Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Các con hãy uống vì đây là máu Ta, máu đổ ra cho nhiều người được tha tội, ấn chứng Giao Ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • 新标点和合本 - 因为这是我立约的血,为多人流出来,使罪得赦。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为这是我立约的血,为许多人流出来,使罪得赦。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为这是我立约的血,为许多人流出来,使罪得赦。
  • 当代译本 - 这是我为万人所流的立约之血,为了使罪得到赦免。
  • 圣经新译本 - 这是我的血,是为立约的,为许多人流出来,使罪得赦。
  • 中文标准译本 - 因为这是我的血,是为立约 的,为许多人所流的,使罪得赦免。
  • 现代标点和合本 - 因为这是我立约的血,为多人流出来,使罪得赦。
  • 和合本(拼音版) - 因为这是我立约的血,为多人流出来,使罪得赦。
  • New International Version - This is my blood of the covenant, which is poured out for many for the forgiveness of sins.
  • New International Reader's Version - This is my blood of the covenant. It is poured out to forgive the sins of many people.
  • English Standard Version - for this is my blood of the covenant, which is poured out for many for the forgiveness of sins.
  • New Living Translation - for this is my blood, which confirms the covenant between God and his people. It is poured out as a sacrifice to forgive the sins of many.
  • Christian Standard Bible - For this is my blood of the covenant, which is poured out for many for the forgiveness of sins.
  • New American Standard Bible - for this is My blood of the covenant, which is being poured out for many for forgiveness of sins.
  • New King James Version - For this is My blood of the new covenant, which is shed for many for the remission of sins.
  • Amplified Bible - for this is My blood of the [new and better] covenant, which [ratifies the agreement and] is being poured out for many [as a substitutionary atonement] for the forgiveness of sins.
  • American Standard Version - for this is my blood of the covenant, which is poured out for many unto remission of sins.
  • King James Version - For this is my blood of the new testament, which is shed for many for the remission of sins.
  • New English Translation - for this is my blood, the blood of the covenant, that is poured out for many for the forgiveness of sins.
  • World English Bible - for this is my blood of the new covenant, which is poured out for many for the remission of sins.
  • 新標點和合本 - 因為這是我立約的血,為多人流出來,使罪得赦。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為這是我立約的血,為許多人流出來,使罪得赦。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為這是我立約的血,為許多人流出來,使罪得赦。
  • 當代譯本 - 這是我為萬人所流的立約之血,為了使罪得到赦免。
  • 聖經新譯本 - 這是我的血,是為立約的,為許多人流出來,使罪得赦。
  • 呂振中譯本 - 因為這是我的血,盟約的 血 ,為許多人流出來,使罪得赦免的。
  • 中文標準譯本 - 因為這是我的血,是為立約 的,為許多人所流的,使罪得赦免。
  • 現代標點和合本 - 因為這是我立約的血,為多人流出來,使罪得赦。
  • 文理和合譯本 - 斯乃我血、即盟約之血、為眾而流、以赦罪者也、
  • 文理委辦譯本 - 此乃我血、即新約之血、為眾流、以赦罪者也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此乃我血、即新約之血、為眾而流、以赦罪者也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此予之血、為洗除眾人之罪而流者、亦即新約之盟血也。
  • Nueva Versión Internacional - Esto es mi sangre del pacto, que es derramada por muchos para el perdón de pecados.
  • 현대인의 성경 - 이것은 많은 사람의 죄를 용서하기 위해 흘리는 내 계약의 피다.
  • Новый Русский Перевод - Это Моя кровь завета , проливаемая за многих людей для прощения грехов.
  • Восточный перевод - Это Моя кровь священного соглашения , проливаемая за многих людей для прощения грехов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это Моя кровь священного соглашения , проливаемая за многих людей для прощения грехов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это Моя кровь священного соглашения , проливаемая за многих людей для прощения грехов.
  • La Bible du Semeur 2015 - ceci est mon sang, par lequel est scellée l’alliance. Il va être versé pour beaucoup d’hommes, afin que leurs péchés soient pardonnés.
  • リビングバイブル - これは新しい契約を保証するわたしの血、多くの人の罪を赦すために流される血です。
  • Nestle Aland 28 - τοῦτο γάρ ἐστιν τὸ αἷμά μου τῆς διαθήκης τὸ περὶ πολλῶν ἐκχυννόμενον εἰς ἄφεσιν ἁμαρτιῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τοῦτο γάρ ἐστιν τὸ αἷμά μου τῆς διαθήκης, τὸ περὶ πολλῶν ἐκχυννόμενον εἰς ἄφεσιν ἁμαρτιῶν.
  • Nova Versão Internacional - Isto é o meu sangue da aliança , que é derramado em favor de muitos, para perdão de pecados.
  • Hoffnung für alle - Das ist mein Blut, mit dem der neue Bund zwischen Gott und den Menschen besiegelt wird. Es wird zur Vergebung ihrer Sünden vergossen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่คือโลหิตของเราอันเป็นโลหิตแห่งพันธสัญญา ซึ่งหลั่งรินเพื่ออภัยโทษบาปแก่คนเป็นอันมาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​นี่​เป็น​โลหิต​แห่ง​พันธ​สัญญา​ของ​เรา​ซึ่ง​หลั่ง​ออก​ให้​แก่​คน​จำนวน​มาก เพื่อ​เป็น​การ​ยกโทษ​บาป
交叉引用
  • Mác 14:24 - Chúa giải thích: “Đây là máu Ta, máu đổ ra cho nhiều người, để ấn chứng giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • Giê-rê-mi 31:31 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
  • Rô-ma 5:15 - Nhưng có sự khác biệt lớn giữa tội lỗi của A-đam và ân sủng của Đức Chúa Trời. Vì một A-đam phạm tội mà bao nhiêu người phải chết, nhưng một người là Chúa Cứu Thế đem lại sự tha tội cho vô số người do ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 5:19 - A-đam không vâng lời Đức Chúa Trời, khiến biết bao người mắc tội. Chúa Cứu Thế vâng lời Đức Chúa Trời nên vô số người được trở thành công chính.
  • Cô-lô-se 1:20 - và qua Ngài, Đức Chúa Trời hòa giải mọi loài với chính Ngài. Máu Chúa Cứu Thế đã đổ ra trên cây thập tự đã tái lập hòa bình giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • Xa-cha-ri 9:11 - Vì máu của giao ước Ta đã kết với các ngươi, Ta sẽ giải cứu những người bị giam trong hố không nước.
  • Cô-lô-se 1:14 - Chính Con Ngài đã dùng máu mình cứu chuộc chúng ta và tha thứ tội lỗi chúng ta.
  • Mác 1:4 - Sứ giả đó là Giăng Báp-tít. Ông sống trong đồng hoang, rao giảng mọi người phải chịu báp-tem, để chứng tỏ lòng ăn năn tội lỗi, và quay về với Đức Chúa Trời để được tha tội.
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Lu-ca 22:19 - Ngài lấy bánh, tạ ơn Đức Chúa Trời, bẻ ra trao cho các môn đệ: “Đây là thân thể Ta, vì các con mà hy sinh. Hãy ăn để tưởng niệm Ta.”
  • Hê-bơ-rơ 9:28 - Cũng thế, Chúa Cứu Thế chỉ hy sinh tính mạng một lần là đủ gánh thay tội lỗi loài người. Ngài sẽ trở lại, không phải gánh tội lỗi nữa, nhưng để cứu rỗi những người trông đợi Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Xuất Ai Cập 24:7 - Ông cầm Sách Giao Ước đọc cho toàn dân nghe. Họ đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều luật của Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 24:8 - Môi-se lấy máu trong chậu rảy trên dân và nói: “Đây là máu của giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với anh chị em khi Ngài ban bố luật này.”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:25 - Cũng như thế, sau khi ăn tối, Chúa cầm chén và phán: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, được ấn chứng bằng máu Ta. Khi nào các con uống, hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
  • Lê-vi Ký 17:11 - Ta cho các ngươi máu để rảy trên bàn thờ, chuộc tội linh hồn mình, vì máu tiềm tàng sức sống của cơ thể sinh vật. Chính sự sống của sinh vật ở trong máu, nên máu được dùng để chuộc tội.
  • Ma-thi-ơ 20:28 - Các con nên bắt chước Con Người, vì Ta đến trần gian không phải để cho người phục vụ, nhưng để phục vụ người, và hy sinh tính mạng cứu chuộc nhiều người.”
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 9:15 - Do đó, Chúa Cứu Thế làm Đấng Trung Gian của giao ước mới; Ngài đã chịu chết để cứu chuộc loài người khỏi mọi vi phạm chiếu theo giao ước cũ. Nhờ Ngài, những ai được Đức Chúa Trời mời gọi đều tiếp nhận phước hạnh vĩnh cửu như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Hê-bơ-rơ 9:16 - Người ta không thể thi hành một chúc thư khi chưa có bằng chứng người viết chúc thư đã chết,
  • Hê-bơ-rơ 9:17 - vì chúc thư chỉ có hiệu lực khi người ấy qua đời. Nếu người ấy còn sống, chúc thư chưa có hiệu lực.
  • Hê-bơ-rơ 9:18 - Vì thế, giao ước cũ cần được máu ấn chứng mới có hiệu lực.
  • Hê-bơ-rơ 9:19 - Sau khi công bố các điều khoản luật pháp cho dân chúng. Môi-se lấy máu bò con và máu dê đực cùng với nước, dùng lông chiên đỏ tươi và cành phương thảo rảy máu trên sách luật và dân chúng.
  • Hê-bơ-rơ 9:20 - Ông lệnh: “Đây là máu của giao ước Đức Chúa Trời đã thiết lập cho các ngươi.”
  • Hê-bơ-rơ 9:21 - Môi-se cũng rảy máu trên Đền Tạm và mỗi dụng cụ thờ phượng.
  • Hê-bơ-rơ 9:22 - Vậy, theo luật pháp, máu tẩy sạch hầu hết mọi vật: Nếu không đổ máu, tội lỗi chẳng bao giờ được tha thứ.
  • Hê-bơ-rơ 10:4 - vì máu của bò đực và dê đực không bao giờ loại trừ tội lỗi được.
  • Hê-bơ-rơ 10:5 - Bởi thế, khi xuống trần gian, Chúa Cứu Thế đã tuyên bố: “Đức Chúa Trời chẳng muốn sinh tế hay lễ vật. Nên Ngài chuẩn bị một thân thể cho tôi.
  • Hê-bơ-rơ 10:6 - Ngài cũng không hài lòng tế lễ thiêu hay tế lễ chuộc tội.
  • Hê-bơ-rơ 10:7 - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 10:8 - Trước hết, Chúa Cứu Thế xác nhận: “Đức Chúa Trời chẳng muốn, cũng chẳng hài lòng sinh tế hay lễ vật, tế lễ thiêu hay chuộc tội” (mặc dù luật pháp Môi-se đã quy định rõ ràng).
  • Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
  • Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 10:11 - Các thầy tế lễ Do Thái mỗi ngày cứ dâng đi dâng lại những sinh tế không thể nào loại trừ tội lỗi.
  • Hê-bơ-rơ 10:12 - Còn Chúa Cứu Thế chỉ dâng sinh tế chuộc tội một lần, nhưng có hiệu lực vĩnh viễn, rồi lên ngồi bên phải Đức Chúa Trời,
  • Hê-bơ-rơ 10:13 - đợi chờ các kẻ chống nghịch đầu hàng dưới chân Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:14 - Nhờ dâng tế lễ chỉ một lần, Chúa làm cho những người sạch tội được thánh đời đời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Các con hãy uống vì đây là máu Ta, máu đổ ra cho nhiều người được tha tội, ấn chứng Giao Ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • 新标点和合本 - 因为这是我立约的血,为多人流出来,使罪得赦。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为这是我立约的血,为许多人流出来,使罪得赦。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为这是我立约的血,为许多人流出来,使罪得赦。
  • 当代译本 - 这是我为万人所流的立约之血,为了使罪得到赦免。
  • 圣经新译本 - 这是我的血,是为立约的,为许多人流出来,使罪得赦。
  • 中文标准译本 - 因为这是我的血,是为立约 的,为许多人所流的,使罪得赦免。
  • 现代标点和合本 - 因为这是我立约的血,为多人流出来,使罪得赦。
  • 和合本(拼音版) - 因为这是我立约的血,为多人流出来,使罪得赦。
  • New International Version - This is my blood of the covenant, which is poured out for many for the forgiveness of sins.
  • New International Reader's Version - This is my blood of the covenant. It is poured out to forgive the sins of many people.
  • English Standard Version - for this is my blood of the covenant, which is poured out for many for the forgiveness of sins.
  • New Living Translation - for this is my blood, which confirms the covenant between God and his people. It is poured out as a sacrifice to forgive the sins of many.
  • Christian Standard Bible - For this is my blood of the covenant, which is poured out for many for the forgiveness of sins.
  • New American Standard Bible - for this is My blood of the covenant, which is being poured out for many for forgiveness of sins.
  • New King James Version - For this is My blood of the new covenant, which is shed for many for the remission of sins.
  • Amplified Bible - for this is My blood of the [new and better] covenant, which [ratifies the agreement and] is being poured out for many [as a substitutionary atonement] for the forgiveness of sins.
  • American Standard Version - for this is my blood of the covenant, which is poured out for many unto remission of sins.
  • King James Version - For this is my blood of the new testament, which is shed for many for the remission of sins.
  • New English Translation - for this is my blood, the blood of the covenant, that is poured out for many for the forgiveness of sins.
  • World English Bible - for this is my blood of the new covenant, which is poured out for many for the remission of sins.
  • 新標點和合本 - 因為這是我立約的血,為多人流出來,使罪得赦。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為這是我立約的血,為許多人流出來,使罪得赦。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為這是我立約的血,為許多人流出來,使罪得赦。
  • 當代譯本 - 這是我為萬人所流的立約之血,為了使罪得到赦免。
  • 聖經新譯本 - 這是我的血,是為立約的,為許多人流出來,使罪得赦。
  • 呂振中譯本 - 因為這是我的血,盟約的 血 ,為許多人流出來,使罪得赦免的。
  • 中文標準譯本 - 因為這是我的血,是為立約 的,為許多人所流的,使罪得赦免。
  • 現代標點和合本 - 因為這是我立約的血,為多人流出來,使罪得赦。
  • 文理和合譯本 - 斯乃我血、即盟約之血、為眾而流、以赦罪者也、
  • 文理委辦譯本 - 此乃我血、即新約之血、為眾流、以赦罪者也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此乃我血、即新約之血、為眾而流、以赦罪者也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此予之血、為洗除眾人之罪而流者、亦即新約之盟血也。
  • Nueva Versión Internacional - Esto es mi sangre del pacto, que es derramada por muchos para el perdón de pecados.
  • 현대인의 성경 - 이것은 많은 사람의 죄를 용서하기 위해 흘리는 내 계약의 피다.
  • Новый Русский Перевод - Это Моя кровь завета , проливаемая за многих людей для прощения грехов.
  • Восточный перевод - Это Моя кровь священного соглашения , проливаемая за многих людей для прощения грехов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это Моя кровь священного соглашения , проливаемая за многих людей для прощения грехов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это Моя кровь священного соглашения , проливаемая за многих людей для прощения грехов.
  • La Bible du Semeur 2015 - ceci est mon sang, par lequel est scellée l’alliance. Il va être versé pour beaucoup d’hommes, afin que leurs péchés soient pardonnés.
  • リビングバイブル - これは新しい契約を保証するわたしの血、多くの人の罪を赦すために流される血です。
  • Nestle Aland 28 - τοῦτο γάρ ἐστιν τὸ αἷμά μου τῆς διαθήκης τὸ περὶ πολλῶν ἐκχυννόμενον εἰς ἄφεσιν ἁμαρτιῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τοῦτο γάρ ἐστιν τὸ αἷμά μου τῆς διαθήκης, τὸ περὶ πολλῶν ἐκχυννόμενον εἰς ἄφεσιν ἁμαρτιῶν.
  • Nova Versão Internacional - Isto é o meu sangue da aliança , que é derramado em favor de muitos, para perdão de pecados.
  • Hoffnung für alle - Das ist mein Blut, mit dem der neue Bund zwischen Gott und den Menschen besiegelt wird. Es wird zur Vergebung ihrer Sünden vergossen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่คือโลหิตของเราอันเป็นโลหิตแห่งพันธสัญญา ซึ่งหลั่งรินเพื่ออภัยโทษบาปแก่คนเป็นอันมาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​นี่​เป็น​โลหิต​แห่ง​พันธ​สัญญา​ของ​เรา​ซึ่ง​หลั่ง​ออก​ให้​แก่​คน​จำนวน​มาก เพื่อ​เป็น​การ​ยกโทษ​บาป
  • Mác 14:24 - Chúa giải thích: “Đây là máu Ta, máu đổ ra cho nhiều người, để ấn chứng giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • Giê-rê-mi 31:31 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
  • Rô-ma 5:15 - Nhưng có sự khác biệt lớn giữa tội lỗi của A-đam và ân sủng của Đức Chúa Trời. Vì một A-đam phạm tội mà bao nhiêu người phải chết, nhưng một người là Chúa Cứu Thế đem lại sự tha tội cho vô số người do ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 5:19 - A-đam không vâng lời Đức Chúa Trời, khiến biết bao người mắc tội. Chúa Cứu Thế vâng lời Đức Chúa Trời nên vô số người được trở thành công chính.
  • Cô-lô-se 1:20 - và qua Ngài, Đức Chúa Trời hòa giải mọi loài với chính Ngài. Máu Chúa Cứu Thế đã đổ ra trên cây thập tự đã tái lập hòa bình giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • Xa-cha-ri 9:11 - Vì máu của giao ước Ta đã kết với các ngươi, Ta sẽ giải cứu những người bị giam trong hố không nước.
  • Cô-lô-se 1:14 - Chính Con Ngài đã dùng máu mình cứu chuộc chúng ta và tha thứ tội lỗi chúng ta.
  • Mác 1:4 - Sứ giả đó là Giăng Báp-tít. Ông sống trong đồng hoang, rao giảng mọi người phải chịu báp-tem, để chứng tỏ lòng ăn năn tội lỗi, và quay về với Đức Chúa Trời để được tha tội.
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Lu-ca 22:19 - Ngài lấy bánh, tạ ơn Đức Chúa Trời, bẻ ra trao cho các môn đệ: “Đây là thân thể Ta, vì các con mà hy sinh. Hãy ăn để tưởng niệm Ta.”
  • Hê-bơ-rơ 9:28 - Cũng thế, Chúa Cứu Thế chỉ hy sinh tính mạng một lần là đủ gánh thay tội lỗi loài người. Ngài sẽ trở lại, không phải gánh tội lỗi nữa, nhưng để cứu rỗi những người trông đợi Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Xuất Ai Cập 24:7 - Ông cầm Sách Giao Ước đọc cho toàn dân nghe. Họ đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều luật của Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 24:8 - Môi-se lấy máu trong chậu rảy trên dân và nói: “Đây là máu của giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với anh chị em khi Ngài ban bố luật này.”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:25 - Cũng như thế, sau khi ăn tối, Chúa cầm chén và phán: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, được ấn chứng bằng máu Ta. Khi nào các con uống, hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
  • Lê-vi Ký 17:11 - Ta cho các ngươi máu để rảy trên bàn thờ, chuộc tội linh hồn mình, vì máu tiềm tàng sức sống của cơ thể sinh vật. Chính sự sống của sinh vật ở trong máu, nên máu được dùng để chuộc tội.
  • Ma-thi-ơ 20:28 - Các con nên bắt chước Con Người, vì Ta đến trần gian không phải để cho người phục vụ, nhưng để phục vụ người, và hy sinh tính mạng cứu chuộc nhiều người.”
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 9:15 - Do đó, Chúa Cứu Thế làm Đấng Trung Gian của giao ước mới; Ngài đã chịu chết để cứu chuộc loài người khỏi mọi vi phạm chiếu theo giao ước cũ. Nhờ Ngài, những ai được Đức Chúa Trời mời gọi đều tiếp nhận phước hạnh vĩnh cửu như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Hê-bơ-rơ 9:16 - Người ta không thể thi hành một chúc thư khi chưa có bằng chứng người viết chúc thư đã chết,
  • Hê-bơ-rơ 9:17 - vì chúc thư chỉ có hiệu lực khi người ấy qua đời. Nếu người ấy còn sống, chúc thư chưa có hiệu lực.
  • Hê-bơ-rơ 9:18 - Vì thế, giao ước cũ cần được máu ấn chứng mới có hiệu lực.
  • Hê-bơ-rơ 9:19 - Sau khi công bố các điều khoản luật pháp cho dân chúng. Môi-se lấy máu bò con và máu dê đực cùng với nước, dùng lông chiên đỏ tươi và cành phương thảo rảy máu trên sách luật và dân chúng.
  • Hê-bơ-rơ 9:20 - Ông lệnh: “Đây là máu của giao ước Đức Chúa Trời đã thiết lập cho các ngươi.”
  • Hê-bơ-rơ 9:21 - Môi-se cũng rảy máu trên Đền Tạm và mỗi dụng cụ thờ phượng.
  • Hê-bơ-rơ 9:22 - Vậy, theo luật pháp, máu tẩy sạch hầu hết mọi vật: Nếu không đổ máu, tội lỗi chẳng bao giờ được tha thứ.
  • Hê-bơ-rơ 10:4 - vì máu của bò đực và dê đực không bao giờ loại trừ tội lỗi được.
  • Hê-bơ-rơ 10:5 - Bởi thế, khi xuống trần gian, Chúa Cứu Thế đã tuyên bố: “Đức Chúa Trời chẳng muốn sinh tế hay lễ vật. Nên Ngài chuẩn bị một thân thể cho tôi.
  • Hê-bơ-rơ 10:6 - Ngài cũng không hài lòng tế lễ thiêu hay tế lễ chuộc tội.
  • Hê-bơ-rơ 10:7 - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 10:8 - Trước hết, Chúa Cứu Thế xác nhận: “Đức Chúa Trời chẳng muốn, cũng chẳng hài lòng sinh tế hay lễ vật, tế lễ thiêu hay chuộc tội” (mặc dù luật pháp Môi-se đã quy định rõ ràng).
  • Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
  • Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 10:11 - Các thầy tế lễ Do Thái mỗi ngày cứ dâng đi dâng lại những sinh tế không thể nào loại trừ tội lỗi.
  • Hê-bơ-rơ 10:12 - Còn Chúa Cứu Thế chỉ dâng sinh tế chuộc tội một lần, nhưng có hiệu lực vĩnh viễn, rồi lên ngồi bên phải Đức Chúa Trời,
  • Hê-bơ-rơ 10:13 - đợi chờ các kẻ chống nghịch đầu hàng dưới chân Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:14 - Nhờ dâng tế lễ chỉ một lần, Chúa làm cho những người sạch tội được thánh đời đời.
圣经
资源
计划
奉献