Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:69 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong khi đó, Phi-e-rơ vẫn ngồi ngoài sân. Một đầy tớ gái đến nhìn mặt ông và nói: “Anh cũng là một trong các môn đệ của Giê-xu, người Ga-li-lê.”
  • 新标点和合本 - 彼得在外面院子里坐着,有一个使女前来,说:“你素来也是同那加利利人耶稣一伙的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 彼得在外面院子里坐着,有一个使女前来,说:“你素来也是同那加利利人耶稣一起的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 彼得在外面院子里坐着,有一个使女前来,说:“你素来也是同那加利利人耶稣一起的。”
  • 当代译本 - 当时,彼得还坐在外面的院子里,有一个婢女走过来对他说:“你也跟那个加利利人耶稣是一伙的。”
  • 圣经新译本 - 彼得坐在外面的院子里,有一个婢女走过来对他说:“你也是和加利利人耶稣一伙的。”
  • 中文标准译本 - 彼得坐在外面的院子里,有一个女仆过来对他说:“你也与那个加利利人耶稣是一伙的。”
  • 现代标点和合本 - 彼得在外面院子里坐着,有一个使女前来,说:“你素来也是同那加利利人耶稣一伙的。”
  • 和合本(拼音版) - 彼得在外面院子里坐着,有一个使女前来说:“你素来也是同那加利利人耶稣一伙的。”
  • New International Version - Now Peter was sitting out in the courtyard, and a servant girl came to him. “You also were with Jesus of Galilee,” she said.
  • New International Reader's Version - Peter was sitting out in the courtyard. A female servant came to him. “You also were with Jesus of Galilee,” she said.
  • English Standard Version - Now Peter was sitting outside in the courtyard. And a servant girl came up to him and said, “You also were with Jesus the Galilean.”
  • New Living Translation - Meanwhile, Peter was sitting outside in the courtyard. A servant girl came over and said to him, “You were one of those with Jesus the Galilean.”
  • The Message - All this time, Peter was sitting out in the courtyard. One servant girl came up to him and said, “You were with Jesus the Galilean.”
  • Christian Standard Bible - Now Peter was sitting outside in the courtyard. A servant girl approached him and said, “You were with Jesus the Galilean too.”
  • New American Standard Bible - Now Peter was sitting outside in the courtyard, and a slave woman came to him and said, “You too were with Jesus the Galilean.”
  • New King James Version - Now Peter sat outside in the courtyard. And a servant girl came to him, saying, “You also were with Jesus of Galilee.”
  • Amplified Bible - Now Peter was sitting outside in the courtyard, and a servant-girl came up to him and said, “You too were with Jesus the Galilean.”
  • American Standard Version - Now Peter was sitting without in the court: and a maid came unto him, saying, Thou also wast with Jesus the Galilæan.
  • King James Version - Now Peter sat without in the palace: and a damsel came unto him, saying, Thou also wast with Jesus of Galilee.
  • New English Translation - Now Peter was sitting outside in the courtyard. A slave girl came to him and said, “You also were with Jesus the Galilean.”
  • World English Bible - Now Peter was sitting outside in the court, and a maid came to him, saying, “You were also with Jesus, the Galilean!”
  • 新標點和合本 - 彼得在外面院子裏坐着,有一個使女前來,說:「你素來也是同那加利利人耶穌一夥的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼得在外面院子裏坐着,有一個使女前來,說:「你素來也是同那加利利人耶穌一起的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 彼得在外面院子裏坐着,有一個使女前來,說:「你素來也是同那加利利人耶穌一起的。」
  • 當代譯本 - 當時,彼得還坐在外面的院子裡,有一個婢女走過來對他說:「你也跟那個加利利人耶穌是一夥的。」
  • 聖經新譯本 - 彼得坐在外面的院子裡,有一個婢女走過來對他說:“你也是和加利利人耶穌一夥的。”
  • 呂振中譯本 - 彼得 在外面院子裏坐着;有一個使女上他跟前來,說:『你素來也是同 加利利 人耶穌一夥的呀!』
  • 中文標準譯本 - 彼得坐在外面的院子裡,有一個女僕過來對他說:「你也與那個加利利人耶穌是一夥的。」
  • 現代標點和合本 - 彼得在外面院子裡坐著,有一個使女前來,說:「你素來也是同那加利利人耶穌一夥的。」
  • 文理和合譯本 - 彼得坐於院、有婢前曰、爾亦偕加利利人耶穌也、
  • 文理委辦譯本 - 彼得坐於外院、有婢前曰、爾亦偕加利利 耶穌也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時 彼得 坐於外院、有一婢就之曰、爾亦素偕 迦利利 人耶穌者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伯鐸祿 時坐院外、有使女詣其前曰:『爾與彼 加利利 人耶穌夙為同夥。』
  • Nueva Versión Internacional - Mientras tanto, Pedro estaba sentado afuera, en el patio, y una criada se le acercó. —Tú también estabas con Jesús de Galilea —le dijo.
  • 현대인의 성경 - 한편 베드로는 뜰에 앉아 있었는데 한 여종이 와서 “당신도 갈릴리 사람 예수와 한패지요?” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Петр же сидел снаружи, во дворе, когда к нему подошла служанка. – Ты тоже был с Иисусом Галилеянином, – сказала она.
  • Восточный перевод - Петир же сидел снаружи, во дворе, когда к нему подошла служанка. – Ты тоже был с Исой Галилеянином, – сказала она.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Петир же сидел снаружи, во дворе, когда к нему подошла служанка. – Ты тоже был с Исой Галилеянином, – сказала она.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Петрус же сидел снаружи, во дворе, когда к нему подошла служанка. – Ты тоже был с Исо Галилеянином, – сказала она.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pendant ce temps, Pierre était resté assis dehors, dans la cour intérieure. Une servante s’approcha de lui et dit : Toi aussi, tu étais avec Jésus le Galiléen.
  • リビングバイブル - 一方、ペテロは中庭に座っていましたが、一人の女中がやって来て、「あら、あなたイエスといっしょにいた人じゃないの。二人ともガリラヤの人でしょう」と話しかけました。
  • Nestle Aland 28 - Ὁ δὲ Πέτρος ἐκάθητο ἔξω ἐν τῇ αὐλῇ· καὶ προσῆλθεν αὐτῷ μία παιδίσκη λέγουσα· καὶ σὺ ἦσθα μετὰ Ἰησοῦ τοῦ Γαλιλαίου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ Πέτρος ἐκάθητο ἔξω ἐν τῇ αὐλῇ, καὶ προσῆλθεν αὐτῷ μία παιδίσκη λέγουσα, καὶ σὺ ἦσθα μετὰ Ἰησοῦ τοῦ Γαλιλαίου.
  • Nova Versão Internacional - Pedro estava sentado no pátio, e uma criada, aproximando-se dele, disse: “Você também estava com Jesus, o galileu”.
  • Hoffnung für alle - Petrus saß immer noch draußen im Hof. Da trat eine Dienerin auf ihn zu und sagte: »Du gehörst doch auch zu Jesus, diesem Galiläer!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝ่ายเปโตรนั่งอยู่ที่ลานบ้าน สาวใช้คนหนึ่งมาพูดกับเปโตรว่า “เจ้าก็อยู่กับเยซูแห่งกาลิลีด้วย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​นั้น​เปโตร​กำลัง​นั่ง​อยู่​ข้างนอก​ที่​ลาน​บ้าน และ​ผู้​รับใช้​หญิง​คนหนึ่ง​เดิน​เข้า​มา​ใกล้​เขา​และ​พูด​ว่า “ท่าน​ก็​ด้วย ท่าน​อยู่​กับ​เยซู​ชาว​กาลิลี”
交叉引用
  • Giăng 18:25 - Lúc ấy Si-môn Phi-e-rơ vẫn đứng sưởi ngoài sân, các anh tuần cảnh đứng bên cạnh hỏi: “Anh không phải môn đệ ông ấy sao?” Ông chối: “Không, không phải tôi.”
  • Giăng 18:26 - Nhưng một đầy tớ trong nhà thầy thượng tế, là bà con với người bị Phi-e-rơ chém đứt tai, hỏi: “Chính mắt tôi thấy anh đứng trong vườn ô-liu với ông ấy mà!”
  • Giăng 18:27 - Phi-e-rơ lại chối lần nữa. Lập tức có tiếng gà gáy.
  • Ma-thi-ơ 26:3 - Chính lúc ấy, các thầy trưởng tế và các trưởng lão họp tại dinh Thầy Thượng tế Cai-phe,
  • 1 Các Vua 19:9 - Đến nơi, ông trú trong một hang đá và nghỉ đêm tại đó. Tại đó Chúa Hằng Hữu hỏi ông: “Con làm gì ở đây, Ê-li?”
  • Giăng 7:41 - Người khác nói: “Đây chính là Đấng Mết-si-a.” Nhưng một số khác thắc mắc: “Đấng Mết-si-a sao quê quán ở Ga-li-lê?
  • Mác 14:66 - Phi-e-rơ đang ở ngoài sân, một đầy tớ gái của thầy thượng tế bước đến,
  • Mác 14:67 - thấy ông đang ngồi sưởi, lại gần nhìn mặt rồi nói: “Anh cũng là đồ đệ của Giê-xu, người Na-xa-rét!”
  • Mác 14:68 - Nhưng Phi-e-rơ chối: “Chị nói gì tôi không hiểu!” Rồi ông đi ra cổng liền có tiếng gà gáy.
  • Mác 14:69 - Chị đầy tớ nhìn thấy, báo cho những người đứng chung quanh: “Anh ấy theo phe Giê-xu đó!”
  • Mác 14:70 - Phi-e-rơ liền chối một lần nữa. Một lát sau, những người đứng chung quanh tố Phi-e-rơ: “Đúng rồi! Anh cũng thuộc bọn Giê-xu, vì anh là người Ga-li-lê.”
  • Mác 14:71 - Phi-e-rơ liền thề độc: “Tôi không biết người mấy ông nói đó là ai cả! Nếu tôi dối, xin sự rủa sả giáng trên tôi.”
  • Mác 14:72 - Vừa lúc ấy, gà gáy lần thứ hai. Phi-e-rơ sực nhớ lại lời Chúa Giê-xu: “Trước khi gà gáy lần thứ hai, con sẽ chối Ta ba lần!” Ông liền thổn thức khóc.
  • Giăng 1:46 - Na-tha-na-ên ngạc nhiên: “Na-xa-rét! Có điều gì tốt ra từ Na-xa-rét đâu?” Phi-líp đáp: “Hãy tự mình đến và xem.”
  • Ma-thi-ơ 26:58 - Trong khi đó, Phi-e-rơ theo sau Chúa xa xa, cho đến khi vào sân dinh thầy thượng tế. Ông len lỏi ngồi chung với bọn tuần cảnh để theo dõi mọi diễn biến.
  • Giăng 7:52 - Nhưng họ cãi lại: “Ông cũng là người Ga-li-lê sao? Hãy khảo cứu tìm tòi đi, chẳng có nhà tiên tri nào xuất thân từ Ga-li-lê cả!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:37 - Sau đó, Giu-đa ở Ga-li-lê nổi dậy vào thời kỳ kiểm kê dân số, kéo theo khá đông người, nhưng rồi hắn cũng chết và những người đi theo hắn bỏ chạy tan lạc.
  • Lu-ca 22:55 - Bọn lính nhóm một đống lửa ngoài sân rồi ngồi lại sưởi, Phi-e-rơ len vào ngồi với họ.
  • Lu-ca 22:56 - Một đầy tớ gái thấy ông bên đống lửa liền nhìn mặt: “Anh này là một trong nhóm người theo Giê-xu!”
  • Lu-ca 22:57 - Nhưng Phi-e-rơ chối: “Chị ơi, tôi không biết ông ấy đâu!”
  • Lu-ca 22:58 - Một lúc sau, người khác thấy Phi-e-rơ liền nói: “Anh cũng thuộc bọn đó!” Phi-e-rơ cãi: “Không phải đâu!”
  • Lu-ca 22:59 - Chừng một giờ sau, người khác nữa quả quyết: “Đúng rồi! Anh này là một trong số họ, vì cũng là người Ga-li-lê!”
  • Lu-ca 22:60 - Nhưng Phi-e-rơ lại chối: “Ông ơi, tôi không hiểu ông nói gì hết!” Ngay lúc ấy, có tiếng gà gáy.
  • Lu-ca 22:61 - Chúa quay lại nhìn Phi-e-rơ. Chợt nhớ lời Chúa: “Trước khi gà gáy đêm nay, con sẽ chối Ta ba lần.”
  • Lu-ca 22:62 - Phi-e-rơ bước ra ngoài khóc lóc đắng cay.
  • Ma-thi-ơ 2:22 - Nhưng nghe tin A-khê-lâu, con Hê-rốt lên ngôi làm vua xứ Giu-đê, Giô-sép lo ngại không dám về đó. Được Chúa chỉ dẫn trong mộng, Giô-sép đến vùng Ga-li-lê,
  • Ma-thi-ơ 2:23 - ở tại thành Na-xa-rét. Mọi việc diễn tiến đúng như lời tiên tri trong Thánh kinh: “Ngài sẽ được gọi là người Na-xa-rét.”
  • 2 Phi-e-rơ 2:7 - Nhưng Đức Chúa Trời đã cứu Lót ra khỏi Sô-đôm, vì ông là một người công chính, tâm hồn ông bị giày vò vì lối sống vô luân của những người gian ác chung quanh mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:8 - Đúng vậy, Lót là người công chính, linh hồn ông bị dằn vặt bởi những điều tội lỗi ông đã thấy và nghe diễn ra hằng ngày.
  • 2 Phi-e-rơ 2:9 - Như vậy, Chúa biết giải cứu người tin kính khỏi cơn cám dỗ, còn người vô đạo đến ngày phán xét sẽ bị Ngài hình phạt.
  • Ma-thi-ơ 21:11 - Đám đông theo Chúa đáp: “Nhà Tiên Tri Giê-xu, ở Na-xa-rét, xứ Ga-li-lê!”
  • Giăng 18:16 - Còn Phi-e-rơ đứng ngoài cổng. Vì vậy môn đệ ấy người quen biết thầy thượng tế trở ra xin cô gái gác cổng cho Phi-e-rơ vào.
  • Giăng 18:17 - Cô hỏi Phi-e-rơ: “Anh không phải là môn đệ ông ấy sao?” Phi-e-rơ đáp: “Không, không phải tôi.”
  • Giăng 18:18 - Đêm càng lạnh, các chức dịch và các đầy tớ của những thầy tế lễ nhóm một đám lửa rồi quây quần ngồi sưởi. Phi-e-rơ cũng đứng sưởi với họ.
  • Thi Thiên 1:1 - Phước cho những người không theo mưu ác của kẻ dữ, không đứng trong đường của tội nhân, không ngồi với phường phỉ báng.
  • Ma-thi-ơ 26:71 - Thấy ông đi ra cổng, một chị đầy tớ khác báo cho bọn gác cổng: “Anh này là môn đệ của Giê-xu người Na-xa-rét.”
  • 1 Các Vua 19:13 - Khi nghe tiếng ấy, Ê-li lấy chiếc áo choàng phủ kín mặt và đi ra đứng tại cửa hang. Có tiếng hỏi: “Con làm gì ở đây, Ê-li?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong khi đó, Phi-e-rơ vẫn ngồi ngoài sân. Một đầy tớ gái đến nhìn mặt ông và nói: “Anh cũng là một trong các môn đệ của Giê-xu, người Ga-li-lê.”
  • 新标点和合本 - 彼得在外面院子里坐着,有一个使女前来,说:“你素来也是同那加利利人耶稣一伙的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 彼得在外面院子里坐着,有一个使女前来,说:“你素来也是同那加利利人耶稣一起的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 彼得在外面院子里坐着,有一个使女前来,说:“你素来也是同那加利利人耶稣一起的。”
  • 当代译本 - 当时,彼得还坐在外面的院子里,有一个婢女走过来对他说:“你也跟那个加利利人耶稣是一伙的。”
  • 圣经新译本 - 彼得坐在外面的院子里,有一个婢女走过来对他说:“你也是和加利利人耶稣一伙的。”
  • 中文标准译本 - 彼得坐在外面的院子里,有一个女仆过来对他说:“你也与那个加利利人耶稣是一伙的。”
  • 现代标点和合本 - 彼得在外面院子里坐着,有一个使女前来,说:“你素来也是同那加利利人耶稣一伙的。”
  • 和合本(拼音版) - 彼得在外面院子里坐着,有一个使女前来说:“你素来也是同那加利利人耶稣一伙的。”
  • New International Version - Now Peter was sitting out in the courtyard, and a servant girl came to him. “You also were with Jesus of Galilee,” she said.
  • New International Reader's Version - Peter was sitting out in the courtyard. A female servant came to him. “You also were with Jesus of Galilee,” she said.
  • English Standard Version - Now Peter was sitting outside in the courtyard. And a servant girl came up to him and said, “You also were with Jesus the Galilean.”
  • New Living Translation - Meanwhile, Peter was sitting outside in the courtyard. A servant girl came over and said to him, “You were one of those with Jesus the Galilean.”
  • The Message - All this time, Peter was sitting out in the courtyard. One servant girl came up to him and said, “You were with Jesus the Galilean.”
  • Christian Standard Bible - Now Peter was sitting outside in the courtyard. A servant girl approached him and said, “You were with Jesus the Galilean too.”
  • New American Standard Bible - Now Peter was sitting outside in the courtyard, and a slave woman came to him and said, “You too were with Jesus the Galilean.”
  • New King James Version - Now Peter sat outside in the courtyard. And a servant girl came to him, saying, “You also were with Jesus of Galilee.”
  • Amplified Bible - Now Peter was sitting outside in the courtyard, and a servant-girl came up to him and said, “You too were with Jesus the Galilean.”
  • American Standard Version - Now Peter was sitting without in the court: and a maid came unto him, saying, Thou also wast with Jesus the Galilæan.
  • King James Version - Now Peter sat without in the palace: and a damsel came unto him, saying, Thou also wast with Jesus of Galilee.
  • New English Translation - Now Peter was sitting outside in the courtyard. A slave girl came to him and said, “You also were with Jesus the Galilean.”
  • World English Bible - Now Peter was sitting outside in the court, and a maid came to him, saying, “You were also with Jesus, the Galilean!”
  • 新標點和合本 - 彼得在外面院子裏坐着,有一個使女前來,說:「你素來也是同那加利利人耶穌一夥的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼得在外面院子裏坐着,有一個使女前來,說:「你素來也是同那加利利人耶穌一起的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 彼得在外面院子裏坐着,有一個使女前來,說:「你素來也是同那加利利人耶穌一起的。」
  • 當代譯本 - 當時,彼得還坐在外面的院子裡,有一個婢女走過來對他說:「你也跟那個加利利人耶穌是一夥的。」
  • 聖經新譯本 - 彼得坐在外面的院子裡,有一個婢女走過來對他說:“你也是和加利利人耶穌一夥的。”
  • 呂振中譯本 - 彼得 在外面院子裏坐着;有一個使女上他跟前來,說:『你素來也是同 加利利 人耶穌一夥的呀!』
  • 中文標準譯本 - 彼得坐在外面的院子裡,有一個女僕過來對他說:「你也與那個加利利人耶穌是一夥的。」
  • 現代標點和合本 - 彼得在外面院子裡坐著,有一個使女前來,說:「你素來也是同那加利利人耶穌一夥的。」
  • 文理和合譯本 - 彼得坐於院、有婢前曰、爾亦偕加利利人耶穌也、
  • 文理委辦譯本 - 彼得坐於外院、有婢前曰、爾亦偕加利利 耶穌也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時 彼得 坐於外院、有一婢就之曰、爾亦素偕 迦利利 人耶穌者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伯鐸祿 時坐院外、有使女詣其前曰:『爾與彼 加利利 人耶穌夙為同夥。』
  • Nueva Versión Internacional - Mientras tanto, Pedro estaba sentado afuera, en el patio, y una criada se le acercó. —Tú también estabas con Jesús de Galilea —le dijo.
  • 현대인의 성경 - 한편 베드로는 뜰에 앉아 있었는데 한 여종이 와서 “당신도 갈릴리 사람 예수와 한패지요?” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Петр же сидел снаружи, во дворе, когда к нему подошла служанка. – Ты тоже был с Иисусом Галилеянином, – сказала она.
  • Восточный перевод - Петир же сидел снаружи, во дворе, когда к нему подошла служанка. – Ты тоже был с Исой Галилеянином, – сказала она.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Петир же сидел снаружи, во дворе, когда к нему подошла служанка. – Ты тоже был с Исой Галилеянином, – сказала она.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Петрус же сидел снаружи, во дворе, когда к нему подошла служанка. – Ты тоже был с Исо Галилеянином, – сказала она.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pendant ce temps, Pierre était resté assis dehors, dans la cour intérieure. Une servante s’approcha de lui et dit : Toi aussi, tu étais avec Jésus le Galiléen.
  • リビングバイブル - 一方、ペテロは中庭に座っていましたが、一人の女中がやって来て、「あら、あなたイエスといっしょにいた人じゃないの。二人ともガリラヤの人でしょう」と話しかけました。
  • Nestle Aland 28 - Ὁ δὲ Πέτρος ἐκάθητο ἔξω ἐν τῇ αὐλῇ· καὶ προσῆλθεν αὐτῷ μία παιδίσκη λέγουσα· καὶ σὺ ἦσθα μετὰ Ἰησοῦ τοῦ Γαλιλαίου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ Πέτρος ἐκάθητο ἔξω ἐν τῇ αὐλῇ, καὶ προσῆλθεν αὐτῷ μία παιδίσκη λέγουσα, καὶ σὺ ἦσθα μετὰ Ἰησοῦ τοῦ Γαλιλαίου.
  • Nova Versão Internacional - Pedro estava sentado no pátio, e uma criada, aproximando-se dele, disse: “Você também estava com Jesus, o galileu”.
  • Hoffnung für alle - Petrus saß immer noch draußen im Hof. Da trat eine Dienerin auf ihn zu und sagte: »Du gehörst doch auch zu Jesus, diesem Galiläer!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝ่ายเปโตรนั่งอยู่ที่ลานบ้าน สาวใช้คนหนึ่งมาพูดกับเปโตรว่า “เจ้าก็อยู่กับเยซูแห่งกาลิลีด้วย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​นั้น​เปโตร​กำลัง​นั่ง​อยู่​ข้างนอก​ที่​ลาน​บ้าน และ​ผู้​รับใช้​หญิง​คนหนึ่ง​เดิน​เข้า​มา​ใกล้​เขา​และ​พูด​ว่า “ท่าน​ก็​ด้วย ท่าน​อยู่​กับ​เยซู​ชาว​กาลิลี”
  • Giăng 18:25 - Lúc ấy Si-môn Phi-e-rơ vẫn đứng sưởi ngoài sân, các anh tuần cảnh đứng bên cạnh hỏi: “Anh không phải môn đệ ông ấy sao?” Ông chối: “Không, không phải tôi.”
  • Giăng 18:26 - Nhưng một đầy tớ trong nhà thầy thượng tế, là bà con với người bị Phi-e-rơ chém đứt tai, hỏi: “Chính mắt tôi thấy anh đứng trong vườn ô-liu với ông ấy mà!”
  • Giăng 18:27 - Phi-e-rơ lại chối lần nữa. Lập tức có tiếng gà gáy.
  • Ma-thi-ơ 26:3 - Chính lúc ấy, các thầy trưởng tế và các trưởng lão họp tại dinh Thầy Thượng tế Cai-phe,
  • 1 Các Vua 19:9 - Đến nơi, ông trú trong một hang đá và nghỉ đêm tại đó. Tại đó Chúa Hằng Hữu hỏi ông: “Con làm gì ở đây, Ê-li?”
  • Giăng 7:41 - Người khác nói: “Đây chính là Đấng Mết-si-a.” Nhưng một số khác thắc mắc: “Đấng Mết-si-a sao quê quán ở Ga-li-lê?
  • Mác 14:66 - Phi-e-rơ đang ở ngoài sân, một đầy tớ gái của thầy thượng tế bước đến,
  • Mác 14:67 - thấy ông đang ngồi sưởi, lại gần nhìn mặt rồi nói: “Anh cũng là đồ đệ của Giê-xu, người Na-xa-rét!”
  • Mác 14:68 - Nhưng Phi-e-rơ chối: “Chị nói gì tôi không hiểu!” Rồi ông đi ra cổng liền có tiếng gà gáy.
  • Mác 14:69 - Chị đầy tớ nhìn thấy, báo cho những người đứng chung quanh: “Anh ấy theo phe Giê-xu đó!”
  • Mác 14:70 - Phi-e-rơ liền chối một lần nữa. Một lát sau, những người đứng chung quanh tố Phi-e-rơ: “Đúng rồi! Anh cũng thuộc bọn Giê-xu, vì anh là người Ga-li-lê.”
  • Mác 14:71 - Phi-e-rơ liền thề độc: “Tôi không biết người mấy ông nói đó là ai cả! Nếu tôi dối, xin sự rủa sả giáng trên tôi.”
  • Mác 14:72 - Vừa lúc ấy, gà gáy lần thứ hai. Phi-e-rơ sực nhớ lại lời Chúa Giê-xu: “Trước khi gà gáy lần thứ hai, con sẽ chối Ta ba lần!” Ông liền thổn thức khóc.
  • Giăng 1:46 - Na-tha-na-ên ngạc nhiên: “Na-xa-rét! Có điều gì tốt ra từ Na-xa-rét đâu?” Phi-líp đáp: “Hãy tự mình đến và xem.”
  • Ma-thi-ơ 26:58 - Trong khi đó, Phi-e-rơ theo sau Chúa xa xa, cho đến khi vào sân dinh thầy thượng tế. Ông len lỏi ngồi chung với bọn tuần cảnh để theo dõi mọi diễn biến.
  • Giăng 7:52 - Nhưng họ cãi lại: “Ông cũng là người Ga-li-lê sao? Hãy khảo cứu tìm tòi đi, chẳng có nhà tiên tri nào xuất thân từ Ga-li-lê cả!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:37 - Sau đó, Giu-đa ở Ga-li-lê nổi dậy vào thời kỳ kiểm kê dân số, kéo theo khá đông người, nhưng rồi hắn cũng chết và những người đi theo hắn bỏ chạy tan lạc.
  • Lu-ca 22:55 - Bọn lính nhóm một đống lửa ngoài sân rồi ngồi lại sưởi, Phi-e-rơ len vào ngồi với họ.
  • Lu-ca 22:56 - Một đầy tớ gái thấy ông bên đống lửa liền nhìn mặt: “Anh này là một trong nhóm người theo Giê-xu!”
  • Lu-ca 22:57 - Nhưng Phi-e-rơ chối: “Chị ơi, tôi không biết ông ấy đâu!”
  • Lu-ca 22:58 - Một lúc sau, người khác thấy Phi-e-rơ liền nói: “Anh cũng thuộc bọn đó!” Phi-e-rơ cãi: “Không phải đâu!”
  • Lu-ca 22:59 - Chừng một giờ sau, người khác nữa quả quyết: “Đúng rồi! Anh này là một trong số họ, vì cũng là người Ga-li-lê!”
  • Lu-ca 22:60 - Nhưng Phi-e-rơ lại chối: “Ông ơi, tôi không hiểu ông nói gì hết!” Ngay lúc ấy, có tiếng gà gáy.
  • Lu-ca 22:61 - Chúa quay lại nhìn Phi-e-rơ. Chợt nhớ lời Chúa: “Trước khi gà gáy đêm nay, con sẽ chối Ta ba lần.”
  • Lu-ca 22:62 - Phi-e-rơ bước ra ngoài khóc lóc đắng cay.
  • Ma-thi-ơ 2:22 - Nhưng nghe tin A-khê-lâu, con Hê-rốt lên ngôi làm vua xứ Giu-đê, Giô-sép lo ngại không dám về đó. Được Chúa chỉ dẫn trong mộng, Giô-sép đến vùng Ga-li-lê,
  • Ma-thi-ơ 2:23 - ở tại thành Na-xa-rét. Mọi việc diễn tiến đúng như lời tiên tri trong Thánh kinh: “Ngài sẽ được gọi là người Na-xa-rét.”
  • 2 Phi-e-rơ 2:7 - Nhưng Đức Chúa Trời đã cứu Lót ra khỏi Sô-đôm, vì ông là một người công chính, tâm hồn ông bị giày vò vì lối sống vô luân của những người gian ác chung quanh mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:8 - Đúng vậy, Lót là người công chính, linh hồn ông bị dằn vặt bởi những điều tội lỗi ông đã thấy và nghe diễn ra hằng ngày.
  • 2 Phi-e-rơ 2:9 - Như vậy, Chúa biết giải cứu người tin kính khỏi cơn cám dỗ, còn người vô đạo đến ngày phán xét sẽ bị Ngài hình phạt.
  • Ma-thi-ơ 21:11 - Đám đông theo Chúa đáp: “Nhà Tiên Tri Giê-xu, ở Na-xa-rét, xứ Ga-li-lê!”
  • Giăng 18:16 - Còn Phi-e-rơ đứng ngoài cổng. Vì vậy môn đệ ấy người quen biết thầy thượng tế trở ra xin cô gái gác cổng cho Phi-e-rơ vào.
  • Giăng 18:17 - Cô hỏi Phi-e-rơ: “Anh không phải là môn đệ ông ấy sao?” Phi-e-rơ đáp: “Không, không phải tôi.”
  • Giăng 18:18 - Đêm càng lạnh, các chức dịch và các đầy tớ của những thầy tế lễ nhóm một đám lửa rồi quây quần ngồi sưởi. Phi-e-rơ cũng đứng sưởi với họ.
  • Thi Thiên 1:1 - Phước cho những người không theo mưu ác của kẻ dữ, không đứng trong đường của tội nhân, không ngồi với phường phỉ báng.
  • Ma-thi-ơ 26:71 - Thấy ông đi ra cổng, một chị đầy tớ khác báo cho bọn gác cổng: “Anh này là môn đệ của Giê-xu người Na-xa-rét.”
  • 1 Các Vua 19:13 - Khi nghe tiếng ấy, Ê-li lấy chiếc áo choàng phủ kín mặt và đi ra đứng tại cửa hang. Có tiếng hỏi: “Con làm gì ở đây, Ê-li?”
圣经
资源
计划
奉献