逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ta đói các ngươi không cho Ta ăn. Ta khát các ngươi không cho Ta uống.
- 新标点和合本 - 因为我饿了,你们不给我吃,渴了,你们不给我喝;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我饿了,你们没有给我吃;渴了,你们没有给我喝;
- 和合本2010(神版-简体) - 因为我饿了,你们没有给我吃;渴了,你们没有给我喝;
- 当代译本 - 因为我饥饿时,你们不给我吃的;我口渴时,你们不给我喝的;
- 圣经新译本 - 因为我饿了,你们没有给我吃;我渴了,你们没有给我喝;
- 中文标准译本 - 因为我饿了, 你们没有给我吃; 我渴了, 你们没有给我喝;
- 现代标点和合本 - 因为我饿了,你们不给我吃;渴了,你们不给我喝;
- 和合本(拼音版) - 因为我饿了,你们不给我吃;渴了,你们不给我喝;
- New International Version - For I was hungry and you gave me nothing to eat, I was thirsty and you gave me nothing to drink,
- New International Reader's Version - I was hungry. But you gave me nothing to eat. I was thirsty. But you gave me nothing to drink.
- English Standard Version - For I was hungry and you gave me no food, I was thirsty and you gave me no drink,
- New Living Translation - For I was hungry, and you didn’t feed me. I was thirsty, and you didn’t give me a drink.
- Christian Standard Bible - For I was hungry and you gave me nothing to eat; I was thirsty and you gave me nothing to drink;
- New American Standard Bible - for I was hungry, and you gave Me nothing to eat; I was thirsty, and you gave Me nothing to drink;
- New King James Version - for I was hungry and you gave Me no food; I was thirsty and you gave Me no drink;
- Amplified Bible - for I was hungry, and you gave Me nothing to eat; I was thirsty, and you gave Me nothing to drink;
- American Standard Version - for I was hungry, and ye did not give me to eat; I was thirsty, and ye gave me no drink;
- King James Version - For I was an hungred, and ye gave me no meat: I was thirsty, and ye gave me no drink:
- New English Translation - For I was hungry and you gave me nothing to eat, I was thirsty and you gave me nothing to drink.
- World English Bible - for I was hungry, and you didn’t give me food to eat; I was thirsty, and you gave me no drink;
- 新標點和合本 - 因為我餓了,你們不給我吃,渴了,你們不給我喝;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我餓了,你們沒有給我吃;渴了,你們沒有給我喝;
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為我餓了,你們沒有給我吃;渴了,你們沒有給我喝;
- 當代譯本 - 因為我饑餓時,你們不給我吃的;我口渴時,你們不給我喝的;
- 聖經新譯本 - 因為我餓了,你們沒有給我吃;我渴了,你們沒有給我喝;
- 呂振中譯本 - 因為我餓了,你們沒有給我喫;我渴了,你們沒有給我喝;
- 中文標準譯本 - 因為我餓了, 你們沒有給我吃; 我渴了, 你們沒有給我喝;
- 現代標點和合本 - 因為我餓了,你們不給我吃;渴了,你們不給我喝;
- 文理和合譯本 - 蓋我飢爾不食我、渴爾不飲我、
- 文理委辦譯本 - 蓋饑爾不食我、渴爾不飲我、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因我饑、爾不食我、我渴、爾不飲我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋曩者我飢、而爾不予以食、我渴、而爾不予以飲
- Nueva Versión Internacional - Porque tuve hambre, y ustedes no me dieron nada de comer; tuve sed, y no me dieron nada de beber;
- 현대인의 성경 - 너희는 내가 굶주릴 때 먹을 것을 주지 않았고 목마를 때 마실 것을 주지 않았으며
- Новый Русский Перевод - Потому что Я был голоден, и вы не накормили Меня; Я хотел пить, и вы не напоили Меня;
- Восточный перевод - Потому что Я был голоден, и вы не накормили Меня; Я хотел пить, и вы не напоили Меня;
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что Я был голоден, и вы не накормили Меня; Я хотел пить, и вы не напоили Меня;
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что Я был голоден, и вы не накормили Меня; Я хотел пить, и вы не напоили Меня;
- La Bible du Semeur 2015 - Car j’ai eu faim, et vous ne m’avez rien donné à manger. J’ai eu soif, et vous ne m’avez rien donné à boire.
- リビングバイブル - あなたがたは、わたしが空腹だった時にも食べ物をくれず、のどが渇いていた時にも水一滴恵もうとはせず、
- Nestle Aland 28 - ἐπείνασα γὰρ καὶ οὐκ ἐδώκατέ μοι φαγεῖν, ἐδίψησα καὶ οὐκ ἐποτίσατέ με,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐπείνασα γὰρ καὶ οὐκ ἐδώκατέ μοι φαγεῖν, ἐδίψησα καὶ οὐκ ἐποτίσατέ με,
- Nova Versão Internacional - Pois eu tive fome, e vocês não me deram de comer; tive sede, e nada me deram para beber;
- Hoffnung für alle - Denn ich war hungrig, aber ihr habt mir nichts zu essen gegeben. Ich war durstig, aber ihr habt mir nichts zu trinken gegeben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเมื่อเราหิว เจ้าก็ไม่ได้ให้เรากิน เรากระหาย เจ้าก็ไม่ได้ให้เราดื่ม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะเมื่อครั้งที่เราหิว เจ้าไม่ให้อะไรเรารับประทาน เรากระหาย เจ้าไม่ให้อะไรเราดื่ม
交叉引用
- 1 Giăng 4:20 - Nếu có ai bảo: “Tôi yêu Đức Chúa Trời,” mà vẫn thù ghét anh chị em là nói dối, vì nếu không thương anh chị em trước mặt, làm sao yêu Đức Chúa Trời mình chưa trông thấy?
- Gia-cơ 2:15 - Nếu anh chị em gặp một người bạn đói khổ rách rưới
- Gia-cơ 2:16 - mà chỉ nói: “Chào anh, Chúa ban phước lành cho anh! Chúc anh mạnh khỏe, no ấm!” nhưng chẳng cho họ thức ăn, áo mặc, thì lời nói ấy có ích lợi gì?
- Gia-cơ 2:17 - Vậy, đức tin phải đi đôi với hành động. Đức tin không thực hành chỉ là đức tin vô dụng.
- Gia-cơ 2:18 - Đối với người cho rằng chỉ có đức tin mới đáng kể, tôi xin thưa: Hành động rất quan trọng. Vì chẳng ai biết anh có đức tin hay không nếu anh không tỏ ra trong hành động, nhưng mọi người đều biết tôi có đức tin khi họ thấy tôi hành động theo đức tin.
- Gia-cơ 2:19 - Anh tin có Đức Chúa Trời phải không? Tốt lắm! Chính các quỷ cũng tin như vậy và run sợ.
- Gia-cơ 2:20 - Này, người khờ dại kia ơi, anh không nhận thấy đức tin thiếu hành động là đức tin chết sao?
- Gia-cơ 2:21 - Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta đã chẳng nhờ hành động dâng con trai mình là Y-sác lên bàn thờ mà được kể là công chính sao?
- Gia-cơ 2:22 - Anh chị em thấy đức tin ông đi đôi với hành động, và đạt đến mức toàn hảo khi đức tin thể hiện trong hành động.
- Gia-cơ 2:23 - Do đó, Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời và được Ngài kể là công chính,” ông còn được gọi là bạn của Đức Chúa Trời.
- Gia-cơ 2:24 - Như thế, anh chị em thấy người ta được cứu rỗi không phải chỉ nhờ đức tin, mà cũng nhờ hành động nữa.
- Ma-thi-ơ 10:37 - Nếu các con yêu cha mẹ hơn Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta. Ai yêu con trai, con gái mình hơn Ta cũng không đáng làm môn đệ Ta.
- Ma-thi-ơ 10:38 - Nếu các con không vác cây thập tự mình theo Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta.
- Giăng 8:42 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Đức Chúa Trời là Cha các người, các người đã yêu mến Ta, vì Ta từ Đức Chúa Trời đến đây. Đức Chúa Trời sai Ta, chứ Ta không tự ý đến.
- Giăng 8:43 - Sao các người không chịu hiểu những điều Ta nói? Vì các người không thể nghe lời Ta!
- Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
- Ma-thi-ơ 25:35 - Vì lúc Ta đói, các con cho Ta ăn. Ta khát, các con cho Ta uống. Ta là khách lạ, các con tiếp rước Ta về nhà.
- 1 Giăng 3:14 - Yêu thương anh chị em tín hữu chứng tỏ chúng ta đã thoát chết nơi hỏa ngục để hưởng sự sống vĩnh cửu. Nhưng ai không yêu thương người khác là lao mình vào cõi chết đời đời.
- 1 Giăng 3:15 - Ai ghét anh chị em mình là kẻ giết người; đã giết người làm sao có sự sống bất diệt?
- 1 Giăng 3:16 - Chúa Cứu Thế đã nêu gương yêu thương khi Ngài hy sinh tính mạng vì chúng ta. Vậy chúng ta cũng phải xả thân vì anh chị em trong Chúa.
- 1 Giăng 3:17 - Nếu một tín hữu có của cải sung túc, thấy anh chị em mình thiếu thốn mà không chịu giúp đỡ, làm sao có thể gọi là người có tình thương của Đức Chúa Trời?
- A-mốt 6:6 - Các ngươi uống rượu bằng tô và xức những loại dầu thơm quý giá. Các ngươi chẳng quan tâm về họa diệt vong của nhà Giô-sép.
- Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
- Ma-thi-ơ 12:30 - Ai không hợp tác với Ta là chống lại Ta, ai không quy tụ quanh Ta sẽ bị phân tán.
- 1 Cô-rinh-tô 16:22 - Ai không yêu kính Chúa phải bị nguyền rủa! Lạy Chúa xin hãy đến!
- Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.