逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đang ngồi ăn, một thiếu phụ bước vào, mang theo bình ngọc thạch đựng dầu thơm rất đắt tiền. Chị đổ trên đầu Chúa.
- 新标点和合本 - 有一个女人拿着一玉瓶极贵的香膏来,趁耶稣坐席的时候,浇在他的头上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有一个女人拿着一玉瓶极贵的香膏来,趁耶稣坐席的时候,浇在他的头上。
- 和合本2010(神版-简体) - 有一个女人拿着一玉瓶极贵的香膏来,趁耶稣坐席的时候,浇在他的头上。
- 当代译本 - 有个女人趁着祂坐席的时候,把一玉瓶珍贵的香膏倒在祂头上。
- 圣经新译本 - 有一个女人拿着一瓶珍贵的香膏前来,当耶稣坐席的时候,把它浇在耶稣的头上。
- 中文标准译本 - 有一个女人拿着一个盛了极其贵重香液的玉瓶上前来,在耶稣坐席的时候,把香液浇在他的头上。
- 现代标点和合本 - 有一个女人拿着一玉瓶极贵的香膏来,趁耶稣坐席的时候,浇在他的头上。
- 和合本(拼音版) - 有一个女人拿着一玉瓶极贵的香膏来,趁耶稣坐席的时候,浇在他的头上。
- New International Version - a woman came to him with an alabaster jar of very expensive perfume, which she poured on his head as he was reclining at the table.
- New International Reader's Version - A woman came to Jesus with a special sealed jar of very expensive perfume. She poured the perfume on his head while he was at the table.
- English Standard Version - a woman came up to him with an alabaster flask of very expensive ointment, and she poured it on his head as he reclined at table.
- New Living Translation - While he was eating, a woman came in with a beautiful alabaster jar of expensive perfume and poured it over his head.
- Christian Standard Bible - a woman approached him with an alabaster jar of very expensive perfume. She poured it on his head as he was reclining at the table.
- New American Standard Bible - a woman came to Him with an alabaster vial of very expensive perfume, and she poured it on His head as He was reclining at the table.
- New King James Version - a woman came to Him having an alabaster flask of very costly fragrant oil, and she poured it on His head as He sat at the table.
- Amplified Bible - a woman came to Him with an alabaster vial of very expensive perfume and she poured it on Jesus’ head as He reclined at the table.
- American Standard Version - there came unto him a woman having an alabaster cruse of exceeding precious ointment, and she poured it upon his head, as he sat at meat.
- King James Version - There came unto him a woman having an alabaster box of very precious ointment, and poured it on his head, as he sat at meat.
- New English Translation - a woman came to him with an alabaster jar of expensive perfumed oil, and she poured it on his head as he was at the table.
- World English Bible - a woman came to him having an alabaster jar of very expensive ointment, and she poured it on his head as he sat at the table.
- 新標點和合本 - 有一個女人拿着一玉瓶極貴的香膏來,趁耶穌坐席的時候,澆在他的頭上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一個女人拿着一玉瓶極貴的香膏來,趁耶穌坐席的時候,澆在他的頭上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 有一個女人拿着一玉瓶極貴的香膏來,趁耶穌坐席的時候,澆在他的頭上。
- 當代譯本 - 有個女人趁著祂坐席的時候,把一玉瓶珍貴的香膏倒在祂頭上。
- 聖經新譯本 - 有一個女人拿著一瓶珍貴的香膏前來,當耶穌坐席的時候,把它澆在耶穌的頭上。
- 呂振中譯本 - 有一個女人上他跟前來,拿着一玉瓶貴重的香膏,當耶穌坐席的時候,倒在他頭上。
- 中文標準譯本 - 有一個女人拿著一個盛了極其貴重香液的玉瓶上前來,在耶穌坐席的時候,把香液澆在他的頭上。
- 現代標點和合本 - 有一個女人拿著一玉瓶極貴的香膏來,趁耶穌坐席的時候,澆在他的頭上。
- 文理和合譯本 - 有婦以玉瓶盛至貴之膏就之、於席間沃其首、
- 文理委辦譯本 - 有婦以玉盒、盛至貴之膏、就耶穌席間、沃其首、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有一婦、攜玉瓶盛至貴之香膏、就耶穌、在席間傾於其首、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 傾瓶以渥耶穌之首。
- Nueva Versión Internacional - se acercó una mujer con un frasco de alabastro lleno de un perfume muy caro, y lo derramó sobre la cabeza de Jesús mientras él estaba sentado a la mesa.
- 현대인의 성경 - 한 여자가 예수님께 값진 향유 한 병을 가지고 와서 식탁에 앉으신 예수님의 머리에 부었다.
- Новый Русский Перевод - И когда Он возлежал за столом, к Нему подошла женщина с алебастровым кувшином, в котором было очень дорогое ароматическое масло, и возлила это масло Ему на голову.
- Восточный перевод - И когда Он возлежал за столом, к Нему подошла женщина с алебастровым кувшином, в котором было очень дорогое ароматическое масло, и возлила это масло Ему на голову.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И когда Он возлежал за столом, к Нему подошла женщина с алебастровым кувшином, в котором было очень дорогое ароматическое масло, и возлила это масло Ему на голову.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И когда Он возлежал за столом, к Нему подошла женщина с алебастровым кувшином, в котором было очень дорогое ароматическое масло, и возлила это масло Ему на голову.
- La Bible du Semeur 2015 - Une femme s’approcha de lui, tenant un flacon d’albâtre rempli d’un parfum de myrrhe de grande valeur . Pendant que Jésus était à table, elle répandit ce parfum sur sa tête.
- リビングバイブル - そこで食事をしておられると、非常に高価な香油のつぼを持った女が入って来て、その香油をイエスの頭に注ぎかけました。
- Nestle Aland 28 - προσῆλθεν αὐτῷ γυνὴ ἔχουσα ἀλάβαστρον μύρου βαρυτίμου καὶ κατέχεεν ἐπὶ τῆς κεφαλῆς αὐτοῦ ἀνακειμένου.
- unfoldingWord® Greek New Testament - προσῆλθεν αὐτῷ γυνὴ ἔχουσα ἀλάβαστρον μύρου βαρυτίμου, καὶ κατέχεεν ἐπὶ τῆς κεφαλῆς αὐτοῦ ἀνακειμένου.
- Nova Versão Internacional - aproximou-se dele uma mulher com um frasco de alabastro contendo um perfume muito caro. Ela o derramou sobre a cabeça de Jesus quando ele se encontrava reclinado à mesa.
- Hoffnung für alle - Während der Mahlzeit kam eine Frau herein. In ihren Händen hielt sie ein Fläschchen kostbares Öl, mit dem sie den Kopf von Jesus salbte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หญิงคนหนึ่งถือผอบน้ำมันหอมราคาแพงมากเข้ามารินรดพระเศียรขณะที่พระองค์ทรงนั่งรับประทานอาหารอยู่ที่โต๊ะอาหาร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มีหญิงคนหนึ่งเอาผอบหินซึ่งบรรจุด้วยน้ำมันหอมราคาแพงมากมาหาพระองค์ และชโลมบนศีรษะของพระองค์ขณะที่พระองค์เอนกายลงรับประทาน
交叉引用
- Xuất Ai Cập 30:23 - “Hãy lựa chọn các một dược thượng hạng, gồm có: 5,7 ký nhựa thơm nguyên chất, 2,9 ký hương quế, 2,9 ký hương thạch xương bồ,
- Xuất Ai Cập 30:24 - và 5,7 ký quế bì, theo cân Nơi Thánh, cùng với 3,8 lít dầu ô-liu.
- Xuất Ai Cập 30:25 - Dùng các hương liệu này chế ra một thứ dầu xức thánh, theo phép hòa hương.
- Xuất Ai Cập 30:26 - Dùng dầu này xức lên Đền Tạm, Hòm Giao Ước,
- Xuất Ai Cập 30:27 - bàn, và dụng cụ của bàn, chân đèn và dụng cụ đốt đèn, bàn thờ xông hương,
- Xuất Ai Cập 30:28 - bàn thờ dâng tế lễ thiêu và dụng cụ của bàn thờ, bồn rửa và chân bồn.
- Xuất Ai Cập 30:29 - Như vậy, các vật này sẽ được thánh hóa, được dành riêng cho Chúa Hằng Hữu, bất kỳ vật gì đụng đến chúng cũng đều được thánh hóa.
- Xuất Ai Cập 30:30 - Hãy xức dầu đó cho A-rôn và các con trai người, đặc cử họ làm chức tế lễ thánh phục vụ Ta.
- Xuất Ai Cập 30:31 - Nói cho người Ít-ra-ên biết rằng dầu này là dầu xức thánh của Ta mãi mãi.
- Xuất Ai Cập 30:32 - Không được dùng dầu này xức cho người thường, cũng không ai được chế dầu theo công thức này để dùng, vì đó là dầu thánh của Ta, cũng là dầu thánh của các ngươi.
- Xuất Ai Cập 30:33 - Người nào chế dầu theo công thức này hoặc dùng dầu này xức cho một người thường sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.”
- Truyền Đạo 10:1 - Như một con ruồi chết làm hôi thối dầu thơm, một phút điên dại làm mất khôn ngoan và danh dự.
- Thi Thiên 133:2 - Thuận hòa quý báu như dầu, được rót trên đầu A-rôn chảy xuống râu ông và thấm ướt vạt áo dài.
- Y-sai 57:9 - Các ngươi dâng dầu ô-liu cho thần Mô-lóc cùng nhiều loại hương thơm. Các ngươi cất công đi tìm kiếm rất xa, vào đến tận âm phủ, để tìm các thần mới về thờ.
- Nhã Ca 1:3 - Mùi thơm chàng ngào ngạt quyến rũ; tên chàng tỏa ngát như hương. Chẳng trách các thiếu nữ mê say!
- Truyền Đạo 9:8 - Lúc nào cũng ăn mặc tử tế, và đừng quên xức tí nước hoa.
- Lu-ca 7:37 - một người phụ nữ trụy lạc trong thành hay tin liền đem bình ngọc thạch đựng dầu thơm
- Lu-ca 7:38 - đến quỳ dưới chân Chúa mà khóc, nước mắt chảy xuống chân Ngài. Chị lấy tóc mình lau, rồi hôn và xức dầu thơm lên chân Chúa.
- Giăng 12:2 - Anh em La-xa-rơ mời Chúa Giê-xu dự tiệc. Ma-thê phục vụ, còn La-xa-rơ ngồi bàn tiếp Chúa và các tân khách.
- Giăng 12:3 - Ma-ri lấy một cân dầu cam tùng nguyên chất rất quý đổ lên chân Chúa Giê-xu, rồi lấy tóc mình lau. Hương thơm ngào ngạt khắp nhà.
- Lu-ca 7:46 - Ông không xức dầu trên đầu Ta, nhưng chị đã thoa dầu thơm lên chân Ta.