逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các cô dại thấy đèn mình cạn dầu sắp tắt, liền nài nỉ các bạn chia cho tí dầu.
- 新标点和合本 - 愚拙的对聪明的说:‘请分点油给我们,因为我们的灯要灭了。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愚拙的对聪明的说:‘请分点油给我们,因为我们的灯要灭了。’
- 和合本2010(神版-简体) - 愚拙的对聪明的说:‘请分点油给我们,因为我们的灯要灭了。’
- 当代译本 - 糊涂的伴娘对聪明的伴娘说,‘请给我们一些油吧,因为我们的灯快要灭了!’
- 圣经新译本 - 愚蠢的对聪明的说:‘请把你们的油分一点给我们,我们的灯快要灭了。’
- 中文标准译本 - 愚拙的对聪明的说:‘请把你们的油分一点给我们,因为我们的灯要灭了。’
- 现代标点和合本 - 愚拙的对聪明的说:‘请分点油给我们,因为我们的灯要灭了。’
- 和合本(拼音版) - 愚拙的对聪明的说:‘请分点油给我们,因为我们的灯要灭了。’
- New International Version - The foolish ones said to the wise, ‘Give us some of your oil; our lamps are going out.’
- New International Reader's Version - The foolish ones said to the wise ones, ‘Give us some of your oil. Our lamps are going out.’
- English Standard Version - And the foolish said to the wise, ‘Give us some of your oil, for our lamps are going out.’
- New Living Translation - Then the five foolish ones asked the others, ‘Please give us some of your oil because our lamps are going out.’
- Christian Standard Bible - The foolish ones said to the wise ones, ‘Give us some of your oil, because our lamps are going out.’
- New American Standard Bible - But the foolish virgins said to the prudent ones, ‘Give us some of your oil, because our lamps are going out.’
- New King James Version - And the foolish said to the wise, ‘Give us some of your oil, for our lamps are going out.’
- Amplified Bible - But the foolish virgins said to the wise, ‘Give us some of your oil, because our lamps are going out.’
- American Standard Version - And the foolish said unto the wise, Give us of your oil; for our lamps are going out.
- King James Version - And the foolish said unto the wise, Give us of your oil; for our lamps are gone out.
- New English Translation - The foolish ones said to the wise, ‘Give us some of your oil, because our lamps are going out.’
- World English Bible - The foolish said to the wise, ‘Give us some of your oil, for our lamps are going out.’
- 新標點和合本 - 愚拙的對聰明的說:『請分點油給我們,因為我們的燈要滅了。』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 愚拙的對聰明的說:『請分點油給我們,因為我們的燈要滅了。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 愚拙的對聰明的說:『請分點油給我們,因為我們的燈要滅了。』
- 當代譯本 - 糊塗的伴娘對聰明的伴娘說,『請給我們一些油吧,因為我們的燈快要滅了!』
- 聖經新譯本 - 愚蠢的對聰明的說:‘請把你們的油分一點給我們,我們的燈快要滅了。’
- 呂振中譯本 - 愚拙的對精明的說:「你們的油分點兒給我們吧;我們的火把快滅了。」
- 中文標準譯本 - 愚拙的對聰明的說:『請把你們的油分一點給我們,因為我們的燈要滅了。』
- 現代標點和合本 - 愚拙的對聰明的說:『請分點油給我們,因為我們的燈要滅了。』
- 文理和合譯本 - 愚者謂智者曰、以爾油分我、我燈垂熄、
- 文理委辦譯本 - 愚者謂智者曰、以爾油分我、我燈垂燼、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 愚者謂智者曰、請以爾之油分我、蓋我之燈將熄也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 愚者謂智者曰:「請予我以油;吾燈垂滅。」
- Nueva Versión Internacional - Las insensatas dijeron a las prudentes: “Dennos un poco de su aceite porque nuestras lámparas se están apagando”.
- 현대인의 성경 - 어리석은 처녀들이 슬기로운 처녀들에게 ‘우리 등불이 꺼져가는데 너희 기름을 좀 주겠니?’ 하자
- Новый Русский Перевод - Глупые сказали умным: «Дайте нам немного масла, наши лампы гаснут».
- Восточный перевод - Глупые сказали умным: «Дайте нам немного масла, наши лампы гаснут».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Глупые сказали умным: «Дайте нам немного масла, наши лампы гаснут».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Глупые сказали умным: «Дайте нам немного масла, наши лампы гаснут».
- La Bible du Semeur 2015 - Alors les jeunes filles insensées s’adressèrent à celles qui étaient avisées : « Donnez-nous de votre huile, car nos lampes sont en train de s’éteindre. »
- Nestle Aland 28 - αἱ δὲ μωραὶ ταῖς φρονίμοις εἶπαν· δότε ἡμῖν ἐκ τοῦ ἐλαίου ὑμῶν, ὅτι αἱ λαμπάδες ἡμῶν σβέννυνται.
- unfoldingWord® Greek New Testament - αἱ δὲ μωραὶ ταῖς φρονίμοις εἶπον, δότε ἡμῖν ἐκ τοῦ ἐλαίου ὑμῶν, ὅτι αἱ λαμπάδες ἡμῶν σβέννυνται.
- Nova Versão Internacional - As insensatas disseram às prudentes: ‘Deem-nos um pouco do seu óleo, pois as nossas candeias estão se apagando’.
- Hoffnung für alle - Die fünf, die nicht genügend Öl hatten, baten die anderen: ›Gebt uns etwas von eurem Öl! Unsere Lampen gehen aus.‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกที่โง่พูดกับพวกที่ฉลาดว่า ‘แบ่งน้ำมันให้เราสักหน่อย ตะเกียงของเราจวนจะดับแล้ว’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนโง่เขลาพูดกับคนฉลาดว่า ‘แบ่งปันน้ำมันของท่านให้เราบ้าง เพราะตะเกียงของพวกเราจะดับแล้ว’
交叉引用
- Ma-thi-ơ 3:9 - Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha! Vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham!
- Khải Huyền 3:9 - Một số hội viên của Sa-tan mạo nhận là người Do Thái sẽ rơi mặt nạ. Ta sẽ khiến họ đến quỳ dưới chân con và họ sẽ biết Ta yêu mến con.
- Ma-thi-ơ 13:20 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo, vội vui mừng tiếp nhận,
- Ma-thi-ơ 13:21 - nhưng quá hời hợt, rễ không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
- Lu-ca 16:24 - Người giàu kêu xin: ‘Lạy tổ Áp-ra-ham, xin thương xót con, Xin sai La-xa-rơ nhúng đầu ngón tay vào nước, đến đây nhỏ vào lưỡi con cho mát, vì con bị đốt trong lò lửa này, đau đớn quá!’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:24 - Si-môn khẩn khoản: “Xin các ông cầu Chúa giùm tôi, để tôi thoát khỏi những điều kinh khiếp ấy!”
- Gióp 8:13 - Số phận người quên Đức Chúa Trời cũng thế, bao hy vọng của họ rồi cũng tiêu tan.
- Gióp 8:14 - Những điều họ tin tưởng thật mong manh. Những điều họ tin cậy chỉ như mạng nhện.
- Lu-ca 8:18 - Vậy hãy thận trọng về cách các con nghe, vì ai có sẽ được cho thêm, còn ai không có, dù tưởng mình có gì cũng bị mất luôn.”
- Châm Ngôn 20:20 - Ngọn đèn của người chửi cha mắng mẹ, phụt tắt đi giữa đêm tối âm u.
- Gióp 21:17 - Dường như ánh sáng của kẻ ác chưa bao giờ tắt. Có bao giờ chúng gặp tai ương đâu? Chẳng lẽ Đức Chúa Trời vẫn chưa nổi giận hình phạt chúng?
- Gióp 18:5 - Vâng, ánh sáng kẻ gian ác sẽ bị dập tắt. Tia lửa của nó không còn chiếu rạng.
- Châm Ngôn 4:18 - Nhưng đường người công chính càng thêm sáng sủa, rực rỡ như mặt trời lúc giữa trưa.
- Châm Ngôn 4:19 - Đường người ác ngập tràn bóng tối. Họ vấp ngã cũng chẳng biết vì đâu.
- Châm Ngôn 13:9 - Đèn người lành sáng choang, đèn người ác tắt ngấm.
- Hê-bơ-rơ 4:1 - Trong thời hạn Đức Chúa Trời dành cho con người vào nơi an nghỉ, chúng ta phải lo sợ giữ mình để khỏi một ai bị loại trừ.
- Lu-ca 12:35 - “Phải mặc áo sẵn sàng phục vụ và thắp đèn lên,