Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giữa bữa ăn, Chúa phán: “Ta quả quyết, một người trong các con sẽ phản Ta!”
  • 新标点和合本 - 正吃的时候,耶稣说:“我实在告诉你们,你们中间有一个人要卖我了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们吃的时候,耶稣说:“我实在告诉你们,你们中间有一个人要出卖我。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们吃的时候,耶稣说:“我实在告诉你们,你们中间有一个人要出卖我。”
  • 当代译本 - 席间,耶稣说:“我实在告诉你们,你们中间有一个人要出卖我。”
  • 圣经新译本 - 他们吃的时候,耶稣说:“我实在告诉你们,你们中间有一个人要出卖我。”
  • 中文标准译本 - 在他们吃的时候,耶稣说:“我确实地告诉你们:你们当中有一个人要出卖我。”
  • 现代标点和合本 - 正吃的时候,耶稣说:“我实在告诉你们:你们中间有一个人要卖我了。”
  • 和合本(拼音版) - 正吃的时候,耶稣说:“我实在告诉你们:你们中间有一个人要卖我了。”
  • New International Version - And while they were eating, he said, “Truly I tell you, one of you will betray me.”
  • New International Reader's Version - While they were eating, he said, “What I’m about to tell you is true. One of you will hand me over to my enemies.”
  • English Standard Version - And as they were eating, he said, “Truly, I say to you, one of you will betray me.”
  • New Living Translation - While they were eating, he said, “I tell you the truth, one of you will betray me.”
  • Christian Standard Bible - While they were eating, he said, “Truly I tell you, one of you will betray me.”
  • New American Standard Bible - And as they were eating, He said, “Truly I say to you that one of you will betray Me.”
  • New King James Version - Now as they were eating, He said, “Assuredly, I say to you, one of you will betray Me.”
  • Amplified Bible - And as they were eating, He said, “I assure you and most solemnly say to you that one of you will betray Me.”
  • American Standard Version - and as they were eating, he said, Verily I say unto you, that one of you shall betray me.
  • King James Version - And as they did eat, he said, Verily I say unto you, that one of you shall betray me.
  • New English Translation - And while they were eating he said, “I tell you the truth, one of you will betray me.”
  • World English Bible - As they were eating, he said, “Most certainly I tell you that one of you will betray me.”
  • 新標點和合本 - 正吃的時候,耶穌說:「我實在告訴你們,你們中間有一個人要賣我了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們吃的時候,耶穌說:「我實在告訴你們,你們中間有一個人要出賣我。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們吃的時候,耶穌說:「我實在告訴你們,你們中間有一個人要出賣我。」
  • 當代譯本 - 席間,耶穌說:「我實在告訴你們,你們中間有一個人要出賣我。」
  • 聖經新譯本 - 他們吃的時候,耶穌說:“我實在告訴你們,你們中間有一個人要出賣我。”
  • 呂振中譯本 - 他們喫的時候,耶穌說:『我實在告訴你們,你們中間有一個人要把我送官。』
  • 中文標準譯本 - 在他們吃的時候,耶穌說:「我確實地告訴你們:你們當中有一個人要出賣我。」
  • 現代標點和合本 - 正吃的時候,耶穌說:「我實在告訴你們:你們中間有一個人要賣我了。」
  • 文理和合譯本 - 食間、曰、我誠語汝、爾中一人、將賣我矣、
  • 文理委辦譯本 - 食間、耶穌曰、我誠告爾、爾中一人將賣我矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 食間、耶穌曰、我誠告爾、爾中一人將賣我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 食間謂徒曰:『予實告爾、爾中有鬻我者一人。』
  • Nueva Versión Internacional - Mientras comían, les dijo: —Les aseguro que uno de ustedes me va a traicionar.
  • 현대인의 성경 - 음식을 잡수시면서 “내가 분명히 말하지만 너희 중 하나가 나를 팔아 넘길 것이다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Когда они ели, Иисус сказал: – Говорю вам истину: один из вас предаст Меня.
  • Восточный перевод - Когда они ели, Иса сказал: – Говорю вам истину: один из вас предаст Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда они ели, Иса сказал: – Говорю вам истину: один из вас предаст Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда они ели, Исо сказал: – Говорю вам истину: один из вас предаст Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - pendant qu’ils mangeaient, il dit : Vraiment, je vous l’assure : l’un de vous me trahira.
  • リビングバイブル - イエスは、「あなたがたのうちの一人が、わたしを裏切ろうとしています」と言われました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐσθιόντων αὐτῶν εἶπεν· ἀμὴν λέγω ὑμῖν ὅτι εἷς ἐξ ὑμῶν παραδώσει με.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐσθιόντων αὐτῶν εἶπεν, ἀμὴν, λέγω ὑμῖν, ὅτι εἷς ἐξ ὑμῶν παραδώσει με.
  • Nova Versão Internacional - E, enquanto estavam comendo, ele disse: “Digo que certamente um de vocês me trairá”.
  • Hoffnung für alle - Beim Essen erklärte er ihnen: »Ich versichere euch: Einer von euch wird mich verraten!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ระหว่างรับประทานอาหารกันอยู่นั้นพระองค์ตรัสว่า “เราบอกความจริงแก่ท่านว่าคนหนึ่งในพวกท่านจะทรยศเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​พวก​เขา​กำลัง​รับประทาน​อยู่ พระ​องค์​กล่าว​ว่า “เรา​ขอบอก​ความ​จริง​กับ​เจ้า​ว่า คน​หนึ่ง​ใน​พวก​เจ้า​จะ​ทรยศ​เรา”
交叉引用
  • Lu-ca 22:21 - Nhưng tại bàn này, kẻ phản Ta đang ngồi ăn chung với Ta.
  • Lu-ca 22:22 - Con Người phải hy sinh đúng theo chương trình Đức Chúa Trời, nhưng khốn cho kẻ phản Ngài!”
  • Lu-ca 22:23 - Các môn đệ hỏi nhau ai là người phản Chúa.
  • Ma-thi-ơ 26:14 - Lúc ấy, một trong mười hai sứ đồ tên Giu-đa Ích-ca-ri-ốt đến tiếp xúc với các thầy trưởng tế.
  • Ma-thi-ơ 26:15 - Giu-đa hỏi: “Nếu tôi bắt Thầy tôi nộp cho các ông, các ông thưởng bao nhiêu?” Họ đồng ý trả ba mươi lạng bạc, và cân ngay số bạc cho Giu-đa.
  • Ma-thi-ơ 26:16 - Từ đó, Giu-đa tìm cơ hội nộp Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 26:2 - “Các con biết còn hai ngày nữa đến lễ Vượt Qua, Con Người sẽ bị phản bội và đóng đinh trên cây thập tự.”
  • Thi Thiên 55:12 - Giá tôi bị quân thù thách đố— thì tôi cũng ráng chịu. Hoặc địch thủ ra mặt tranh giành— tôi đã biết tìm đường lẩn tránh.
  • Thi Thiên 55:13 - Nhưng người hại tôi chính là bạn thân, người gần gũi, ngang hàng với tôi.
  • Thi Thiên 55:14 - Họ đã cùng tôi thân mật chuyện trò, chúng tôi cùng dự lễ nơi nhà Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 2:23 - Ta sẽ trừ diệt con cái nó, và mọi Hội Thánh sẽ biết Ta là Đấng thăm dò lòng dạ loài người. Ta sẽ báo ứng mỗi người tùy công việc họ làm.
  • Giăng 6:70 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta lựa chọn có mười hai người thân tín, mà một người đã thành ác quỷ.”
  • Giăng 6:71 - Chúa muốn nói về Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, một trong mười hai sứ đồ, người sẽ phản Chúa sau này.
  • Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
  • Giăng 13:21 - Sau khi dạy những lời ấy, tâm hồn Chúa Giê-xu xúc động, Ngài tiết lộ: “Ta quả quyết với các con, một người trong các con sẽ phản Ta!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giữa bữa ăn, Chúa phán: “Ta quả quyết, một người trong các con sẽ phản Ta!”
  • 新标点和合本 - 正吃的时候,耶稣说:“我实在告诉你们,你们中间有一个人要卖我了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们吃的时候,耶稣说:“我实在告诉你们,你们中间有一个人要出卖我。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们吃的时候,耶稣说:“我实在告诉你们,你们中间有一个人要出卖我。”
  • 当代译本 - 席间,耶稣说:“我实在告诉你们,你们中间有一个人要出卖我。”
  • 圣经新译本 - 他们吃的时候,耶稣说:“我实在告诉你们,你们中间有一个人要出卖我。”
  • 中文标准译本 - 在他们吃的时候,耶稣说:“我确实地告诉你们:你们当中有一个人要出卖我。”
  • 现代标点和合本 - 正吃的时候,耶稣说:“我实在告诉你们:你们中间有一个人要卖我了。”
  • 和合本(拼音版) - 正吃的时候,耶稣说:“我实在告诉你们:你们中间有一个人要卖我了。”
  • New International Version - And while they were eating, he said, “Truly I tell you, one of you will betray me.”
  • New International Reader's Version - While they were eating, he said, “What I’m about to tell you is true. One of you will hand me over to my enemies.”
  • English Standard Version - And as they were eating, he said, “Truly, I say to you, one of you will betray me.”
  • New Living Translation - While they were eating, he said, “I tell you the truth, one of you will betray me.”
  • Christian Standard Bible - While they were eating, he said, “Truly I tell you, one of you will betray me.”
  • New American Standard Bible - And as they were eating, He said, “Truly I say to you that one of you will betray Me.”
  • New King James Version - Now as they were eating, He said, “Assuredly, I say to you, one of you will betray Me.”
  • Amplified Bible - And as they were eating, He said, “I assure you and most solemnly say to you that one of you will betray Me.”
  • American Standard Version - and as they were eating, he said, Verily I say unto you, that one of you shall betray me.
  • King James Version - And as they did eat, he said, Verily I say unto you, that one of you shall betray me.
  • New English Translation - And while they were eating he said, “I tell you the truth, one of you will betray me.”
  • World English Bible - As they were eating, he said, “Most certainly I tell you that one of you will betray me.”
  • 新標點和合本 - 正吃的時候,耶穌說:「我實在告訴你們,你們中間有一個人要賣我了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們吃的時候,耶穌說:「我實在告訴你們,你們中間有一個人要出賣我。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們吃的時候,耶穌說:「我實在告訴你們,你們中間有一個人要出賣我。」
  • 當代譯本 - 席間,耶穌說:「我實在告訴你們,你們中間有一個人要出賣我。」
  • 聖經新譯本 - 他們吃的時候,耶穌說:“我實在告訴你們,你們中間有一個人要出賣我。”
  • 呂振中譯本 - 他們喫的時候,耶穌說:『我實在告訴你們,你們中間有一個人要把我送官。』
  • 中文標準譯本 - 在他們吃的時候,耶穌說:「我確實地告訴你們:你們當中有一個人要出賣我。」
  • 現代標點和合本 - 正吃的時候,耶穌說:「我實在告訴你們:你們中間有一個人要賣我了。」
  • 文理和合譯本 - 食間、曰、我誠語汝、爾中一人、將賣我矣、
  • 文理委辦譯本 - 食間、耶穌曰、我誠告爾、爾中一人將賣我矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 食間、耶穌曰、我誠告爾、爾中一人將賣我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 食間謂徒曰:『予實告爾、爾中有鬻我者一人。』
  • Nueva Versión Internacional - Mientras comían, les dijo: —Les aseguro que uno de ustedes me va a traicionar.
  • 현대인의 성경 - 음식을 잡수시면서 “내가 분명히 말하지만 너희 중 하나가 나를 팔아 넘길 것이다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Когда они ели, Иисус сказал: – Говорю вам истину: один из вас предаст Меня.
  • Восточный перевод - Когда они ели, Иса сказал: – Говорю вам истину: один из вас предаст Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда они ели, Иса сказал: – Говорю вам истину: один из вас предаст Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда они ели, Исо сказал: – Говорю вам истину: один из вас предаст Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - pendant qu’ils mangeaient, il dit : Vraiment, je vous l’assure : l’un de vous me trahira.
  • リビングバイブル - イエスは、「あなたがたのうちの一人が、わたしを裏切ろうとしています」と言われました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐσθιόντων αὐτῶν εἶπεν· ἀμὴν λέγω ὑμῖν ὅτι εἷς ἐξ ὑμῶν παραδώσει με.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐσθιόντων αὐτῶν εἶπεν, ἀμὴν, λέγω ὑμῖν, ὅτι εἷς ἐξ ὑμῶν παραδώσει με.
  • Nova Versão Internacional - E, enquanto estavam comendo, ele disse: “Digo que certamente um de vocês me trairá”.
  • Hoffnung für alle - Beim Essen erklärte er ihnen: »Ich versichere euch: Einer von euch wird mich verraten!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ระหว่างรับประทานอาหารกันอยู่นั้นพระองค์ตรัสว่า “เราบอกความจริงแก่ท่านว่าคนหนึ่งในพวกท่านจะทรยศเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​พวก​เขา​กำลัง​รับประทาน​อยู่ พระ​องค์​กล่าว​ว่า “เรา​ขอบอก​ความ​จริง​กับ​เจ้า​ว่า คน​หนึ่ง​ใน​พวก​เจ้า​จะ​ทรยศ​เรา”
  • Lu-ca 22:21 - Nhưng tại bàn này, kẻ phản Ta đang ngồi ăn chung với Ta.
  • Lu-ca 22:22 - Con Người phải hy sinh đúng theo chương trình Đức Chúa Trời, nhưng khốn cho kẻ phản Ngài!”
  • Lu-ca 22:23 - Các môn đệ hỏi nhau ai là người phản Chúa.
  • Ma-thi-ơ 26:14 - Lúc ấy, một trong mười hai sứ đồ tên Giu-đa Ích-ca-ri-ốt đến tiếp xúc với các thầy trưởng tế.
  • Ma-thi-ơ 26:15 - Giu-đa hỏi: “Nếu tôi bắt Thầy tôi nộp cho các ông, các ông thưởng bao nhiêu?” Họ đồng ý trả ba mươi lạng bạc, và cân ngay số bạc cho Giu-đa.
  • Ma-thi-ơ 26:16 - Từ đó, Giu-đa tìm cơ hội nộp Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 26:2 - “Các con biết còn hai ngày nữa đến lễ Vượt Qua, Con Người sẽ bị phản bội và đóng đinh trên cây thập tự.”
  • Thi Thiên 55:12 - Giá tôi bị quân thù thách đố— thì tôi cũng ráng chịu. Hoặc địch thủ ra mặt tranh giành— tôi đã biết tìm đường lẩn tránh.
  • Thi Thiên 55:13 - Nhưng người hại tôi chính là bạn thân, người gần gũi, ngang hàng với tôi.
  • Thi Thiên 55:14 - Họ đã cùng tôi thân mật chuyện trò, chúng tôi cùng dự lễ nơi nhà Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 2:23 - Ta sẽ trừ diệt con cái nó, và mọi Hội Thánh sẽ biết Ta là Đấng thăm dò lòng dạ loài người. Ta sẽ báo ứng mỗi người tùy công việc họ làm.
  • Giăng 6:70 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta lựa chọn có mười hai người thân tín, mà một người đã thành ác quỷ.”
  • Giăng 6:71 - Chúa muốn nói về Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, một trong mười hai sứ đồ, người sẽ phản Chúa sau này.
  • Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
  • Giăng 13:21 - Sau khi dạy những lời ấy, tâm hồn Chúa Giê-xu xúc động, Ngài tiết lộ: “Ta quả quyết với các con, một người trong các con sẽ phản Ta!”
圣经
资源
计划
奉献