Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:68 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - rồi nói: “Này, Đấng Mết-si-a! Đoán xem ai vừa đánh anh đó?”
  • 新标点和合本 - “基督啊!你是先知,告诉我们打你的是谁?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说:“基督啊,向我们说预言吧!打你的是谁?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 说:“基督啊,向我们说预言吧!打你的是谁?”
  • 当代译本 - “基督啊!给我们说预言吧,是谁在打你?”
  • 圣经新译本 - “基督啊,向我们说预言吧!是谁打你呢?”
  • 中文标准译本 - 说:“给我们说预言吧!基督!打你的是谁?”
  • 现代标点和合本 - “基督啊!你是先知,告诉我们打你的是谁?”
  • 和合本(拼音版) - “基督啊,你是先知,告诉我们打你的是谁?”
  • New International Version - and said, “Prophesy to us, Messiah. Who hit you?”
  • New International Reader's Version - They said, “Prophesy to us, Messiah! Who hit you?”
  • English Standard Version - saying, “Prophesy to us, you Christ! Who is it that struck you?”
  • New Living Translation - jeering, “Prophesy to us, you Messiah! Who hit you that time?”
  • Christian Standard Bible - and said, “Prophesy to us, Messiah! Who was it that hit you?”
  • New American Standard Bible - and said, “Prophesy to us, You Christ; who is the one who hit You?”
  • New King James Version - saying, “Prophesy to us, Christ! Who is the one who struck You?”
  • Amplified Bible - saying, “ Prophesy to us, You Christ (Messiah, Anointed); who was it that struck You?”
  • American Standard Version - saying, Prophesy unto us, thou Christ: who is he that struck thee?
  • King James Version - Saying, Prophesy unto us, thou Christ, Who is he that smote thee?
  • New English Translation - saying, “Prophesy for us, you Christ! Who hit you?”
  • World English Bible - saying, “Prophesy to us, you Christ! Who hit you?”
  • 新標點和合本 - 「基督啊!你是先知,告訴我們打你的是誰?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:「基督啊,向我們說預言吧!打你的是誰?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說:「基督啊,向我們說預言吧!打你的是誰?」
  • 當代譯本 - 「基督啊!給我們說預言吧,是誰在打你?」
  • 聖經新譯本 - “基督啊,向我們說預言吧!是誰打你呢?”
  • 呂振中譯本 - 說:『基督啊,對我們說豫言吧!打你的是誰?』
  • 中文標準譯本 - 說:「給我們說預言吧!基督!打你的是誰?」
  • 現代標點和合本 - 「基督啊!你是先知,告訴我們打你的是誰?」
  • 文理和合譯本 - 基督乎、試言擊爾者誰、○
  • 文理委辦譯本 - 曰、基督乎、試言擊爾者誰、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、基督、爾既先知、試言擊爾者為誰、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『基督乎、爾為先知、請語吾儕擊爾者誰也。』
  • Nueva Versión Internacional - y decían: —A ver, Cristo, ¡adivina quién te pegó!
  • 현대인의 성경 - “그리스도야, 너를 때리는 사람이 누구냐? 알아맞혀 보아라” 하고 조롱하였다.
  • Новый Русский Перевод - спрашивали: – Пророчествуй нам, Христос, кто Тебя ударил? ( Мк. 14:66-72 ; Лк. 22:54-62 ; Ин. 18:16-18 , 25-27 )
  • Восточный перевод - спрашивали: – Эй Ты, Масих! Если Ты пророк, то скажи нам, кто Тебя ударил?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - спрашивали: – Эй Ты, аль-Масих! Если Ты пророк, то скажи нам, кто Тебя ударил?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - спрашивали: – Эй Ты, Масех! Если Ты пророк, то скажи нам, кто Тебя ударил?
  • La Bible du Semeur 2015 - en disant : Hé, Messie, fais le prophète ! Dis-nous qui vient de te frapper !
  • リビングバイブル - 「おい、キリストなんだろ。当ててみろ。今おまえを打ったのはだれだ」とからかいました。
  • Nestle Aland 28 - λέγοντες· προφήτευσον ἡμῖν, χριστέ, τίς ἐστιν ὁ παίσας σε;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγοντες, προφήτευσον ἡμῖν, Χριστέ, τίς ἐστιν ὁ παίσας σε?
  • Nova Versão Internacional - e diziam: “Profetize-nos, Cristo. Quem foi que bateu em você?” ( Mc 14.66-72 ; Lc 22.54-62 ; Jo 18.15-18 , 25-27 )
  • Hoffnung für alle - und spotteten: »Na, du Christus! Du bist doch ein Prophet! Sag uns, wer hat dich vorhin gerade geschlagen?« ( Markus 14,66‒72 ; Lukas 22,56‒62 ; Johannes 18,15‒18 . 25‒27 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และว่า “เจ้าพระคริสต์ ทำนายให้เราฟังสิ ใครตบเจ้า?” ( มก.14:66-72 ; ลก.22:55-62 ; ยน.18:16-18 , 25-27 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พูด​ว่า “ท่าน​ผู้​เป็น​พระ​คริสต์ จง​พยากรณ์​ซิ​ว่า​ใคร​เป็น​คน​ตบตี​ท่าน”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 27:39 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa:
  • Ma-thi-ơ 27:40 - “Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày, sao không tự giải cứu đi! Nếu anh là Con Đức Chúa Trời, sao không xuống khỏi cây thập tự đi!”
  • Ma-thi-ơ 27:41 - Các thầy trưởng tế, thầy dạy luật, và các trưởng lão cũng mỉa mai:
  • Ma-thi-ơ 27:42 - “Nó cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi! Vua người Do Thái hả? Phải xuống khỏi cây thập tự chúng ta mới tin!
  • Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
  • Ma-thi-ơ 27:44 - Hai tướng cướp bị đóng đinh bên cạnh Chúa cũng hùa theo sỉ nhục Ngài.
  • Sáng Thế Ký 37:19 - Họ bàn tính với nhau: “Kìa, thằng chuyên nằm mộng sắp đến đây.
  • Sáng Thế Ký 37:20 - Ta hãy giết nó đi, vứt xác dưới đáy giếng, và báo cho cha rằng nó bị cọp ăn, để xem các giấc mộng của nó có thành không.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:4 - Hãy đến gần Chúa Cứu Thế là nền đá sống. Ngài đã bị loài người loại bỏ, nhưng được Đức Chúa Trời lựa chọn và quý chuộng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:6 - Thánh Kinh đã xác nhận: “Ta đã đặt tại Si-ôn một tảng đá, được lựa chọn và quý trọng, và ai tin cậy nơi Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:7 - Vâng, Ngài rất quý báu đối với anh chị em là những người có lòng tin. Nhưng đối với những ai khước từ Ngài, thì “Tảng đá bị thợ nề loại bỏ lại trở thành Tảng Đá móng.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:8 - Và: “Ngài là Tảng Đá làm nhiều người vấp chân, Tảng Đá khiến lắm người bị ngã nhào.” Họ vấp ngã vì không chịu vâng lời Đức Chúa Trời. Đó là hậu quả tất nhiên.
  • Thẩm Phán 16:25 - Ai nấy đều hân hoan, họ bảo: “Gọi Sam-sôn đến giúp vui!” Vậy, họ dẫn Sam-sôn từ ngục đến để làm trò mua vui, cho ông đứng giữa các cây cột chính của đền.
  • Giăng 19:2 - Bọn lính đan một vương miện bằng gai đội lên đầu Chúa, và họ khoác lên người Chúa chiếc áo dài màu tía.
  • Giăng 19:3 - Họ xúm lại chế giễu: “Kính mừng vua người Do Thái!” Họ lại tát vào mặt Chúa.
  • Giăng 19:14 - Hôm ấy nhằm ngày chuẩn bị lễ Vượt Qua. Phi-lát nói với người Do Thái: “Đây, vua của các anh!”
  • Giăng 19:15 - Họ kêu gào: “Giết hắn đi! Giết hắn đi! Hãy đóng đinh hắn!” Phi-lát hỏi: “Không lẽ ta đem đóng đinh vua các anh sao?” Các thầy trưởng tế đáp: “Ngoài Sê-sa, chúng tôi không có vua nào khác.”
  • Mác 15:18 - Chúng giả vờ chào: “Lạy Vua người Do Thái!”
  • Mác 15:19 - Rồi lấy gậy sậy đập lên đầu Chúa, khạc nhổ vào mặt Chúa, và quỳ gối lạy.
  • Ma-thi-ơ 27:28 - Họ lột áo rồi khoác cho Ngài tấm áo choàng màu tía.
  • Ma-thi-ơ 27:29 - Họ bện chiếc mão bằng gai đội lên đầu Chúa và đặt vào tay phải Ngài một cây gậy bằng sậy. Rồi họ quỳ xuống trước mặt Ngài, chế giễu: “Lạy Vua người Do Thái!”
  • Mác 14:65 - Người ta khạc nhổ vào mặt Chúa, bịt mắt Chúa, đánh đấm Ngài rồi nói: “Thử đoán xem, ai vừa đánh anh đó?” Bọn lính canh cũng vả vào mặt Ngài và giải đi.
  • Lu-ca 22:63 - Bọn người canh giữ Chúa Giê-xu bắt đầu chế giễu, đánh đập Ngài.
  • Lu-ca 22:64 - Chúng bịt mắt, đấm Ngài rồi hỏi: “Thử đoán xem ai vừa đánh anh đó?”
  • Lu-ca 22:65 - Chúng sỉ nhục Ngài đủ điều.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - rồi nói: “Này, Đấng Mết-si-a! Đoán xem ai vừa đánh anh đó?”
  • 新标点和合本 - “基督啊!你是先知,告诉我们打你的是谁?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说:“基督啊,向我们说预言吧!打你的是谁?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 说:“基督啊,向我们说预言吧!打你的是谁?”
  • 当代译本 - “基督啊!给我们说预言吧,是谁在打你?”
  • 圣经新译本 - “基督啊,向我们说预言吧!是谁打你呢?”
  • 中文标准译本 - 说:“给我们说预言吧!基督!打你的是谁?”
  • 现代标点和合本 - “基督啊!你是先知,告诉我们打你的是谁?”
  • 和合本(拼音版) - “基督啊,你是先知,告诉我们打你的是谁?”
  • New International Version - and said, “Prophesy to us, Messiah. Who hit you?”
  • New International Reader's Version - They said, “Prophesy to us, Messiah! Who hit you?”
  • English Standard Version - saying, “Prophesy to us, you Christ! Who is it that struck you?”
  • New Living Translation - jeering, “Prophesy to us, you Messiah! Who hit you that time?”
  • Christian Standard Bible - and said, “Prophesy to us, Messiah! Who was it that hit you?”
  • New American Standard Bible - and said, “Prophesy to us, You Christ; who is the one who hit You?”
  • New King James Version - saying, “Prophesy to us, Christ! Who is the one who struck You?”
  • Amplified Bible - saying, “ Prophesy to us, You Christ (Messiah, Anointed); who was it that struck You?”
  • American Standard Version - saying, Prophesy unto us, thou Christ: who is he that struck thee?
  • King James Version - Saying, Prophesy unto us, thou Christ, Who is he that smote thee?
  • New English Translation - saying, “Prophesy for us, you Christ! Who hit you?”
  • World English Bible - saying, “Prophesy to us, you Christ! Who hit you?”
  • 新標點和合本 - 「基督啊!你是先知,告訴我們打你的是誰?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:「基督啊,向我們說預言吧!打你的是誰?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說:「基督啊,向我們說預言吧!打你的是誰?」
  • 當代譯本 - 「基督啊!給我們說預言吧,是誰在打你?」
  • 聖經新譯本 - “基督啊,向我們說預言吧!是誰打你呢?”
  • 呂振中譯本 - 說:『基督啊,對我們說豫言吧!打你的是誰?』
  • 中文標準譯本 - 說:「給我們說預言吧!基督!打你的是誰?」
  • 現代標點和合本 - 「基督啊!你是先知,告訴我們打你的是誰?」
  • 文理和合譯本 - 基督乎、試言擊爾者誰、○
  • 文理委辦譯本 - 曰、基督乎、試言擊爾者誰、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、基督、爾既先知、試言擊爾者為誰、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『基督乎、爾為先知、請語吾儕擊爾者誰也。』
  • Nueva Versión Internacional - y decían: —A ver, Cristo, ¡adivina quién te pegó!
  • 현대인의 성경 - “그리스도야, 너를 때리는 사람이 누구냐? 알아맞혀 보아라” 하고 조롱하였다.
  • Новый Русский Перевод - спрашивали: – Пророчествуй нам, Христос, кто Тебя ударил? ( Мк. 14:66-72 ; Лк. 22:54-62 ; Ин. 18:16-18 , 25-27 )
  • Восточный перевод - спрашивали: – Эй Ты, Масих! Если Ты пророк, то скажи нам, кто Тебя ударил?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - спрашивали: – Эй Ты, аль-Масих! Если Ты пророк, то скажи нам, кто Тебя ударил?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - спрашивали: – Эй Ты, Масех! Если Ты пророк, то скажи нам, кто Тебя ударил?
  • La Bible du Semeur 2015 - en disant : Hé, Messie, fais le prophète ! Dis-nous qui vient de te frapper !
  • リビングバイブル - 「おい、キリストなんだろ。当ててみろ。今おまえを打ったのはだれだ」とからかいました。
  • Nestle Aland 28 - λέγοντες· προφήτευσον ἡμῖν, χριστέ, τίς ἐστιν ὁ παίσας σε;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγοντες, προφήτευσον ἡμῖν, Χριστέ, τίς ἐστιν ὁ παίσας σε?
  • Nova Versão Internacional - e diziam: “Profetize-nos, Cristo. Quem foi que bateu em você?” ( Mc 14.66-72 ; Lc 22.54-62 ; Jo 18.15-18 , 25-27 )
  • Hoffnung für alle - und spotteten: »Na, du Christus! Du bist doch ein Prophet! Sag uns, wer hat dich vorhin gerade geschlagen?« ( Markus 14,66‒72 ; Lukas 22,56‒62 ; Johannes 18,15‒18 . 25‒27 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และว่า “เจ้าพระคริสต์ ทำนายให้เราฟังสิ ใครตบเจ้า?” ( มก.14:66-72 ; ลก.22:55-62 ; ยน.18:16-18 , 25-27 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พูด​ว่า “ท่าน​ผู้​เป็น​พระ​คริสต์ จง​พยากรณ์​ซิ​ว่า​ใคร​เป็น​คน​ตบตี​ท่าน”
  • Ma-thi-ơ 27:39 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa:
  • Ma-thi-ơ 27:40 - “Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày, sao không tự giải cứu đi! Nếu anh là Con Đức Chúa Trời, sao không xuống khỏi cây thập tự đi!”
  • Ma-thi-ơ 27:41 - Các thầy trưởng tế, thầy dạy luật, và các trưởng lão cũng mỉa mai:
  • Ma-thi-ơ 27:42 - “Nó cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi! Vua người Do Thái hả? Phải xuống khỏi cây thập tự chúng ta mới tin!
  • Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
  • Ma-thi-ơ 27:44 - Hai tướng cướp bị đóng đinh bên cạnh Chúa cũng hùa theo sỉ nhục Ngài.
  • Sáng Thế Ký 37:19 - Họ bàn tính với nhau: “Kìa, thằng chuyên nằm mộng sắp đến đây.
  • Sáng Thế Ký 37:20 - Ta hãy giết nó đi, vứt xác dưới đáy giếng, và báo cho cha rằng nó bị cọp ăn, để xem các giấc mộng của nó có thành không.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:4 - Hãy đến gần Chúa Cứu Thế là nền đá sống. Ngài đã bị loài người loại bỏ, nhưng được Đức Chúa Trời lựa chọn và quý chuộng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:6 - Thánh Kinh đã xác nhận: “Ta đã đặt tại Si-ôn một tảng đá, được lựa chọn và quý trọng, và ai tin cậy nơi Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:7 - Vâng, Ngài rất quý báu đối với anh chị em là những người có lòng tin. Nhưng đối với những ai khước từ Ngài, thì “Tảng đá bị thợ nề loại bỏ lại trở thành Tảng Đá móng.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:8 - Và: “Ngài là Tảng Đá làm nhiều người vấp chân, Tảng Đá khiến lắm người bị ngã nhào.” Họ vấp ngã vì không chịu vâng lời Đức Chúa Trời. Đó là hậu quả tất nhiên.
  • Thẩm Phán 16:25 - Ai nấy đều hân hoan, họ bảo: “Gọi Sam-sôn đến giúp vui!” Vậy, họ dẫn Sam-sôn từ ngục đến để làm trò mua vui, cho ông đứng giữa các cây cột chính của đền.
  • Giăng 19:2 - Bọn lính đan một vương miện bằng gai đội lên đầu Chúa, và họ khoác lên người Chúa chiếc áo dài màu tía.
  • Giăng 19:3 - Họ xúm lại chế giễu: “Kính mừng vua người Do Thái!” Họ lại tát vào mặt Chúa.
  • Giăng 19:14 - Hôm ấy nhằm ngày chuẩn bị lễ Vượt Qua. Phi-lát nói với người Do Thái: “Đây, vua của các anh!”
  • Giăng 19:15 - Họ kêu gào: “Giết hắn đi! Giết hắn đi! Hãy đóng đinh hắn!” Phi-lát hỏi: “Không lẽ ta đem đóng đinh vua các anh sao?” Các thầy trưởng tế đáp: “Ngoài Sê-sa, chúng tôi không có vua nào khác.”
  • Mác 15:18 - Chúng giả vờ chào: “Lạy Vua người Do Thái!”
  • Mác 15:19 - Rồi lấy gậy sậy đập lên đầu Chúa, khạc nhổ vào mặt Chúa, và quỳ gối lạy.
  • Ma-thi-ơ 27:28 - Họ lột áo rồi khoác cho Ngài tấm áo choàng màu tía.
  • Ma-thi-ơ 27:29 - Họ bện chiếc mão bằng gai đội lên đầu Chúa và đặt vào tay phải Ngài một cây gậy bằng sậy. Rồi họ quỳ xuống trước mặt Ngài, chế giễu: “Lạy Vua người Do Thái!”
  • Mác 14:65 - Người ta khạc nhổ vào mặt Chúa, bịt mắt Chúa, đánh đấm Ngài rồi nói: “Thử đoán xem, ai vừa đánh anh đó?” Bọn lính canh cũng vả vào mặt Ngài và giải đi.
  • Lu-ca 22:63 - Bọn người canh giữ Chúa Giê-xu bắt đầu chế giễu, đánh đập Ngài.
  • Lu-ca 22:64 - Chúng bịt mắt, đấm Ngài rồi hỏi: “Thử đoán xem ai vừa đánh anh đó?”
  • Lu-ca 22:65 - Chúng sỉ nhục Ngài đủ điều.
圣经
资源
计划
奉献