Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:40 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
  • 新标点和合本 - 王要回答说:‘我实在告诉你们,这些事你们既做在我这弟兄中一个最小的身上,就是做在我身上了。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王回答他们说:‘我实在告诉你们,这些事你们做在我弟兄中一个最小的身上,就是做在我身上了。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 王回答他们说:‘我实在告诉你们,这些事你们做在我弟兄中一个最小的身上,就是做在我身上了。’
  • 当代译本 - “王会回答说,‘我实在告诉你们,你们这样对待我最卑微的一个弟兄,就是对待我了。’
  • 圣经新译本 - 王要回答他们:‘我实在告诉你们,你们所作的,只要是作在我一个最小的弟兄身上,就是作在我的身上了。’
  • 中文标准译本 - “王要回答他们,说:‘我确实地告诉你们:你们为我这些弟兄中最小的一个所做的事,就是为我做了。’
  • 现代标点和合本 - 王要回答说:‘我实在告诉你们:这些事你们既做在我这弟兄中一个最小的身上,就是做在我身上了。’
  • 和合本(拼音版) - 王要回答说:‘我实在告诉你们:这些事你们既作在我这弟兄中一个最小的身上,就是作在我身上了。’
  • New International Version - “The King will reply, ‘Truly I tell you, whatever you did for one of the least of these brothers and sisters of mine, you did for me.’
  • New International Reader's Version - “The King will reply, ‘What I’m about to tell you is true. Anything you did for one of the least important of these brothers and sisters of mine, you did for me.’
  • English Standard Version - And the King will answer them, ‘Truly, I say to you, as you did it to one of the least of these my brothers, you did it to me.’
  • New Living Translation - “And the King will say, ‘I tell you the truth, when you did it to one of the least of these my brothers and sisters, you were doing it to me!’
  • Christian Standard Bible - “And the King will answer them, ‘Truly I tell you, whatever you did for one of the least of these brothers and sisters of mine, you did for me.’
  • New American Standard Bible - And the King will answer and say to them, ‘Truly I say to you, to the extent that you did it for one of the least of these brothers or sisters of Mine, you did it for Me.’
  • New King James Version - And the King will answer and say to them, ‘Assuredly, I say to you, inasmuch as you did it to one of the least of these My brethren, you did it to Me.’
  • Amplified Bible - The King will answer and say to them, ‘I assure you and most solemnly say to you, to the extent that you did it for one of these brothers of Mine, even the least of them, you did it for Me.’
  • American Standard Version - And the King shall answer and say unto them, Verily I say unto you, Inasmuch as ye did it unto one of these my brethren, even these least, ye did it unto me.
  • King James Version - And the King shall answer and say unto them, Verily I say unto you, Inasmuch as ye have done it unto one of the least of these my brethren, ye have done it unto me.
  • New English Translation - And the king will answer them, ‘I tell you the truth, just as you did it for one of the least of these brothers or sisters of mine, you did it for me.’
  • World English Bible - “The King will answer them, ‘Most certainly I tell you, because you did it to one of the least of these my brothers, you did it to me.’
  • 新標點和合本 - 王要回答說:『我實在告訴你們,這些事你們既做在我這弟兄中一個最小的身上,就是做在我身上了。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王回答他們說:『我實在告訴你們,這些事你們做在我弟兄中一個最小的身上,就是做在我身上了。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王回答他們說:『我實在告訴你們,這些事你們做在我弟兄中一個最小的身上,就是做在我身上了。』
  • 當代譯本 - 「王會回答說,『我實在告訴你們,你們這樣對待我最卑微的一個弟兄,就是對待我了。』
  • 聖經新譯本 - 王要回答他們:‘我實在告訴你們,你們所作的,只要是作在我一個最小的弟兄身上,就是作在我的身上了。’
  • 呂振中譯本 - 王必回答他們說:「我實在告訴你們,這些事你們既作在我這些弟兄中最小之一個的身上,就是作在我身上了。」
  • 中文標準譯本 - 「王要回答他們,說:『我確實地告訴你們:你們為我這些弟兄中最小的一個所做的事,就是為我做了。』
  • 現代標點和合本 - 王要回答說:『我實在告訴你們:這些事你們既做在我這弟兄中一個最小的身上,就是做在我身上了。』
  • 文理和合譯本 - 王將謂之曰、我誠語汝、既行之於我兄弟至微之一、即行之於我也、
  • 文理委辦譯本 - 王必謂之曰、我誠告爾、即行之於我兄弟至微之一、即行之於我也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王必謂之曰、我誠告爾、既行之於我兄弟至微之一、即行之於我也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 王將謂之曰:「吾實語爾、爾所施於我兄弟中之至微者、即施之於我身也。」
  • Nueva Versión Internacional - El Rey les responderá: “Les aseguro que todo lo que hicieron por uno de mis hermanos, aun por el más pequeño, lo hicieron por mí”.
  • 현대인의 성경 - 그때 왕은 그들에게 ‘내가 분명히 말하지만 너희가 이들 내 형제 중에 아주 보잘것없는 사람 하나에게 한 일이 바로 내게 한 일이다’ 하고 말할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Царь им ответит: «Говорю вам истину: то, что вы сделали одному из наименьших Моих братьев, вы сделали Мне».
  • Восточный перевод - Царь им ответит: «Говорю вам истину: то, что вы сделали одному из наименьших Моих братьев, вы сделали Мне».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь им ответит: «Говорю вам истину: то, что вы сделали одному из наименьших Моих братьев, вы сделали Мне».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь им ответит: «Говорю вам истину: то, что вы сделали одному из наименьших Моих братьев, вы сделали Мне».
  • La Bible du Semeur 2015 - Et le roi leur répondra : « Vraiment, je vous l’assure : chaque fois que vous avez fait cela à l’un de ces plus petits de mes frères, c’est à moi-même que vous l’avez fait. »
  • リビングバイブル - 『あなたがたが、これらの困っている一番小さい人たちに親切にしたのは、わたしにしたのと同じなのです。』
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀποκριθεὶς ὁ βασιλεὺς ἐρεῖ αὐτοῖς· ἀμὴν λέγω ὑμῖν, ἐφ’ ὅσον ἐποιήσατε ἑνὶ τούτων τῶν ἀδελφῶν μου τῶν ἐλαχίστων, ἐμοὶ ἐποιήσατε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀποκριθεὶς ὁ Βασιλεὺς ἐρεῖ αὐτοῖς, ἀμὴν, λέγω ὑμῖν, ἐφ’ ὅσον ἐποιήσατε ἑνὶ τούτων τῶν ἀδελφῶν μου τῶν ἐλαχίστων, ἐμοὶ ἐποιήσατε.
  • Nova Versão Internacional - “O Rei responderá: ‘Digo a verdade: O que vocês fizeram a algum dos meus menores irmãos, a mim o fizeram’.
  • Hoffnung für alle - Der König wird ihnen dann antworten: ›Das will ich euch sagen: Was ihr für einen meiner geringsten Brüder oder für eine meiner geringsten Schwestern getan habt, das habt ihr für mich getan!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “องค์ราชันจะตรัสตอบว่า ‘เราบอกความจริงแก่ท่านว่าสิ่งใดที่ท่านทำให้แก่ผู้เล็กน้อยที่สุดคนหนึ่งในพวกพี่น้องของเรา ท่านก็ได้ทำให้เราด้วย’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​กษัตริย์​จะ​กล่าว​ตอบ​พวก​เขา​ว่า ‘เรา​ขอบอก​ความ​จริง​กับ​เจ้า​ว่า เท่าที่​พวก​เจ้า​ได้​กระทำ​ต่อ​ผู้​ที่​ต่ำต้อย​คน​ใด​คน​หนึ่ง​ใน​พวก​พี่น้อง​ของ​เรา​นี้ ก็​เหมือน​ได้​กระทำ​ต่อ​เรา​ด้วย’
交叉引用
  • Mác 3:34 - Quay nhìn những người ngồi chung quanh, Ngài bảo: “Đây là mẹ Ta và anh chị em Ta.
  • Mác 3:35 - Vì tất cả những người làm theo ý muốn Đức Chúa Trời đều là anh em, chị em, và mẹ Ta.”
  • Ga-la-ti 5:13 - Thưa anh chị em, Chúa đã cho anh chị em được tự do, nhưng đừng hiểu lầm tự do là phóng đãng, buông trôi theo dục vọng. Anh chị em được tự do để phục vụ lẫn nhau trong tình yêu thương,
  • Ma-thi-ơ 12:49 - Rồi Ngài chỉ các môn đệ: “Đây là mẹ và anh chị em Ta.
  • Ma-thi-ơ 12:50 - Vì tất cả những người làm theo ý muốn Cha Ta trên trời đều là anh em, chị em, và mẹ Ta.”
  • Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
  • Hê-bơ-rơ 2:11 - Đấng thánh hóa loài người, và những người được thánh hóa đều là con một Cha. Nên Chúa Giê-xu không ngại mà gọi họ là anh chị em.
  • Hê-bơ-rơ 2:12 - Ngài phán: “Con sẽ truyền Danh Chúa cho anh chị em con. Giữa hội chúng dâng lời ca ngợi Chúa.”
  • Hê-bơ-rơ 2:13 - Ngài còn phán: “Con sẽ tin cậy Ngài,” và: “Này, Ta đây, cùng với các con cái Đức Chúa Trời đã ban cho Ta.”
  • Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
  • Hê-bơ-rơ 2:15 - Ngài cũng giải cứu những người vì sợ chết, buộc lòng làm nô lệ suốt đời.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:21 - Chính tay tôi, Phao-lô, viết dòng chữ này.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:22 - Ai không yêu kính Chúa phải bị nguyền rủa! Lạy Chúa xin hãy đến!
  • 2 Sa-mu-ên 9:1 - Một hôm, Đa-vít hỏi: “Có ai trong nhà Sau-lơ còn sống không? Ta muốn vì Giô-na-than mà giúp đỡ người còn lại ấy.”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
  • Giăng 19:26 - Khi Chúa Giê-xu thấy mẹ và môn đệ Ngài yêu đứng bên cạnh, Chúa nói với mẹ: “Thưa bà, anh này là con của bà.”
  • Giăng 19:27 - Chúa cũng nói với môn đệ ấy: “Đây là mẹ của con.” Từ đó môn đệ ấy rước bà về nhà phụng dưỡng.
  • Ê-phê-sô 5:30 - và chúng ta là bộ phận của thân thể đó.
  • Châm Ngôn 25:6 - Trước mặt vua, con chớ phô trương, cũng đừng tranh địa vị với hàng cao trọng,
  • Châm Ngôn 25:7 - Thà ngồi thấp, rồi được nhấc lên cao, còn hơn bị hạ trước bao nhiêu người.
  • Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • 2 Sa-mu-ên 9:7 - Đa-vít vỗ về: “Đừng sợ. Vì Giô-na-than cha cậu, ta muốn giúp cậu, trả lại cho cậu tất cả đất đai của Sau-lơ ông nội cậu, và cậu sẽ ăn cùng bàn với ta mãi mãi.”
  • 2 Cô-rinh-tô 8:7 - Tôi biết anh chị em trổi hơn người khác về nhiều phương diện—về đức tin, khẩu tài, kiến thức, nhiệt thành và lòng yêu thương chúng tôi, vậy anh chị em cũng nên làm trổi hơn trong cuộc tương trợ này.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:8 - Không phải tôi truyền lệnh cho anh chị em, nhưng tôi xem thấy nhiệt thành của nhiều người khác, tôi muốn anh chị em được dịp chứng tỏ lòng yêu thương của mình.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
  • Ma-thi-ơ 18:10 - Các con phải thận trọng, đừng bao giờ khinh thường các em bé này! Vì Ta cho các con biết, thiên sứ của các em luôn luôn được quyền đến gần Cha Ta trên trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:9 - Về tình anh em, tôi không cần viết thêm, vì chính anh chị em đã được Đức Chúa Trời dạy bảo.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:10 - Anh chị em cũng đã thắt chặt tình anh em với mọi tín hữu trong xứ Ma-xê-đoan. Dù thế, chúng tôi nài xin anh chị em cứ yêu thương họ hơn nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:4 - Ông ngã xuống đất và nghe có tiếng gọi: “Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:5 - Sau-lơ sợ hãi hỏi: “Chúa là ai?” Tiếng ấy đáp: “Ta là Giê-xu, mà con đang bức hại!
  • Ma-thi-ơ 28:10 - Chúa Giê-xu phán bảo họ: “Đừng sợ! Các con cứ đi báo tin mừng cho các anh chị em Ta để họ lên xứ Ga-li-lê họp mặt với Ta.”
  • 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:15 - Vì Ngài đã chết cho chúng ta, nên chúng ta không sống vị kỷ, nhưng sống cho Đấng đã chết và sống lại cho chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
  • Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • Ma-thi-ơ 10:40 - “Ai tiếp rước các con là tiếp rước Ta. Ai tiếp rước Ta là tiếp rước Cha Ta, Đấng sai Ta đến.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Ma-thi-ơ 18:5 - Ai nhân danh Ta tiếp rước một em bé như nó, tức là tiếp rước Ta.
  • Ma-thi-ơ 18:6 - Nhưng nếu ai làm cho một em bé đã theo Ta mất đức tin, thì thà buộc cối đá vào cổ người ấy ném xuống biển còn hơn!
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • Mác 9:41 - Nếu ai cho các con một chén nước vì các con là môn đệ của Chúa Cứu Thế, Ta quả quyết người ấy sẽ được tưởng thưởng.
  • 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
  • Châm Ngôn 14:31 - Ai ức hiếp người nghèo là nguyền rủa Đấng Tạo Hóa, ai nâng đỡ người cùng túng là tôn vinh Ngài.
  • Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
  • Châm Ngôn 19:17 - Ai giúp người nghèo, tức cho Chúa Hằng Hữu vay mượn— và được Ngài ban thưởng chẳng sai!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
  • 新标点和合本 - 王要回答说:‘我实在告诉你们,这些事你们既做在我这弟兄中一个最小的身上,就是做在我身上了。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王回答他们说:‘我实在告诉你们,这些事你们做在我弟兄中一个最小的身上,就是做在我身上了。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 王回答他们说:‘我实在告诉你们,这些事你们做在我弟兄中一个最小的身上,就是做在我身上了。’
  • 当代译本 - “王会回答说,‘我实在告诉你们,你们这样对待我最卑微的一个弟兄,就是对待我了。’
  • 圣经新译本 - 王要回答他们:‘我实在告诉你们,你们所作的,只要是作在我一个最小的弟兄身上,就是作在我的身上了。’
  • 中文标准译本 - “王要回答他们,说:‘我确实地告诉你们:你们为我这些弟兄中最小的一个所做的事,就是为我做了。’
  • 现代标点和合本 - 王要回答说:‘我实在告诉你们:这些事你们既做在我这弟兄中一个最小的身上,就是做在我身上了。’
  • 和合本(拼音版) - 王要回答说:‘我实在告诉你们:这些事你们既作在我这弟兄中一个最小的身上,就是作在我身上了。’
  • New International Version - “The King will reply, ‘Truly I tell you, whatever you did for one of the least of these brothers and sisters of mine, you did for me.’
  • New International Reader's Version - “The King will reply, ‘What I’m about to tell you is true. Anything you did for one of the least important of these brothers and sisters of mine, you did for me.’
  • English Standard Version - And the King will answer them, ‘Truly, I say to you, as you did it to one of the least of these my brothers, you did it to me.’
  • New Living Translation - “And the King will say, ‘I tell you the truth, when you did it to one of the least of these my brothers and sisters, you were doing it to me!’
  • Christian Standard Bible - “And the King will answer them, ‘Truly I tell you, whatever you did for one of the least of these brothers and sisters of mine, you did for me.’
  • New American Standard Bible - And the King will answer and say to them, ‘Truly I say to you, to the extent that you did it for one of the least of these brothers or sisters of Mine, you did it for Me.’
  • New King James Version - And the King will answer and say to them, ‘Assuredly, I say to you, inasmuch as you did it to one of the least of these My brethren, you did it to Me.’
  • Amplified Bible - The King will answer and say to them, ‘I assure you and most solemnly say to you, to the extent that you did it for one of these brothers of Mine, even the least of them, you did it for Me.’
  • American Standard Version - And the King shall answer and say unto them, Verily I say unto you, Inasmuch as ye did it unto one of these my brethren, even these least, ye did it unto me.
  • King James Version - And the King shall answer and say unto them, Verily I say unto you, Inasmuch as ye have done it unto one of the least of these my brethren, ye have done it unto me.
  • New English Translation - And the king will answer them, ‘I tell you the truth, just as you did it for one of the least of these brothers or sisters of mine, you did it for me.’
  • World English Bible - “The King will answer them, ‘Most certainly I tell you, because you did it to one of the least of these my brothers, you did it to me.’
  • 新標點和合本 - 王要回答說:『我實在告訴你們,這些事你們既做在我這弟兄中一個最小的身上,就是做在我身上了。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王回答他們說:『我實在告訴你們,這些事你們做在我弟兄中一個最小的身上,就是做在我身上了。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王回答他們說:『我實在告訴你們,這些事你們做在我弟兄中一個最小的身上,就是做在我身上了。』
  • 當代譯本 - 「王會回答說,『我實在告訴你們,你們這樣對待我最卑微的一個弟兄,就是對待我了。』
  • 聖經新譯本 - 王要回答他們:‘我實在告訴你們,你們所作的,只要是作在我一個最小的弟兄身上,就是作在我的身上了。’
  • 呂振中譯本 - 王必回答他們說:「我實在告訴你們,這些事你們既作在我這些弟兄中最小之一個的身上,就是作在我身上了。」
  • 中文標準譯本 - 「王要回答他們,說:『我確實地告訴你們:你們為我這些弟兄中最小的一個所做的事,就是為我做了。』
  • 現代標點和合本 - 王要回答說:『我實在告訴你們:這些事你們既做在我這弟兄中一個最小的身上,就是做在我身上了。』
  • 文理和合譯本 - 王將謂之曰、我誠語汝、既行之於我兄弟至微之一、即行之於我也、
  • 文理委辦譯本 - 王必謂之曰、我誠告爾、即行之於我兄弟至微之一、即行之於我也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王必謂之曰、我誠告爾、既行之於我兄弟至微之一、即行之於我也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 王將謂之曰:「吾實語爾、爾所施於我兄弟中之至微者、即施之於我身也。」
  • Nueva Versión Internacional - El Rey les responderá: “Les aseguro que todo lo que hicieron por uno de mis hermanos, aun por el más pequeño, lo hicieron por mí”.
  • 현대인의 성경 - 그때 왕은 그들에게 ‘내가 분명히 말하지만 너희가 이들 내 형제 중에 아주 보잘것없는 사람 하나에게 한 일이 바로 내게 한 일이다’ 하고 말할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Царь им ответит: «Говорю вам истину: то, что вы сделали одному из наименьших Моих братьев, вы сделали Мне».
  • Восточный перевод - Царь им ответит: «Говорю вам истину: то, что вы сделали одному из наименьших Моих братьев, вы сделали Мне».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь им ответит: «Говорю вам истину: то, что вы сделали одному из наименьших Моих братьев, вы сделали Мне».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь им ответит: «Говорю вам истину: то, что вы сделали одному из наименьших Моих братьев, вы сделали Мне».
  • La Bible du Semeur 2015 - Et le roi leur répondra : « Vraiment, je vous l’assure : chaque fois que vous avez fait cela à l’un de ces plus petits de mes frères, c’est à moi-même que vous l’avez fait. »
  • リビングバイブル - 『あなたがたが、これらの困っている一番小さい人たちに親切にしたのは、わたしにしたのと同じなのです。』
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀποκριθεὶς ὁ βασιλεὺς ἐρεῖ αὐτοῖς· ἀμὴν λέγω ὑμῖν, ἐφ’ ὅσον ἐποιήσατε ἑνὶ τούτων τῶν ἀδελφῶν μου τῶν ἐλαχίστων, ἐμοὶ ἐποιήσατε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀποκριθεὶς ὁ Βασιλεὺς ἐρεῖ αὐτοῖς, ἀμὴν, λέγω ὑμῖν, ἐφ’ ὅσον ἐποιήσατε ἑνὶ τούτων τῶν ἀδελφῶν μου τῶν ἐλαχίστων, ἐμοὶ ἐποιήσατε.
  • Nova Versão Internacional - “O Rei responderá: ‘Digo a verdade: O que vocês fizeram a algum dos meus menores irmãos, a mim o fizeram’.
  • Hoffnung für alle - Der König wird ihnen dann antworten: ›Das will ich euch sagen: Was ihr für einen meiner geringsten Brüder oder für eine meiner geringsten Schwestern getan habt, das habt ihr für mich getan!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “องค์ราชันจะตรัสตอบว่า ‘เราบอกความจริงแก่ท่านว่าสิ่งใดที่ท่านทำให้แก่ผู้เล็กน้อยที่สุดคนหนึ่งในพวกพี่น้องของเรา ท่านก็ได้ทำให้เราด้วย’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​กษัตริย์​จะ​กล่าว​ตอบ​พวก​เขา​ว่า ‘เรา​ขอบอก​ความ​จริง​กับ​เจ้า​ว่า เท่าที่​พวก​เจ้า​ได้​กระทำ​ต่อ​ผู้​ที่​ต่ำต้อย​คน​ใด​คน​หนึ่ง​ใน​พวก​พี่น้อง​ของ​เรา​นี้ ก็​เหมือน​ได้​กระทำ​ต่อ​เรา​ด้วย’
  • Mác 3:34 - Quay nhìn những người ngồi chung quanh, Ngài bảo: “Đây là mẹ Ta và anh chị em Ta.
  • Mác 3:35 - Vì tất cả những người làm theo ý muốn Đức Chúa Trời đều là anh em, chị em, và mẹ Ta.”
  • Ga-la-ti 5:13 - Thưa anh chị em, Chúa đã cho anh chị em được tự do, nhưng đừng hiểu lầm tự do là phóng đãng, buông trôi theo dục vọng. Anh chị em được tự do để phục vụ lẫn nhau trong tình yêu thương,
  • Ma-thi-ơ 12:49 - Rồi Ngài chỉ các môn đệ: “Đây là mẹ và anh chị em Ta.
  • Ma-thi-ơ 12:50 - Vì tất cả những người làm theo ý muốn Cha Ta trên trời đều là anh em, chị em, và mẹ Ta.”
  • Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
  • Hê-bơ-rơ 2:11 - Đấng thánh hóa loài người, và những người được thánh hóa đều là con một Cha. Nên Chúa Giê-xu không ngại mà gọi họ là anh chị em.
  • Hê-bơ-rơ 2:12 - Ngài phán: “Con sẽ truyền Danh Chúa cho anh chị em con. Giữa hội chúng dâng lời ca ngợi Chúa.”
  • Hê-bơ-rơ 2:13 - Ngài còn phán: “Con sẽ tin cậy Ngài,” và: “Này, Ta đây, cùng với các con cái Đức Chúa Trời đã ban cho Ta.”
  • Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
  • Hê-bơ-rơ 2:15 - Ngài cũng giải cứu những người vì sợ chết, buộc lòng làm nô lệ suốt đời.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:21 - Chính tay tôi, Phao-lô, viết dòng chữ này.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:22 - Ai không yêu kính Chúa phải bị nguyền rủa! Lạy Chúa xin hãy đến!
  • 2 Sa-mu-ên 9:1 - Một hôm, Đa-vít hỏi: “Có ai trong nhà Sau-lơ còn sống không? Ta muốn vì Giô-na-than mà giúp đỡ người còn lại ấy.”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
  • Giăng 19:26 - Khi Chúa Giê-xu thấy mẹ và môn đệ Ngài yêu đứng bên cạnh, Chúa nói với mẹ: “Thưa bà, anh này là con của bà.”
  • Giăng 19:27 - Chúa cũng nói với môn đệ ấy: “Đây là mẹ của con.” Từ đó môn đệ ấy rước bà về nhà phụng dưỡng.
  • Ê-phê-sô 5:30 - và chúng ta là bộ phận của thân thể đó.
  • Châm Ngôn 25:6 - Trước mặt vua, con chớ phô trương, cũng đừng tranh địa vị với hàng cao trọng,
  • Châm Ngôn 25:7 - Thà ngồi thấp, rồi được nhấc lên cao, còn hơn bị hạ trước bao nhiêu người.
  • Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • 2 Sa-mu-ên 9:7 - Đa-vít vỗ về: “Đừng sợ. Vì Giô-na-than cha cậu, ta muốn giúp cậu, trả lại cho cậu tất cả đất đai của Sau-lơ ông nội cậu, và cậu sẽ ăn cùng bàn với ta mãi mãi.”
  • 2 Cô-rinh-tô 8:7 - Tôi biết anh chị em trổi hơn người khác về nhiều phương diện—về đức tin, khẩu tài, kiến thức, nhiệt thành và lòng yêu thương chúng tôi, vậy anh chị em cũng nên làm trổi hơn trong cuộc tương trợ này.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:8 - Không phải tôi truyền lệnh cho anh chị em, nhưng tôi xem thấy nhiệt thành của nhiều người khác, tôi muốn anh chị em được dịp chứng tỏ lòng yêu thương của mình.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
  • Ma-thi-ơ 18:10 - Các con phải thận trọng, đừng bao giờ khinh thường các em bé này! Vì Ta cho các con biết, thiên sứ của các em luôn luôn được quyền đến gần Cha Ta trên trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:9 - Về tình anh em, tôi không cần viết thêm, vì chính anh chị em đã được Đức Chúa Trời dạy bảo.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:10 - Anh chị em cũng đã thắt chặt tình anh em với mọi tín hữu trong xứ Ma-xê-đoan. Dù thế, chúng tôi nài xin anh chị em cứ yêu thương họ hơn nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:4 - Ông ngã xuống đất và nghe có tiếng gọi: “Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:5 - Sau-lơ sợ hãi hỏi: “Chúa là ai?” Tiếng ấy đáp: “Ta là Giê-xu, mà con đang bức hại!
  • Ma-thi-ơ 28:10 - Chúa Giê-xu phán bảo họ: “Đừng sợ! Các con cứ đi báo tin mừng cho các anh chị em Ta để họ lên xứ Ga-li-lê họp mặt với Ta.”
  • 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:15 - Vì Ngài đã chết cho chúng ta, nên chúng ta không sống vị kỷ, nhưng sống cho Đấng đã chết và sống lại cho chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
  • Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • Ma-thi-ơ 10:40 - “Ai tiếp rước các con là tiếp rước Ta. Ai tiếp rước Ta là tiếp rước Cha Ta, Đấng sai Ta đến.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Ma-thi-ơ 18:5 - Ai nhân danh Ta tiếp rước một em bé như nó, tức là tiếp rước Ta.
  • Ma-thi-ơ 18:6 - Nhưng nếu ai làm cho một em bé đã theo Ta mất đức tin, thì thà buộc cối đá vào cổ người ấy ném xuống biển còn hơn!
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • Mác 9:41 - Nếu ai cho các con một chén nước vì các con là môn đệ của Chúa Cứu Thế, Ta quả quyết người ấy sẽ được tưởng thưởng.
  • 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
  • Châm Ngôn 14:31 - Ai ức hiếp người nghèo là nguyền rủa Đấng Tạo Hóa, ai nâng đỡ người cùng túng là tôn vinh Ngài.
  • Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
  • Châm Ngôn 19:17 - Ai giúp người nghèo, tức cho Chúa Hằng Hữu vay mượn— và được Ngài ban thưởng chẳng sai!
圣经
资源
计划
奉献