文理委辦譯本 - 蓋有者、將予之使有餘、無者、幷其所有亦奪之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋凡有者、將予之、使之有餘、其無有者、並其所有亦將奪之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 亟奪其金、以授得有萬金之僕。蓋有者益之、使沛然有餘、而無者並其所有而奪之。
  • Nueva Versión Internacional - Porque a todo el que tiene, se le dará más, y tendrá en abundancia. Al que no tiene se le quitará hasta lo que tiene.
  • 현대인의 성경 - 누구든지 있는 사람은 더 받아 넘치게 되고 없는 사람은 있는 것마저 빼앗길 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Потому что каждому, у кого есть, будет дано еще, и у него будет избыток. А у кого нет, будет отнято и то, что он имеет.
  • Восточный перевод - Потому что каждому, у кого есть, будет дано ещё, и у него будет избыток. А у кого нет, будет отнято и то, что он имеет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что каждому, у кого есть, будет дано ещё, и у него будет избыток. А у кого нет, будет отнято и то, что он имеет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что каждому, у кого есть, будет дано ещё, и у него будет избыток. А у кого нет, будет отнято и то, что он имеет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car à celui qui a, on donnera encore, et il sera dans l’abondance. Mais à celui qui n’a pas, on ôtera même ce qu’il a.
  • リビングバイブル - 与えられたものを上手に使う者はもっと多くのものが与えられ、ますます豊かになる。だが不忠実な者は、与えられたわずかなものさえ取り上げられてしまうのだ。
  • Nestle Aland 28 - Τῷ γὰρ ἔχοντι παντὶ δοθήσεται καὶ περισσευθήσεται, τοῦ δὲ μὴ ἔχοντος καὶ ὃ ἔχει ἀρθήσεται ἀπ’ αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τῷ γὰρ ἔχοντι παντὶ δοθήσεται καὶ περισσευθήσεται, τοῦ δὲ μὴ ἔχοντος, καὶ ὃ ἔχει ἀρθήσεται ἀπ’ αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Pois a quem tem, mais será dado, e terá em grande quantidade. Mas a quem não tem, até o que tem lhe será tirado.
  • Hoffnung für alle - Denn wer viel hat, der bekommt noch mehr dazu, ja, er wird mehr als genug haben! Wer aber nichts hat, dem wird selbst noch das Wenige, das er hat, genommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะทุกคนที่มีจะได้รับเพิ่มและเขาจะมีเหลือเฟือ ส่วนผู้ที่ไม่มี แม้ที่เขามีอยู่ก็จะถูกริบไปจากเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ทุก​คน​ที่​มี​อยู่​แล้ว ก็​จะ​ได้​รับ​มาก​ขึ้น เขา​จะ​มี​อย่าง​อุดม​สมบูรณ์ และ​ใคร​ที่​ไม่​มี แม้แต่​สิ่ง​ที่​เขา​มี​อยู่​ก็​จะ​ถูก​ริบ​ไป​จาก​เขา
  • Lu-ca 16:9 - Ta khuyên các con phải biết dùng của cải trần gian kết bạn, để khi tiền của hết, các con được tiếp vào nhà đời đời.
  • Lu-ca 16:10 - Ai trung thành trong việc nhỏ cũng sẽ trung thành trong việc lớn. Ai bất chính trong việc nhỏ cũng sẽ bất chính trong việc lớn.
  • Lu-ca 16:11 - Nếu các con không trung tín về của cải trần gian, còn ai đem của cải đời đời giao cho các con?
  • Lu-ca 16:12 - Nếu các con gian lận của cải người khác, còn ai cho các con bảo vật làm của riêng?
  • Lu-ca 12:19 - Xong xuôi, ta sẽ tự nhủ: Của cải này có thể tiêu dùng hàng chục năm. Thôi, ta hãy nghỉ ngơi, ăn uống vui chơi!’
  • Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
  • Lu-ca 12:21 - “Người nào lo làm giàu dưới trần gian nhưng nghèo nàn trong mối liên hệ với Đức Chúa Trời cũng dại dột như thế.”
  • Giăng 15:2 - Cành nào trong Ta không kết quả đều bị Ngài cắt bỏ. Ngài tỉa những cành ra trái để trái càng sai trĩu.
  • Giăng 11:48 - Nếu cứ để yên không can thiệp, dân chúng sẽ tin theo người, rồi quân đội La Mã sẽ đến tàn phá Đền Thờ và tiêu diệt đất nước chúng ta.”
  • Lu-ca 16:1 - Chúa Giê-xu kể cho các môn đệ câu chuyện này: “Người nhà giàu kia mướn một viên quản gia. Sau có người tố cáo quản gia phung phí tiền của chủ.
  • Lu-ca 16:2 - Chủ liền gọi quản gia đến bảo: ‘Anh làm gì tôi biết hết! Vậy phải lo kết toán sổ sách, vì anh bị sa thải.’
  • Lu-ca 16:3 - Quản gia nghĩ thầm: ‘Phải làm gì đây? Chủ đuổi ta rồi? Ta không đủ sức cuốc đất. Còn đi ăn mày? Thật xấu hổ!
  • Ai Ca 2:6 - Chúa phá đổ Đền Thờ Ngài như nước biển đánh tan lâu đài cát. Chúa Hằng Hữu xóa tan mọi ký ức của các ngày lễ và ngày Sa-bát. Các vua và các thầy tế lễ đều gục ngã dưới cơn thịnh nộ dữ dội của Ngài.
  • Ô-sê 2:9 - Vậy bây giờ, Ta sẽ lấy lại mùa lúa chín và rượu mới mà Ta đã khoan dung cung cấp cho mỗi mùa gặt hái. Ta sẽ lấy đi áo quần bằng lông chiên và vải mịn mà Ta đã ban cho nó để che sự trần truồng nó.
  • Ma-thi-ơ 21:41 - Các lãnh đạo tôn giáo đáp: “Chủ sẽ tiêu diệt bọn gian ác ấy, cho người khác mướn vườn, canh tác và nộp hoa lợi đúng mùa.”
  • Khải Huyền 2:5 - Hãy nhớ lại con đã sa sút từ đâu! Phải ăn năn và làm những việc con đã làm ban đầu. Nếu không, Ta sẽ sớm đến, cất bỏ giá đèn con khỏi chỗ nó.
  • Lu-ca 16:20 - Trước cổng nhà, một người nghèo tên La-xa-rơ mình đầy ghẻ lở đến nằm.
  • Lu-ca 16:21 - La-xa-rơ ước ao được những thức ăn rơi rớt từ trên bàn người giàu. Nhưng chỉ có vài con chó đến liếm ghẻ lở cho người.
  • Lu-ca 16:22 - Rồi người nghèo chết, được thiên sứ đem đặt vào lòng Áp-ra-ham. Người giàu cũng chết, người ta đem chôn,
  • Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
  • Lu-ca 16:24 - Người giàu kêu xin: ‘Lạy tổ Áp-ra-ham, xin thương xót con, Xin sai La-xa-rơ nhúng đầu ngón tay vào nước, đến đây nhỏ vào lưỡi con cho mát, vì con bị đốt trong lò lửa này, đau đớn quá!’
  • Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
  • Lu-ca 10:42 - nhưng chỉ có một việc cần thiết. Ma-ri đã chọn phần việc ấy nên không ai truất phần của em con được.”
  • Lu-ca 19:25 - Họ nói: ‘Nhưng, thưa chủ, anh ấy đã có mười nén rồi!’
  • Lu-ca 19:26 - Vua đáp: ‘Đúng thế! Ai có, sẽ cho thêm, nhưng ai không có, dù còn gì cũng bị mất luôn.
  • Mác 4:25 - Vì ai có sẽ được cho thêm, nhưng ai không có, dù còn gì cũng bị mất luôn.”
  • Lu-ca 8:18 - Vậy hãy thận trọng về cách các con nghe, vì ai có sẽ được cho thêm, còn ai không có, dù tưởng mình có gì cũng bị mất luôn.”
  • Ma-thi-ơ 13:12 - Vì ai nghe lời dạy Ta, sẽ cho thêm sự hiểu biết, nhưng ai không nghe, dù còn gì cũng bị lấy đi.
圣经
资源
计划
奉献