Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:47 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu còn đang nói, Giu-đa, một trong mười hai sứ đồ xông đến. Theo sau, có một đoàn người cầm gươm dao, gậy gộc, là tay sai của các thầy trưởng tế và các trưởng lão.
  • 新标点和合本 - 说话之间,那十二个门徒里的犹大来了,并有许多人带着刀棒,从祭司长和民间的长老那里与他同来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣还在说话的时候,十二使徒之一的犹大来了,还有一大群人带着刀棒,从祭司长和百姓的长老那里跟他同来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣还在说话的时候,十二使徒之一的犹大来了,还有一大群人带着刀棒,从祭司长和百姓的长老那里跟他同来。
  • 当代译本 - 耶稣还在说话的时候,十二使徒中的犹大来了,同来的还有祭司长和百姓的长老派来的一大群拿着刀棍的人。
  • 圣经新译本 - 耶稣还在说话的时候,十二门徒中的犹大,带着一大群拿着刀棒的人来到,他们是祭司长和民间的长老派来的。
  • 中文标准译本 - 耶稣还在说话的时候,忽然十二使徒之一的犹大来了。有一大群人拿着刀剑和棍棒与他一起来,他们是祭司长们和民间的长老们所派来的。
  • 现代标点和合本 - 说话之间,那十二个门徒里的犹大来了,并有许多人带着刀棒,从祭司长和民间的长老那里与他同来。
  • 和合本(拼音版) - 说话之间,那十二个门徒里的犹大来了,并有许多人带着刀棒,从祭司长和民间的长老那里与他同来。
  • New International Version - While he was still speaking, Judas, one of the Twelve, arrived. With him was a large crowd armed with swords and clubs, sent from the chief priests and the elders of the people.
  • New International Reader's Version - While Jesus was still speaking, Judas arrived. He was one of the 12 disciples. A large crowd was with him. They were carrying swords and clubs. The chief priests and the elders of the people had sent them.
  • English Standard Version - While he was still speaking, Judas came, one of the twelve, and with him a great crowd with swords and clubs, from the chief priests and the elders of the people.
  • New Living Translation - And even as Jesus said this, Judas, one of the twelve disciples, arrived with a crowd of men armed with swords and clubs. They had been sent by the leading priests and elders of the people.
  • The Message - The words were barely out of his mouth when Judas (the one from the Twelve) showed up, and with him a gang from the high priests and religious leaders brandishing swords and clubs. The betrayer had worked out a sign with them: “The one I kiss, that’s the one—seize him.” He went straight to Jesus, greeted him, “How are you, Rabbi?” and kissed him.
  • Christian Standard Bible - While he was still speaking, Judas, one of the Twelve, suddenly arrived. A large mob with swords and clubs was with him from the chief priests and elders of the people.
  • New American Standard Bible - And while He was still speaking, behold, Judas, one of the twelve, came accompanied by a large crowd with swords and clubs, who came from the chief priests and elders of the people.
  • New King James Version - And while He was still speaking, behold, Judas, one of the twelve, with a great multitude with swords and clubs, came from the chief priests and elders of the people.
  • Amplified Bible - As Jesus was still speaking, Judas [Iscariot], one of the twelve [disciples], came up accompanied by a large crowd with swords and clubs, [who came as representatives] from the chief priests and elders of the people.
  • American Standard Version - And while he yet spake, lo, Judas, one of the twelve, came, and with him a great multitude with swords and staves, from the chief priests and elders of the people.
  • King James Version - And while he yet spake, lo, Judas, one of the twelve, came, and with him a great multitude with swords and staves, from the chief priests and elders of the people.
  • New English Translation - While he was still speaking, Judas, one of the twelve, arrived. With him was a large crowd armed with swords and clubs, sent by the chief priests and elders of the people.
  • World English Bible - While he was still speaking, behold, Judas, one of the twelve, came, and with him a great multitude with swords and clubs, from the chief priests and elders of the people.
  • 新標點和合本 - 說話之間,那十二個門徒裏的猶大來了,並有許多人帶着刀棒,從祭司長和民間的長老那裏與他同來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌還在說話的時候,十二使徒之一的猶大來了,還有一大羣人帶着刀棒,從祭司長和百姓的長老那裏跟他同來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌還在說話的時候,十二使徒之一的猶大來了,還有一大羣人帶着刀棒,從祭司長和百姓的長老那裏跟他同來。
  • 當代譯本 - 耶穌還在說話的時候,十二使徒中的猶大來了,同來的還有祭司長和百姓的長老派來的一大群拿著刀棍的人。
  • 聖經新譯本 - 耶穌還在說話的時候,十二門徒中的猶大,帶著一大群拿著刀棒的人來到,他們是祭司長和民間的長老派來的。
  • 呂振中譯本 - 耶穌說着話的時候,那十二人中的一個、 猶大 、來了;有一大羣人帶着刀棒,從祭司長和民間的長老那裏、跟他一同 來 。
  • 中文標準譯本 - 耶穌還在說話的時候,忽然十二使徒之一的猶大來了。有一大群人拿著刀劍和棍棒與他一起來,他們是祭司長們和民間的長老們所派來的。
  • 現代標點和合本 - 說話之間,那十二個門徒裡的猶大來了,並有許多人帶著刀棒,從祭司長和民間的長老那裡與他同來。
  • 文理和合譯本 - 言時、十二徒之一猶大、偕羣眾以刃與梃、自祭司諸長及民之長老而來、
  • 文理委辦譯本 - 言時、十二徒之一、猶大、偕眾以刃以梃、自祭司諸長、及民長老之所而來、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 言時、十二門徒之一 猶大 至、領多人執刃與梃、自祭司諸長及民之長老之所而來、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 言際、十二徒之一 茹答斯 者果至、群人手刃興梃而隨之、蓋均為司祭長及民間耆老所遣者。
  • Nueva Versión Internacional - Todavía estaba hablando Jesús cuando llegó Judas, uno de los doce. Lo acompañaba una gran turba armada con espadas y palos, enviada por los jefes de los sacerdotes y los ancianos del pueblo.
  • 현대인의 성경 - 예수님의 말씀이 미처 끝나기도 전에 열두 제자 중에 하나인 유다가 왔다. 그리고 대제사장들과 장로들이 보낸 많은 무리도 칼과 몽둥이를 들고 같이 왔다.
  • Новый Русский Перевод - Он еще говорил, как подошел Иуда, один из двенадцати учеников, и с ним большая толпа, вооруженная мечами и кольями. Их послали первосвященники и старейшины народа.
  • Восточный перевод - Он ещё говорил, как подошёл Иуда, один из двенадцати учеников, и с ним большая толпа, вооружённая мечами и кольями. Их послали главные священнослужители и старейшины народа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он ещё говорил, как подошёл Иуда, один из двенадцати учеников, и с ним большая толпа, вооружённая мечами и кольями. Их послали главные священнослужители и старейшины народа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он ещё говорил, как подошёл Иуда, один из двенадцати учеников, и с ним большая толпа, вооружённая мечами и кольями. Их послали главные священнослужители и старейшины народа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il n’avait pas fini de parler que Judas, l’un des Douze, survint, accompagné d’une troupe nombreuse armée d’épées et de gourdins. Cette troupe était envoyée par les chefs des prêtres et les responsables du peuple.
  • リビングバイブル - イエスがまだ言い終わらないうちに、十二弟子の一人ユダがやって来ました。彼といっしょに、ユダヤ人の指導者たちが差し向けた大ぜいの群衆も、手に手に剣やこん棒を持っていました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἔτι αὐτοῦ λαλοῦντος ἰδοὺ Ἰούδας εἷς τῶν δώδεκα ἦλθεν καὶ μετ’ αὐτοῦ ὄχλος πολὺς μετὰ μαχαιρῶν καὶ ξύλων ἀπὸ τῶν ἀρχιερέων καὶ πρεσβυτέρων τοῦ λαοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔτι αὐτοῦ λαλοῦντος, ἰδοὺ, Ἰούδας εἷς τῶν δώδεκα ἦλθεν, καὶ μετ’ αὐτοῦ ὄχλος πολὺς μετὰ μαχαιρῶν καὶ ξύλων ἀπὸ τῶν ἀρχιερέων καὶ πρεσβυτέρων τοῦ λαοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Enquanto ele ainda falava, chegou Judas, um dos Doze. Com ele estava uma grande multidão armada de espadas e varas, enviada pelos chefes dos sacerdotes e líderes religiosos do povo.
  • Hoffnung für alle - Noch während Jesus sprach, kam Judas, einer der zwölf Jünger, zusammen mit einer großen Gruppe von Männern, die mit Schwertern und Knüppeln bewaffnet waren. Die obersten Priester und die führenden Männer des Volkes hatten sie geschickt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสยังไม่ทันขาดคำ ยูดาสหนึ่งในสาวกสิบสองคนก็มาถึงพร้อมกับคนหมู่ใหญ่ซึ่งถือดาบถือกระบอง คนเหล่านี้เป็นพวกที่บรรดาหัวหน้าปุโรหิตและเหล่าผู้อาวุโสของประชาชนส่งมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ยัง​กล่าว​ไม่​ทัน​ขาด​คำ ยูดาส​หนึ่ง​ใน​สาวก​ทั้ง​สิบ​สอง​ก็​เดิน​มา พร้อม​กับ​คน​กลุ่ม​ใหญ่​จาก​บรรดา​มหา​ปุโรหิต​และ​ผู้ใหญ่​ของ​ประชาชน ต่าง​ถือ​ดาบ​และ​ไม้ตะบอง​มา​ด้วย
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 26:14 - Lúc ấy, một trong mười hai sứ đồ tên Giu-đa Ích-ca-ri-ốt đến tiếp xúc với các thầy trưởng tế.
  • Giăng 18:1 - Cầu nguyện xong, Chúa Giê-xu dẫn các môn đệ qua Thung Lũng Kít-rôn, vào khu vườn ô-liu.
  • Giăng 18:2 - Giu-đa là người phản bội cũng biết rõ vườn ấy, vì Chúa Giê-xu thường đến đây với các môn đệ.
  • Giăng 18:3 - Giu-đa hướng dẫn một đội tuần cảnh và chức dịch của các thầy trưởng tế và Pha-ri-si, mang theo đèn, đuốc, và vũ khí đến vườn ô-liu.
  • Giăng 18:4 - Chúa Giê-xu biết rõ mọi việc sắp xảy ra, nên bước tới hỏi: “Các người tìm ai?”
  • Giăng 18:5 - Họ hùng hổ: “Giê-xu, người Na-xa-rét.” Chúa Giê-xu đáp: “Chính Ta đây!” (Lúc ấy Giu-đa, người phản Chúa, cũng đứng chung với họ).
  • Giăng 18:6 - Nghe Chúa Giê-xu đáp: “Chính Ta đây,” cả bọn bị dội lại và té xuống đất.
  • Giăng 18:7 - Chúa lại hỏi: “Các người tìm ai?” Họ đáp: “Giê-xu, người Na-xa-rét.”
  • Giăng 18:8 - Chúa Giê-xu nhắc lại: “Ta đã nói với các người là chính Ta đây! Nếu các người tìm bắt Ta, hãy để những người này đi tự do!”
  • Giăng 18:9 - Việc xảy ra đúng như lời Chúa hứa: “Con không để mất một người nào Cha đã giao cho Con.”
  • Giăng 18:10 - Si-môn Phi-e-rơ rút gươm chém rơi vành tai phải của Man-chu, đầy tớ của thầy thượng tế.
  • Giăng 18:11 - Nhưng Chúa Giê-xu phán cùng Phi-e-rơ: “Hãy tra gươm vào vỏ! Lẽ nào Ta không uống chén thống khổ mà Cha đã dành cho Ta sao?”
  • Lu-ca 22:47 - Nhưng khi Chúa Giê-xu còn đang nói, một đám đông kéo tới, do Giu-đa, một trong mười hai sứ đồ dẫn đường. Giu-đa trân tráo tới gần hôn Chúa Giê-xu.
  • Lu-ca 22:48 - Nhưng Chúa Giê-xu trách: “Giu-đa, con lấy cái hôn để phản Con Người sao?”
  • Lu-ca 22:49 - Các môn đệ thấy việc xảy ra, liền hỏi: “Thưa Chúa, chúng con nên cầm gươm chiến đấu không?”
  • Lu-ca 22:50 - Một môn đệ vung gươm chém đứt vành tai phải của đầy tớ thầy thượng tế.
  • Lu-ca 22:51 - Nhưng Chúa Giê-xu ngăn lại: “Đừng đánh chém nữa.” Rồi Ngài đặt tay chữa lành tai người đầy tớ.
  • Lu-ca 22:52 - Chúa Giê-xu hỏi các thầy trưởng tế, các viên chỉ huy lính gác Đền Thờ và các trưởng lão: “Ta đâu phải trộm cướp mà các ông cầm gươm dao, gậy gộc đến bắt?
  • Lu-ca 22:53 - Hằng ngày Ta vẫn ở với các ông trong Đền Thờ, sao các ông không bắt Ta? Nhưng nay đã đến giờ của các ông, giờ của quyền lực tối tăm.”
  • Mác 14:43 - Ngay khi Chúa Giê-xu đang nói, Giu-đa, một trong mười hai sứ đồ, xông đến. Theo sau là một toán người cầm gươm dao, gậy gộc, do các thầy trưởng tế, các thầy dạy luật, và các trưởng lão sai đến.
  • Mác 14:44 - Tên phản Chúa đã ra ám hiệu: “Tôi hôn người nào, các anh cứ bắt dẫn đi!”
  • Mác 14:45 - Vì vậy, vừa đến nơi, Giu-đa trân tráo xông lên chào Chúa: “Lạy Thầy!” Rồi nó hôn Chúa.
  • Mác 14:46 - Bọn kia liền bắt giữ Chúa Giê-xu.
  • Mác 14:47 - Nhưng có một người đứng gần đó rút gươm chém đầy tớ của thầy thượng tế, đứt mất một vành tai.
  • Mác 14:48 - Chúa Giê-xu hỏi họ: “Ta đâu phải trộm cướp mà các ông đem gươm dao, gậy gộc đến bắt?
  • Mác 14:49 - Hằng ngày Ta vẫn ở với các ông, giảng dạy trong Đền Thờ, sao các ông không bắt Ta? Nhưng những việc này xảy ra để làm ứng nghiệm lời tiên tri trong Thánh Kinh nói về Ta.”
  • Mác 14:50 - Tất cả môn đệ đều bỏ Chúa trốn biệt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:16 - “Thưa các anh em, lời Thánh Kinh phải được ứng nghiệm. Trong một bài thơ của Vua Đa-vít, Chúa Thánh Linh đã báo trước về Giu-đa, người điềm chỉ cho những người bắt Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 26:55 - Chúa Giê-xu hỏi đoàn người bắt Ngài: “Ta đâu phải trộm cướp mà các ông đem gươm dao, gậy gộc đến bắt? Hằng ngày Ta vẫn ngồi giảng dạy trong Đền Thờ, sao các ông không bắt Ta?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu còn đang nói, Giu-đa, một trong mười hai sứ đồ xông đến. Theo sau, có một đoàn người cầm gươm dao, gậy gộc, là tay sai của các thầy trưởng tế và các trưởng lão.
  • 新标点和合本 - 说话之间,那十二个门徒里的犹大来了,并有许多人带着刀棒,从祭司长和民间的长老那里与他同来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣还在说话的时候,十二使徒之一的犹大来了,还有一大群人带着刀棒,从祭司长和百姓的长老那里跟他同来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣还在说话的时候,十二使徒之一的犹大来了,还有一大群人带着刀棒,从祭司长和百姓的长老那里跟他同来。
  • 当代译本 - 耶稣还在说话的时候,十二使徒中的犹大来了,同来的还有祭司长和百姓的长老派来的一大群拿着刀棍的人。
  • 圣经新译本 - 耶稣还在说话的时候,十二门徒中的犹大,带着一大群拿着刀棒的人来到,他们是祭司长和民间的长老派来的。
  • 中文标准译本 - 耶稣还在说话的时候,忽然十二使徒之一的犹大来了。有一大群人拿着刀剑和棍棒与他一起来,他们是祭司长们和民间的长老们所派来的。
  • 现代标点和合本 - 说话之间,那十二个门徒里的犹大来了,并有许多人带着刀棒,从祭司长和民间的长老那里与他同来。
  • 和合本(拼音版) - 说话之间,那十二个门徒里的犹大来了,并有许多人带着刀棒,从祭司长和民间的长老那里与他同来。
  • New International Version - While he was still speaking, Judas, one of the Twelve, arrived. With him was a large crowd armed with swords and clubs, sent from the chief priests and the elders of the people.
  • New International Reader's Version - While Jesus was still speaking, Judas arrived. He was one of the 12 disciples. A large crowd was with him. They were carrying swords and clubs. The chief priests and the elders of the people had sent them.
  • English Standard Version - While he was still speaking, Judas came, one of the twelve, and with him a great crowd with swords and clubs, from the chief priests and the elders of the people.
  • New Living Translation - And even as Jesus said this, Judas, one of the twelve disciples, arrived with a crowd of men armed with swords and clubs. They had been sent by the leading priests and elders of the people.
  • The Message - The words were barely out of his mouth when Judas (the one from the Twelve) showed up, and with him a gang from the high priests and religious leaders brandishing swords and clubs. The betrayer had worked out a sign with them: “The one I kiss, that’s the one—seize him.” He went straight to Jesus, greeted him, “How are you, Rabbi?” and kissed him.
  • Christian Standard Bible - While he was still speaking, Judas, one of the Twelve, suddenly arrived. A large mob with swords and clubs was with him from the chief priests and elders of the people.
  • New American Standard Bible - And while He was still speaking, behold, Judas, one of the twelve, came accompanied by a large crowd with swords and clubs, who came from the chief priests and elders of the people.
  • New King James Version - And while He was still speaking, behold, Judas, one of the twelve, with a great multitude with swords and clubs, came from the chief priests and elders of the people.
  • Amplified Bible - As Jesus was still speaking, Judas [Iscariot], one of the twelve [disciples], came up accompanied by a large crowd with swords and clubs, [who came as representatives] from the chief priests and elders of the people.
  • American Standard Version - And while he yet spake, lo, Judas, one of the twelve, came, and with him a great multitude with swords and staves, from the chief priests and elders of the people.
  • King James Version - And while he yet spake, lo, Judas, one of the twelve, came, and with him a great multitude with swords and staves, from the chief priests and elders of the people.
  • New English Translation - While he was still speaking, Judas, one of the twelve, arrived. With him was a large crowd armed with swords and clubs, sent by the chief priests and elders of the people.
  • World English Bible - While he was still speaking, behold, Judas, one of the twelve, came, and with him a great multitude with swords and clubs, from the chief priests and elders of the people.
  • 新標點和合本 - 說話之間,那十二個門徒裏的猶大來了,並有許多人帶着刀棒,從祭司長和民間的長老那裏與他同來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌還在說話的時候,十二使徒之一的猶大來了,還有一大羣人帶着刀棒,從祭司長和百姓的長老那裏跟他同來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌還在說話的時候,十二使徒之一的猶大來了,還有一大羣人帶着刀棒,從祭司長和百姓的長老那裏跟他同來。
  • 當代譯本 - 耶穌還在說話的時候,十二使徒中的猶大來了,同來的還有祭司長和百姓的長老派來的一大群拿著刀棍的人。
  • 聖經新譯本 - 耶穌還在說話的時候,十二門徒中的猶大,帶著一大群拿著刀棒的人來到,他們是祭司長和民間的長老派來的。
  • 呂振中譯本 - 耶穌說着話的時候,那十二人中的一個、 猶大 、來了;有一大羣人帶着刀棒,從祭司長和民間的長老那裏、跟他一同 來 。
  • 中文標準譯本 - 耶穌還在說話的時候,忽然十二使徒之一的猶大來了。有一大群人拿著刀劍和棍棒與他一起來,他們是祭司長們和民間的長老們所派來的。
  • 現代標點和合本 - 說話之間,那十二個門徒裡的猶大來了,並有許多人帶著刀棒,從祭司長和民間的長老那裡與他同來。
  • 文理和合譯本 - 言時、十二徒之一猶大、偕羣眾以刃與梃、自祭司諸長及民之長老而來、
  • 文理委辦譯本 - 言時、十二徒之一、猶大、偕眾以刃以梃、自祭司諸長、及民長老之所而來、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 言時、十二門徒之一 猶大 至、領多人執刃與梃、自祭司諸長及民之長老之所而來、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 言際、十二徒之一 茹答斯 者果至、群人手刃興梃而隨之、蓋均為司祭長及民間耆老所遣者。
  • Nueva Versión Internacional - Todavía estaba hablando Jesús cuando llegó Judas, uno de los doce. Lo acompañaba una gran turba armada con espadas y palos, enviada por los jefes de los sacerdotes y los ancianos del pueblo.
  • 현대인의 성경 - 예수님의 말씀이 미처 끝나기도 전에 열두 제자 중에 하나인 유다가 왔다. 그리고 대제사장들과 장로들이 보낸 많은 무리도 칼과 몽둥이를 들고 같이 왔다.
  • Новый Русский Перевод - Он еще говорил, как подошел Иуда, один из двенадцати учеников, и с ним большая толпа, вооруженная мечами и кольями. Их послали первосвященники и старейшины народа.
  • Восточный перевод - Он ещё говорил, как подошёл Иуда, один из двенадцати учеников, и с ним большая толпа, вооружённая мечами и кольями. Их послали главные священнослужители и старейшины народа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он ещё говорил, как подошёл Иуда, один из двенадцати учеников, и с ним большая толпа, вооружённая мечами и кольями. Их послали главные священнослужители и старейшины народа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он ещё говорил, как подошёл Иуда, один из двенадцати учеников, и с ним большая толпа, вооружённая мечами и кольями. Их послали главные священнослужители и старейшины народа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il n’avait pas fini de parler que Judas, l’un des Douze, survint, accompagné d’une troupe nombreuse armée d’épées et de gourdins. Cette troupe était envoyée par les chefs des prêtres et les responsables du peuple.
  • リビングバイブル - イエスがまだ言い終わらないうちに、十二弟子の一人ユダがやって来ました。彼といっしょに、ユダヤ人の指導者たちが差し向けた大ぜいの群衆も、手に手に剣やこん棒を持っていました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἔτι αὐτοῦ λαλοῦντος ἰδοὺ Ἰούδας εἷς τῶν δώδεκα ἦλθεν καὶ μετ’ αὐτοῦ ὄχλος πολὺς μετὰ μαχαιρῶν καὶ ξύλων ἀπὸ τῶν ἀρχιερέων καὶ πρεσβυτέρων τοῦ λαοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔτι αὐτοῦ λαλοῦντος, ἰδοὺ, Ἰούδας εἷς τῶν δώδεκα ἦλθεν, καὶ μετ’ αὐτοῦ ὄχλος πολὺς μετὰ μαχαιρῶν καὶ ξύλων ἀπὸ τῶν ἀρχιερέων καὶ πρεσβυτέρων τοῦ λαοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Enquanto ele ainda falava, chegou Judas, um dos Doze. Com ele estava uma grande multidão armada de espadas e varas, enviada pelos chefes dos sacerdotes e líderes religiosos do povo.
  • Hoffnung für alle - Noch während Jesus sprach, kam Judas, einer der zwölf Jünger, zusammen mit einer großen Gruppe von Männern, die mit Schwertern und Knüppeln bewaffnet waren. Die obersten Priester und die führenden Männer des Volkes hatten sie geschickt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสยังไม่ทันขาดคำ ยูดาสหนึ่งในสาวกสิบสองคนก็มาถึงพร้อมกับคนหมู่ใหญ่ซึ่งถือดาบถือกระบอง คนเหล่านี้เป็นพวกที่บรรดาหัวหน้าปุโรหิตและเหล่าผู้อาวุโสของประชาชนส่งมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ยัง​กล่าว​ไม่​ทัน​ขาด​คำ ยูดาส​หนึ่ง​ใน​สาวก​ทั้ง​สิบ​สอง​ก็​เดิน​มา พร้อม​กับ​คน​กลุ่ม​ใหญ่​จาก​บรรดา​มหา​ปุโรหิต​และ​ผู้ใหญ่​ของ​ประชาชน ต่าง​ถือ​ดาบ​และ​ไม้ตะบอง​มา​ด้วย
  • Ma-thi-ơ 26:14 - Lúc ấy, một trong mười hai sứ đồ tên Giu-đa Ích-ca-ri-ốt đến tiếp xúc với các thầy trưởng tế.
  • Giăng 18:1 - Cầu nguyện xong, Chúa Giê-xu dẫn các môn đệ qua Thung Lũng Kít-rôn, vào khu vườn ô-liu.
  • Giăng 18:2 - Giu-đa là người phản bội cũng biết rõ vườn ấy, vì Chúa Giê-xu thường đến đây với các môn đệ.
  • Giăng 18:3 - Giu-đa hướng dẫn một đội tuần cảnh và chức dịch của các thầy trưởng tế và Pha-ri-si, mang theo đèn, đuốc, và vũ khí đến vườn ô-liu.
  • Giăng 18:4 - Chúa Giê-xu biết rõ mọi việc sắp xảy ra, nên bước tới hỏi: “Các người tìm ai?”
  • Giăng 18:5 - Họ hùng hổ: “Giê-xu, người Na-xa-rét.” Chúa Giê-xu đáp: “Chính Ta đây!” (Lúc ấy Giu-đa, người phản Chúa, cũng đứng chung với họ).
  • Giăng 18:6 - Nghe Chúa Giê-xu đáp: “Chính Ta đây,” cả bọn bị dội lại và té xuống đất.
  • Giăng 18:7 - Chúa lại hỏi: “Các người tìm ai?” Họ đáp: “Giê-xu, người Na-xa-rét.”
  • Giăng 18:8 - Chúa Giê-xu nhắc lại: “Ta đã nói với các người là chính Ta đây! Nếu các người tìm bắt Ta, hãy để những người này đi tự do!”
  • Giăng 18:9 - Việc xảy ra đúng như lời Chúa hứa: “Con không để mất một người nào Cha đã giao cho Con.”
  • Giăng 18:10 - Si-môn Phi-e-rơ rút gươm chém rơi vành tai phải của Man-chu, đầy tớ của thầy thượng tế.
  • Giăng 18:11 - Nhưng Chúa Giê-xu phán cùng Phi-e-rơ: “Hãy tra gươm vào vỏ! Lẽ nào Ta không uống chén thống khổ mà Cha đã dành cho Ta sao?”
  • Lu-ca 22:47 - Nhưng khi Chúa Giê-xu còn đang nói, một đám đông kéo tới, do Giu-đa, một trong mười hai sứ đồ dẫn đường. Giu-đa trân tráo tới gần hôn Chúa Giê-xu.
  • Lu-ca 22:48 - Nhưng Chúa Giê-xu trách: “Giu-đa, con lấy cái hôn để phản Con Người sao?”
  • Lu-ca 22:49 - Các môn đệ thấy việc xảy ra, liền hỏi: “Thưa Chúa, chúng con nên cầm gươm chiến đấu không?”
  • Lu-ca 22:50 - Một môn đệ vung gươm chém đứt vành tai phải của đầy tớ thầy thượng tế.
  • Lu-ca 22:51 - Nhưng Chúa Giê-xu ngăn lại: “Đừng đánh chém nữa.” Rồi Ngài đặt tay chữa lành tai người đầy tớ.
  • Lu-ca 22:52 - Chúa Giê-xu hỏi các thầy trưởng tế, các viên chỉ huy lính gác Đền Thờ và các trưởng lão: “Ta đâu phải trộm cướp mà các ông cầm gươm dao, gậy gộc đến bắt?
  • Lu-ca 22:53 - Hằng ngày Ta vẫn ở với các ông trong Đền Thờ, sao các ông không bắt Ta? Nhưng nay đã đến giờ của các ông, giờ của quyền lực tối tăm.”
  • Mác 14:43 - Ngay khi Chúa Giê-xu đang nói, Giu-đa, một trong mười hai sứ đồ, xông đến. Theo sau là một toán người cầm gươm dao, gậy gộc, do các thầy trưởng tế, các thầy dạy luật, và các trưởng lão sai đến.
  • Mác 14:44 - Tên phản Chúa đã ra ám hiệu: “Tôi hôn người nào, các anh cứ bắt dẫn đi!”
  • Mác 14:45 - Vì vậy, vừa đến nơi, Giu-đa trân tráo xông lên chào Chúa: “Lạy Thầy!” Rồi nó hôn Chúa.
  • Mác 14:46 - Bọn kia liền bắt giữ Chúa Giê-xu.
  • Mác 14:47 - Nhưng có một người đứng gần đó rút gươm chém đầy tớ của thầy thượng tế, đứt mất một vành tai.
  • Mác 14:48 - Chúa Giê-xu hỏi họ: “Ta đâu phải trộm cướp mà các ông đem gươm dao, gậy gộc đến bắt?
  • Mác 14:49 - Hằng ngày Ta vẫn ở với các ông, giảng dạy trong Đền Thờ, sao các ông không bắt Ta? Nhưng những việc này xảy ra để làm ứng nghiệm lời tiên tri trong Thánh Kinh nói về Ta.”
  • Mác 14:50 - Tất cả môn đệ đều bỏ Chúa trốn biệt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:16 - “Thưa các anh em, lời Thánh Kinh phải được ứng nghiệm. Trong một bài thơ của Vua Đa-vít, Chúa Thánh Linh đã báo trước về Giu-đa, người điềm chỉ cho những người bắt Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 26:55 - Chúa Giê-xu hỏi đoàn người bắt Ngài: “Ta đâu phải trộm cướp mà các ông đem gươm dao, gậy gộc đến bắt? Hằng ngày Ta vẫn ngồi giảng dạy trong Đền Thờ, sao các ông không bắt Ta?
圣经
资源
计划
奉献