Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:35 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-e-rơ thưa: “Dù phải chết với Thầy, con cũng sẽ không bao giờ chối Thầy!” Các môn đệ khác cũng đều quả quyết như thế.
  • 新标点和合本 - 彼得说:“我就是必须和你同死,也总不能不认你。”众门徒都是这样说。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 彼得说:“我就是必须和你同死,也绝不会不认你。”所有的门徒都是这样说。
  • 和合本2010(神版-简体) - 彼得说:“我就是必须和你同死,也绝不会不认你。”所有的门徒都是这样说。
  • 当代译本 - 彼得说:“就算我必须跟你一起死,我也不会不认你!”其他门徒也都这样说。
  • 圣经新译本 - 彼得对他说:“就算必须与你一同死,我也决不会不认你。”门徒也都这样说。
  • 中文标准译本 - 彼得对耶稣说:“即使我必须与你同死,我也绝不会不认你。”所有的门徒也都如此说。
  • 现代标点和合本 - 彼得说:“我就是必须和你同死,也总不能不认你!”众门徒都是这样说。
  • 和合本(拼音版) - 彼得说:“我就是必须和你同死,也总不能不认你。”众门徒都是这样说。
  • New International Version - But Peter declared, “Even if I have to die with you, I will never disown you.” And all the other disciples said the same.
  • New International Reader's Version - But Peter said, “I may have to die with you. But I will never say I don’t know you.” And all the other disciples said the same thing.
  • English Standard Version - Peter said to him, “Even if I must die with you, I will not deny you!” And all the disciples said the same.
  • New Living Translation - “No!” Peter insisted. “Even if I have to die with you, I will never deny you!” And all the other disciples vowed the same.
  • The Message - Peter protested, “Even if I had to die with you, I would never deny you.” All the others said the same thing.
  • Christian Standard Bible - “Even if I have to die with you,” Peter told him, “I will never deny you,” and all the disciples said the same thing.
  • New American Standard Bible - Peter *said to Him, “Even if I have to die with You, I will not deny You!” All the disciples said the same thing as well.
  • New King James Version - Peter said to Him, “Even if I have to die with You, I will not deny You!” And so said all the disciples.
  • Amplified Bible - Peter said to Jesus, “Even if I have to die with You, I will not deny You!” And all the disciples said the same thing.
  • American Standard Version - Peter saith unto him, Even if I must die with thee, yet will I not deny thee. Likewise also said all the disciples.
  • King James Version - Peter said unto him, Though I should die with thee, yet will I not deny thee. Likewise also said all the disciples.
  • New English Translation - Peter said to him, “Even if I must die with you, I will never deny you.” And all the disciples said the same thing.
  • World English Bible - Peter said to him, “Even if I must die with you, I will not deny you.” All of the disciples also said likewise.
  • 新標點和合本 - 彼得說:「我就是必須和你同死,也總不能不認你。」眾門徒都是這樣說。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼得說:「我就是必須和你同死,也絕不會不認你。」所有的門徒都是這樣說。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 彼得說:「我就是必須和你同死,也絕不會不認你。」所有的門徒都是這樣說。
  • 當代譯本 - 彼得說:「就算我必須跟你一起死,我也不會不認你!」其他門徒也都這樣說。
  • 聖經新譯本 - 彼得對他說:“就算必須與你一同死,我也決不會不認你。”門徒也都這樣說。
  • 呂振中譯本 - 彼得 對耶穌說:『我就使必須跟你同死,也決不否認你。』眾門徒也都這樣說。
  • 中文標準譯本 - 彼得對耶穌說:「即使我必須與你同死,我也絕不會不認你。」所有的門徒也都如此說。
  • 現代標點和合本 - 彼得說:「我就是必須和你同死,也總不能不認你!」眾門徒都是這樣說。
  • 文理和合譯本 - 彼得曰、我即與爾偕亡、必不言不識爾、眾門徒言亦如之、○
  • 文理委辦譯本 - 彼得曰、我即與爾偕亡、必不言不識爾、眾門徒言亦如之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼得 曰、我雖與爾同死、必不言不識爾、眾門徒亦如是言、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伯鐸祿 曰:『縱須偕子致命、亦決不相背。』餘徒亦同聲矢誠。
  • Nueva Versión Internacional - —Aunque tenga que morir contigo —insistió Pedro—, jamás te negaré. Y los demás discípulos dijeron lo mismo.
  • 현대인의 성경 - 그러나 베드로는 “내가 주님과 함께 죽는 한이 있더라도 절대로 주님을 모른다고 하지는 않겠습니다” 하고 장담하였다. 그리고 다른 제자들도 다 그렇게 말하였다.
  • Новый Русский Перевод - Но Петр уверял: – Даже если мне придется умереть с Тобой, я никогда не откажусь от Тебя. И все ученики говорили то же. ( Мк. 14:32-42 ; Лк. 22:39-46 )
  • Восточный перевод - Но Петир уверял: – Даже если мне придётся умереть с Тобой, я никогда не откажусь от Тебя. То же самое говорили и все ученики.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Петир уверял: – Даже если мне придётся умереть с Тобой, я никогда не откажусь от Тебя. То же самое говорили и все ученики.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Петрус уверял: – Даже если мне придётся умереть с Тобой, я никогда не откажусь от Тебя. То же самое говорили и все ученики.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pierre réaffirma : Même s’il me fallait mourir avec toi, je ne te renierai pas. Et tous les disciples dirent la même chose.
  • リビングバイブル - しかしペテロは、「死んでも、あなたを知らないなどとは申しません」と言い、ほかの弟子たちも、口々に同じことを言いました。
  • Nestle Aland 28 - λέγει αὐτῷ ὁ Πέτρος· κἂν δέῃ με σὺν σοὶ ἀποθανεῖν, οὐ μή σε ἀπαρνήσομαι. ὁμοίως καὶ πάντες οἱ μαθηταὶ εἶπαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγει αὐτῷ ὁ Πέτρος, κἂν δέῃ με σὺν σοὶ ἀποθανεῖν, οὐ μή σε ἀπαρνήσομαι. ὁμοίως καὶ πάντες οἱ μαθηταὶ εἶπον.
  • Nova Versão Internacional - Mas Pedro declarou: “Mesmo que seja preciso que eu morra contigo, nunca te negarei”. E todos os outros discípulos disseram o mesmo. ( Mc 14.32-42 ; Lc 22.39-46 )
  • Hoffnung für alle - »Auch wenn es bedeutet, dass ich mit dir sterben muss, werde ich das niemals tun!«, rief Petrus. Alle anderen Jünger beteuerten dies ebenfalls. ( Markus 14,32‒42 ; Lukas 22,39‒46 ; Johannes 18,1 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เปโตรประกาศว่า “ถึงแม้ข้าพระองค์ต้องตายกับพระองค์ ข้าพระองค์จะไม่มีวันปฏิเสธพระองค์” แล้วสาวกที่เหลือก็พูดแบบเดียวกัน ( มก.14:32-42 ; ลก.22:40-46 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปโตร​พูด​กับ​พระ​เยซู​ว่า “ถึง​แม้​ข้าพเจ้า​จะ​ต้อง​ตาย​ไป​ด้วย​กับ​พระ​องค์ ข้าพเจ้า​ก็​จะ​ไม่​ปฏิเสธ​พระ​องค์” สาวก​ต่าง​ก็​พูด​เป็น​เสียง​เดียว​กัน​อย่าง​นั้น​ทุก​คน
交叉引用
  • Rô-ma 11:20 - Phải, họ bị loại bỏ vì không tin Chúa Cứu Thế, còn anh chị em tồn tại nhờ đức tin. Chớ tự kiêu nhưng hãy kinh sợ.
  • Châm Ngôn 28:14 - Người kính sợ Chúa luôn hưởng hạnh phước, người rắn lòng bất chính thường bị họa tai.
  • Phi-líp 2:12 - Vì thế, thưa anh chị em thân yêu, anh chị em luôn luôn vâng lời khi tôi có mặt, nay cần vâng lời hơn khi vắng mặt tôi: Anh chị em hãy tiếp tục hoạt động với tấm lòng kính sợ, run rẩy để hoàn thành sự cứu rỗi mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:12 - Vậy, ai tưởng mình đứng vững, hãy cẩn thận để khỏi vấp ngã.
  • Xuất Ai Cập 19:8 - Họ đồng thanh đáp: “Chúng tôi xin làm mọi điều Chúa Hằng Hữu đã dạy bảo.” Môi-se trình lại các lời đó lên Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 29:23 - Tính kiêu căng đưa người xuống dốc, lòng khiêm tốn đem lại vinh dự.
  • Ma-thi-ơ 20:22 - Chúa đáp: “Bà không hiểu điều bà cầu xin!” Rồi Ngài quay lại hỏi Gia-cơ và Giăng: “Các con có thể uống chén mà Ta sắp uống không?” Họ liền đáp: “Thưa Thầy, chúng con uống được!”
  • Ma-thi-ơ 20:23 - Chúa Giê-xu dạy: “Các con sẽ uống chén Ta. Nhưng việc ngồi bên cạnh Ta, Ta không có quyền định đoạt, vì những chỗ ấy dành cho những người Cha Ta lựa chọn.”
  • Ma-thi-ơ 20:24 - Mười sứ đồ kia rất bực tức khi hay được điều Gia-cơ và Giăng cầu xin.
  • 1 Phi-e-rơ 1:17 - Khi cầu khẩn Cha trên trời, anh chị em nên nhớ Ngài không bao giờ thiên vị. Ngài sẽ lấy công lý tuyệt đối xét xử anh chị em đúng theo hành động của mỗi người, nên hãy kính sợ Ngài suốt đời.
  • Giăng 13:37 - Phi-e-rơ thắc mắc: “Thưa Chúa, tại sao con không thể theo Chúa ngay bây giờ? Con sẵn sàng hy sinh tính mạng vì Chúa.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-e-rơ thưa: “Dù phải chết với Thầy, con cũng sẽ không bao giờ chối Thầy!” Các môn đệ khác cũng đều quả quyết như thế.
  • 新标点和合本 - 彼得说:“我就是必须和你同死,也总不能不认你。”众门徒都是这样说。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 彼得说:“我就是必须和你同死,也绝不会不认你。”所有的门徒都是这样说。
  • 和合本2010(神版-简体) - 彼得说:“我就是必须和你同死,也绝不会不认你。”所有的门徒都是这样说。
  • 当代译本 - 彼得说:“就算我必须跟你一起死,我也不会不认你!”其他门徒也都这样说。
  • 圣经新译本 - 彼得对他说:“就算必须与你一同死,我也决不会不认你。”门徒也都这样说。
  • 中文标准译本 - 彼得对耶稣说:“即使我必须与你同死,我也绝不会不认你。”所有的门徒也都如此说。
  • 现代标点和合本 - 彼得说:“我就是必须和你同死,也总不能不认你!”众门徒都是这样说。
  • 和合本(拼音版) - 彼得说:“我就是必须和你同死,也总不能不认你。”众门徒都是这样说。
  • New International Version - But Peter declared, “Even if I have to die with you, I will never disown you.” And all the other disciples said the same.
  • New International Reader's Version - But Peter said, “I may have to die with you. But I will never say I don’t know you.” And all the other disciples said the same thing.
  • English Standard Version - Peter said to him, “Even if I must die with you, I will not deny you!” And all the disciples said the same.
  • New Living Translation - “No!” Peter insisted. “Even if I have to die with you, I will never deny you!” And all the other disciples vowed the same.
  • The Message - Peter protested, “Even if I had to die with you, I would never deny you.” All the others said the same thing.
  • Christian Standard Bible - “Even if I have to die with you,” Peter told him, “I will never deny you,” and all the disciples said the same thing.
  • New American Standard Bible - Peter *said to Him, “Even if I have to die with You, I will not deny You!” All the disciples said the same thing as well.
  • New King James Version - Peter said to Him, “Even if I have to die with You, I will not deny You!” And so said all the disciples.
  • Amplified Bible - Peter said to Jesus, “Even if I have to die with You, I will not deny You!” And all the disciples said the same thing.
  • American Standard Version - Peter saith unto him, Even if I must die with thee, yet will I not deny thee. Likewise also said all the disciples.
  • King James Version - Peter said unto him, Though I should die with thee, yet will I not deny thee. Likewise also said all the disciples.
  • New English Translation - Peter said to him, “Even if I must die with you, I will never deny you.” And all the disciples said the same thing.
  • World English Bible - Peter said to him, “Even if I must die with you, I will not deny you.” All of the disciples also said likewise.
  • 新標點和合本 - 彼得說:「我就是必須和你同死,也總不能不認你。」眾門徒都是這樣說。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼得說:「我就是必須和你同死,也絕不會不認你。」所有的門徒都是這樣說。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 彼得說:「我就是必須和你同死,也絕不會不認你。」所有的門徒都是這樣說。
  • 當代譯本 - 彼得說:「就算我必須跟你一起死,我也不會不認你!」其他門徒也都這樣說。
  • 聖經新譯本 - 彼得對他說:“就算必須與你一同死,我也決不會不認你。”門徒也都這樣說。
  • 呂振中譯本 - 彼得 對耶穌說:『我就使必須跟你同死,也決不否認你。』眾門徒也都這樣說。
  • 中文標準譯本 - 彼得對耶穌說:「即使我必須與你同死,我也絕不會不認你。」所有的門徒也都如此說。
  • 現代標點和合本 - 彼得說:「我就是必須和你同死,也總不能不認你!」眾門徒都是這樣說。
  • 文理和合譯本 - 彼得曰、我即與爾偕亡、必不言不識爾、眾門徒言亦如之、○
  • 文理委辦譯本 - 彼得曰、我即與爾偕亡、必不言不識爾、眾門徒言亦如之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼得 曰、我雖與爾同死、必不言不識爾、眾門徒亦如是言、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伯鐸祿 曰:『縱須偕子致命、亦決不相背。』餘徒亦同聲矢誠。
  • Nueva Versión Internacional - —Aunque tenga que morir contigo —insistió Pedro—, jamás te negaré. Y los demás discípulos dijeron lo mismo.
  • 현대인의 성경 - 그러나 베드로는 “내가 주님과 함께 죽는 한이 있더라도 절대로 주님을 모른다고 하지는 않겠습니다” 하고 장담하였다. 그리고 다른 제자들도 다 그렇게 말하였다.
  • Новый Русский Перевод - Но Петр уверял: – Даже если мне придется умереть с Тобой, я никогда не откажусь от Тебя. И все ученики говорили то же. ( Мк. 14:32-42 ; Лк. 22:39-46 )
  • Восточный перевод - Но Петир уверял: – Даже если мне придётся умереть с Тобой, я никогда не откажусь от Тебя. То же самое говорили и все ученики.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Петир уверял: – Даже если мне придётся умереть с Тобой, я никогда не откажусь от Тебя. То же самое говорили и все ученики.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Петрус уверял: – Даже если мне придётся умереть с Тобой, я никогда не откажусь от Тебя. То же самое говорили и все ученики.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pierre réaffirma : Même s’il me fallait mourir avec toi, je ne te renierai pas. Et tous les disciples dirent la même chose.
  • リビングバイブル - しかしペテロは、「死んでも、あなたを知らないなどとは申しません」と言い、ほかの弟子たちも、口々に同じことを言いました。
  • Nestle Aland 28 - λέγει αὐτῷ ὁ Πέτρος· κἂν δέῃ με σὺν σοὶ ἀποθανεῖν, οὐ μή σε ἀπαρνήσομαι. ὁμοίως καὶ πάντες οἱ μαθηταὶ εἶπαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγει αὐτῷ ὁ Πέτρος, κἂν δέῃ με σὺν σοὶ ἀποθανεῖν, οὐ μή σε ἀπαρνήσομαι. ὁμοίως καὶ πάντες οἱ μαθηταὶ εἶπον.
  • Nova Versão Internacional - Mas Pedro declarou: “Mesmo que seja preciso que eu morra contigo, nunca te negarei”. E todos os outros discípulos disseram o mesmo. ( Mc 14.32-42 ; Lc 22.39-46 )
  • Hoffnung für alle - »Auch wenn es bedeutet, dass ich mit dir sterben muss, werde ich das niemals tun!«, rief Petrus. Alle anderen Jünger beteuerten dies ebenfalls. ( Markus 14,32‒42 ; Lukas 22,39‒46 ; Johannes 18,1 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เปโตรประกาศว่า “ถึงแม้ข้าพระองค์ต้องตายกับพระองค์ ข้าพระองค์จะไม่มีวันปฏิเสธพระองค์” แล้วสาวกที่เหลือก็พูดแบบเดียวกัน ( มก.14:32-42 ; ลก.22:40-46 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปโตร​พูด​กับ​พระ​เยซู​ว่า “ถึง​แม้​ข้าพเจ้า​จะ​ต้อง​ตาย​ไป​ด้วย​กับ​พระ​องค์ ข้าพเจ้า​ก็​จะ​ไม่​ปฏิเสธ​พระ​องค์” สาวก​ต่าง​ก็​พูด​เป็น​เสียง​เดียว​กัน​อย่าง​นั้น​ทุก​คน
  • Rô-ma 11:20 - Phải, họ bị loại bỏ vì không tin Chúa Cứu Thế, còn anh chị em tồn tại nhờ đức tin. Chớ tự kiêu nhưng hãy kinh sợ.
  • Châm Ngôn 28:14 - Người kính sợ Chúa luôn hưởng hạnh phước, người rắn lòng bất chính thường bị họa tai.
  • Phi-líp 2:12 - Vì thế, thưa anh chị em thân yêu, anh chị em luôn luôn vâng lời khi tôi có mặt, nay cần vâng lời hơn khi vắng mặt tôi: Anh chị em hãy tiếp tục hoạt động với tấm lòng kính sợ, run rẩy để hoàn thành sự cứu rỗi mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:12 - Vậy, ai tưởng mình đứng vững, hãy cẩn thận để khỏi vấp ngã.
  • Xuất Ai Cập 19:8 - Họ đồng thanh đáp: “Chúng tôi xin làm mọi điều Chúa Hằng Hữu đã dạy bảo.” Môi-se trình lại các lời đó lên Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 29:23 - Tính kiêu căng đưa người xuống dốc, lòng khiêm tốn đem lại vinh dự.
  • Ma-thi-ơ 20:22 - Chúa đáp: “Bà không hiểu điều bà cầu xin!” Rồi Ngài quay lại hỏi Gia-cơ và Giăng: “Các con có thể uống chén mà Ta sắp uống không?” Họ liền đáp: “Thưa Thầy, chúng con uống được!”
  • Ma-thi-ơ 20:23 - Chúa Giê-xu dạy: “Các con sẽ uống chén Ta. Nhưng việc ngồi bên cạnh Ta, Ta không có quyền định đoạt, vì những chỗ ấy dành cho những người Cha Ta lựa chọn.”
  • Ma-thi-ơ 20:24 - Mười sứ đồ kia rất bực tức khi hay được điều Gia-cơ và Giăng cầu xin.
  • 1 Phi-e-rơ 1:17 - Khi cầu khẩn Cha trên trời, anh chị em nên nhớ Ngài không bao giờ thiên vị. Ngài sẽ lấy công lý tuyệt đối xét xử anh chị em đúng theo hành động của mỗi người, nên hãy kính sợ Ngài suốt đời.
  • Giăng 13:37 - Phi-e-rơ thắc mắc: “Thưa Chúa, tại sao con không thể theo Chúa ngay bây giờ? Con sẵn sàng hy sinh tính mạng vì Chúa.”
圣经
资源
计划
奉献