Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ quyết định chờ qua ngày lễ, để dân chúng khỏi náo động.
  • 新标点和合本 - 只是说:“当节的日子不可,恐怕民间生乱。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 可是他们说:“不可在过节的日子,恐怕百姓生乱。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 可是他们说:“不可在过节的日子,恐怕百姓生乱。”
  • 当代译本 - 但他们认为在节日期间不宜下手,因为可能会在百姓中引起骚乱。
  • 圣经新译本 - 不过他们说:“不可在节期下手,免得引起民众暴动。”
  • 中文标准译本 - 不过他们说:“不可在节日期间,免得民中发生骚乱。”
  • 现代标点和合本 - 只是说:“当节的日子不可,恐怕民间生乱。”
  • 和合本(拼音版) - 只是说:“当节的日子不可,恐怕民间生乱。”
  • New International Version - “But not during the festival,” they said, “or there may be a riot among the people.”
  • New International Reader's Version - “But not during the feast,” they said. “The people may stir up trouble.”
  • English Standard Version - But they said, “Not during the feast, lest there be an uproar among the people.”
  • New Living Translation - “But not during the Passover celebration,” they agreed, “or the people may riot.”
  • Christian Standard Bible - “Not during the festival,” they said, “so there won’t be rioting among the people.”
  • New American Standard Bible - But they were saying, “Not during the festival, otherwise a riot might occur among the people.”
  • New King James Version - But they said, “Not during the feast, lest there be an uproar among the people.”
  • Amplified Bible - But they said, “It must not be during the festival (Passover), otherwise there might be a riot among the people.”
  • American Standard Version - But they said, Not during the feast, lest a tumult arise among the people.
  • King James Version - But they said, Not on the feast day, lest there be an uproar among the people.
  • New English Translation - But they said, “Not during the feast, so that there won’t be a riot among the people.”
  • World English Bible - But they said, “Not during the feast, lest a riot occur among the people.”
  • 新標點和合本 - 只是說:「當節的日子不可,恐怕民間生亂。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 可是他們說:「不可在過節的日子,恐怕百姓生亂。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 可是他們說:「不可在過節的日子,恐怕百姓生亂。」
  • 當代譯本 - 但他們認為在節日期間不宜下手,因為可能會在百姓中引起騷亂。
  • 聖經新譯本 - 不過他們說:“不可在節期下手,免得引起民眾暴動。”
  • 呂振中譯本 - 但是他們說:『當節期中不可,恐怕民間生亂。』
  • 中文標準譯本 - 不過他們說:「不可在節日期間,免得民中發生騷亂。」
  • 現代標點和合本 - 只是說:「當節的日子不可,恐怕民間生亂。」
  • 文理和合譯本 - 惟曰、毋於節期、恐民生亂、○
  • 文理委辦譯本 - 惟曰、節期不可、恐民生亂、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟曰、當節期不可、恐民生亂、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟曰:『毋於節日行之、恐民生變。』
  • Nueva Versión Internacional - «Pero no durante la fiesta —decían—, no sea que se amotine el pueblo».
  • 현대인의 성경 - 그러나 그들은 “군중들이 난동을 일으킬지도 모르니 명절에는 하지 말자” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - – Только не во время праздника, – говорили они, – иначе народ может взбунтоваться. ( Мк. 14:3-9 ; Лк. 7:37-38 ; Ин. 12:1-8 )
  • Восточный перевод - – Только не во время праздника, – говорили они, – иначе народ может взбунтоваться.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Только не во время праздника, – говорили они, – иначе народ может взбунтоваться.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Только не во время праздника, – говорили они, – иначе народ может взбунтоваться.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cependant ils se disaient : Il ne faut pas agir pendant la fête, pour ne pas provoquer d’émeute parmi le peuple.
  • リビングバイブル - しかし、「祭りの間は見合わせたほうがよいだろう。群衆の暴動でも起こると大変だから」というのが、彼らの一致した意見でした。
  • Nestle Aland 28 - ἔλεγον δέ· μὴ ἐν τῇ ἑορτῇ, ἵνα μὴ θόρυβος γένηται ἐν τῷ λαῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔλεγον δέ, μὴ ἐν τῇ ἑορτῇ, ἵνα μὴ θόρυβος γένηται ἐν τῷ λαῷ.
  • Nova Versão Internacional - Mas diziam: “Não durante a festa, para que não haja tumulto entre o povo”. ( Mc 14.3-9 ; Jo 12.1-8 )
  • Hoffnung für alle - Sie waren sich aber einig: »Es darf auf keinen Fall während der Festtage geschehen, damit es nicht zu einem Aufruhr im Volk kommt.« ( Markus 14,3‒9 ; Johannes 12,1‒8 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาพูดกันว่า “แต่อย่าลงมือในช่วงเทศกาลเลย มิฉะนั้นจะเกิดจลาจลในหมู่ประชาชน” ( มก.14:3-9 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​พูด​ว่า “ต้อง​ไม่​ทำ​ใน​ระหว่าง​เทศกาล มิ​ฉะนั้น​จะ​เกิด​การ​จลาจล​ใน​หมู่​ผู้​คน”
交叉引用
  • Lu-ca 20:6 - Còn nếu chúng ta nói từ người, dân chúng sẽ ném đá chúng ta, vì dân chúng đều công nhận Giăng là nhà tiên tri.”
  • Giăng 18:28 - Cuộc xét xử Chúa Giê-xu trước Cai-phe kết thúc lúc trời vừa sáng. Rồi Ngài bị giải đến dinh tổng trấn La Mã. Những người buộc tội Ngài không dám vào dinh vì sợ bị ô uế, họ sợ không được dự lễ Vượt Qua.
  • Ai Ca 3:37 - Ai có thể ra lệnh điều này xảy ra nếu Chúa Hằng Hữu không cho phép?
  • Lu-ca 22:7 - Đến ngày Lễ Bánh Không Men, người Do Thái giết chiên con để ăn với bánh không men.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
  • Mác 14:2 - Họ cùng đồng ý: “Không làm trong ngày lễ Vượt Qua, để khỏi gây náo động trong dân chúng.”
  • Châm Ngôn 19:21 - Lòng con người lo bày mưu tính kế, nhưng Chúa Hằng Hữu định thành bại của người.
  • Châm Ngôn 21:30 - Chẳng ai chống lại được Chúa Hằng Hữu, dù khôn ngoan hay thông sáng, dù thương nghị mưu kế.
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • Mác 14:27 - Chúa Giê-xu nói với các môn đệ: “Các con sẽ lìa bỏ Ta như Thánh Kinh đã viết: ‘Ta sẽ đánh Người Chăn, và bầy chiên sẽ chạy tan tác.’
  • Mác 14:12 - Ngày đầu của Lễ Bánh Không Men, khi chiên con bị giết cho lễ Vượt Qua, các môn đệ đến hỏi Chúa: “Thầy muốn ăn lễ Vượt Qua tại đâu? Xin Thầy chỉ bảo để chúng con sửa soạn.”
  • Thi Thiên 76:10 - Cơn giận của loài người chỉ thêm chúc tụng Chúa, còn cơn giận dư lại Ngài sẽ ngăn cản.
  • Ma-thi-ơ 21:26 - Nếu chúng ta nói từ người, thì nguy với dân chúng vì dân chúng đều công nhận Giăng là tiên tri của Đức Chúa Trời.”
  • Ma-thi-ơ 14:5 - Vua muốn giết Giăng, nhưng sợ dân chúng nổi loạn, vì mọi người đều công nhận Giăng là nhà tiên tri.
  • Ma-thi-ơ 27:24 - Phi-lát thấy mình không kiểm soát nổi dân chúng, cuộc náo loạn sắp bùng nổ, nên ông lấy nước rửa tay trước mặt mọi người và tuyên bố: “Ta vô tội về máu của Người này. Trách nhiệm về phần các anh!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ quyết định chờ qua ngày lễ, để dân chúng khỏi náo động.
  • 新标点和合本 - 只是说:“当节的日子不可,恐怕民间生乱。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 可是他们说:“不可在过节的日子,恐怕百姓生乱。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 可是他们说:“不可在过节的日子,恐怕百姓生乱。”
  • 当代译本 - 但他们认为在节日期间不宜下手,因为可能会在百姓中引起骚乱。
  • 圣经新译本 - 不过他们说:“不可在节期下手,免得引起民众暴动。”
  • 中文标准译本 - 不过他们说:“不可在节日期间,免得民中发生骚乱。”
  • 现代标点和合本 - 只是说:“当节的日子不可,恐怕民间生乱。”
  • 和合本(拼音版) - 只是说:“当节的日子不可,恐怕民间生乱。”
  • New International Version - “But not during the festival,” they said, “or there may be a riot among the people.”
  • New International Reader's Version - “But not during the feast,” they said. “The people may stir up trouble.”
  • English Standard Version - But they said, “Not during the feast, lest there be an uproar among the people.”
  • New Living Translation - “But not during the Passover celebration,” they agreed, “or the people may riot.”
  • Christian Standard Bible - “Not during the festival,” they said, “so there won’t be rioting among the people.”
  • New American Standard Bible - But they were saying, “Not during the festival, otherwise a riot might occur among the people.”
  • New King James Version - But they said, “Not during the feast, lest there be an uproar among the people.”
  • Amplified Bible - But they said, “It must not be during the festival (Passover), otherwise there might be a riot among the people.”
  • American Standard Version - But they said, Not during the feast, lest a tumult arise among the people.
  • King James Version - But they said, Not on the feast day, lest there be an uproar among the people.
  • New English Translation - But they said, “Not during the feast, so that there won’t be a riot among the people.”
  • World English Bible - But they said, “Not during the feast, lest a riot occur among the people.”
  • 新標點和合本 - 只是說:「當節的日子不可,恐怕民間生亂。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 可是他們說:「不可在過節的日子,恐怕百姓生亂。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 可是他們說:「不可在過節的日子,恐怕百姓生亂。」
  • 當代譯本 - 但他們認為在節日期間不宜下手,因為可能會在百姓中引起騷亂。
  • 聖經新譯本 - 不過他們說:“不可在節期下手,免得引起民眾暴動。”
  • 呂振中譯本 - 但是他們說:『當節期中不可,恐怕民間生亂。』
  • 中文標準譯本 - 不過他們說:「不可在節日期間,免得民中發生騷亂。」
  • 現代標點和合本 - 只是說:「當節的日子不可,恐怕民間生亂。」
  • 文理和合譯本 - 惟曰、毋於節期、恐民生亂、○
  • 文理委辦譯本 - 惟曰、節期不可、恐民生亂、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟曰、當節期不可、恐民生亂、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟曰:『毋於節日行之、恐民生變。』
  • Nueva Versión Internacional - «Pero no durante la fiesta —decían—, no sea que se amotine el pueblo».
  • 현대인의 성경 - 그러나 그들은 “군중들이 난동을 일으킬지도 모르니 명절에는 하지 말자” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - – Только не во время праздника, – говорили они, – иначе народ может взбунтоваться. ( Мк. 14:3-9 ; Лк. 7:37-38 ; Ин. 12:1-8 )
  • Восточный перевод - – Только не во время праздника, – говорили они, – иначе народ может взбунтоваться.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Только не во время праздника, – говорили они, – иначе народ может взбунтоваться.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Только не во время праздника, – говорили они, – иначе народ может взбунтоваться.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cependant ils se disaient : Il ne faut pas agir pendant la fête, pour ne pas provoquer d’émeute parmi le peuple.
  • リビングバイブル - しかし、「祭りの間は見合わせたほうがよいだろう。群衆の暴動でも起こると大変だから」というのが、彼らの一致した意見でした。
  • Nestle Aland 28 - ἔλεγον δέ· μὴ ἐν τῇ ἑορτῇ, ἵνα μὴ θόρυβος γένηται ἐν τῷ λαῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔλεγον δέ, μὴ ἐν τῇ ἑορτῇ, ἵνα μὴ θόρυβος γένηται ἐν τῷ λαῷ.
  • Nova Versão Internacional - Mas diziam: “Não durante a festa, para que não haja tumulto entre o povo”. ( Mc 14.3-9 ; Jo 12.1-8 )
  • Hoffnung für alle - Sie waren sich aber einig: »Es darf auf keinen Fall während der Festtage geschehen, damit es nicht zu einem Aufruhr im Volk kommt.« ( Markus 14,3‒9 ; Johannes 12,1‒8 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาพูดกันว่า “แต่อย่าลงมือในช่วงเทศกาลเลย มิฉะนั้นจะเกิดจลาจลในหมู่ประชาชน” ( มก.14:3-9 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​พูด​ว่า “ต้อง​ไม่​ทำ​ใน​ระหว่าง​เทศกาล มิ​ฉะนั้น​จะ​เกิด​การ​จลาจล​ใน​หมู่​ผู้​คน”
  • Lu-ca 20:6 - Còn nếu chúng ta nói từ người, dân chúng sẽ ném đá chúng ta, vì dân chúng đều công nhận Giăng là nhà tiên tri.”
  • Giăng 18:28 - Cuộc xét xử Chúa Giê-xu trước Cai-phe kết thúc lúc trời vừa sáng. Rồi Ngài bị giải đến dinh tổng trấn La Mã. Những người buộc tội Ngài không dám vào dinh vì sợ bị ô uế, họ sợ không được dự lễ Vượt Qua.
  • Ai Ca 3:37 - Ai có thể ra lệnh điều này xảy ra nếu Chúa Hằng Hữu không cho phép?
  • Lu-ca 22:7 - Đến ngày Lễ Bánh Không Men, người Do Thái giết chiên con để ăn với bánh không men.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
  • Mác 14:2 - Họ cùng đồng ý: “Không làm trong ngày lễ Vượt Qua, để khỏi gây náo động trong dân chúng.”
  • Châm Ngôn 19:21 - Lòng con người lo bày mưu tính kế, nhưng Chúa Hằng Hữu định thành bại của người.
  • Châm Ngôn 21:30 - Chẳng ai chống lại được Chúa Hằng Hữu, dù khôn ngoan hay thông sáng, dù thương nghị mưu kế.
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • Mác 14:27 - Chúa Giê-xu nói với các môn đệ: “Các con sẽ lìa bỏ Ta như Thánh Kinh đã viết: ‘Ta sẽ đánh Người Chăn, và bầy chiên sẽ chạy tan tác.’
  • Mác 14:12 - Ngày đầu của Lễ Bánh Không Men, khi chiên con bị giết cho lễ Vượt Qua, các môn đệ đến hỏi Chúa: “Thầy muốn ăn lễ Vượt Qua tại đâu? Xin Thầy chỉ bảo để chúng con sửa soạn.”
  • Thi Thiên 76:10 - Cơn giận của loài người chỉ thêm chúc tụng Chúa, còn cơn giận dư lại Ngài sẽ ngăn cản.
  • Ma-thi-ơ 21:26 - Nếu chúng ta nói từ người, thì nguy với dân chúng vì dân chúng đều công nhận Giăng là tiên tri của Đức Chúa Trời.”
  • Ma-thi-ơ 14:5 - Vua muốn giết Giăng, nhưng sợ dân chúng nổi loạn, vì mọi người đều công nhận Giăng là nhà tiên tri.
  • Ma-thi-ơ 27:24 - Phi-lát thấy mình không kiểm soát nổi dân chúng, cuộc náo loạn sắp bùng nổ, nên ông lấy nước rửa tay trước mặt mọi người và tuyên bố: “Ta vô tội về máu của Người này. Trách nhiệm về phần các anh!”
圣经
资源
计划
奉献