Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:74 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-e-rơ liền thề: “Sự rủa sả ở trên tôi nếu tôi dối trá—tôi không hề quen biết người đó!” Lập tức có tiếng gà gáy.
  • 新标点和合本 - 彼得就发咒起誓地说:“我不认得那个人。”立时,鸡就叫了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 彼得就赌咒发誓说:“我不认得那个人。”立刻鸡就叫了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 彼得就赌咒发誓说:“我不认得那个人。”立刻鸡就叫了。
  • 当代译本 - 彼得又赌咒又发誓,说:“我不认识那个人!”就在这时候,鸡叫了。
  • 圣经新译本 - 彼得就发咒起誓说:“我不认识那一个人。”立刻鸡就叫了。
  • 中文标准译本 - 彼得就开始赌咒并起誓说:“我不认识那个人!”立时,鸡就叫了。
  • 现代标点和合本 - 彼得就发咒起誓地说:“我不认得那个人!”立时,鸡就叫了。
  • 和合本(拼音版) - 彼得就发咒起誓地说:“我不认得那个人。”立时,鸡就叫了。
  • New International Version - Then he began to call down curses, and he swore to them, “I don’t know the man!” Immediately a rooster crowed.
  • New International Reader's Version - Then Peter began to curse and said to them, “I don’t know the man!” Right away a rooster crowed.
  • English Standard Version - Then he began to invoke a curse on himself and to swear, “I do not know the man.” And immediately the rooster crowed.
  • New Living Translation - Peter swore, “A curse on me if I’m lying—I don’t know the man!” And immediately the rooster crowed.
  • The Message - Then he got really nervous and swore. “I don’t know the man!” Just then a rooster crowed. Peter remembered what Jesus had said: “Before the rooster crows, you will deny me three times.” He went out and cried and cried and cried.
  • Christian Standard Bible - Then he started to curse and to swear with an oath, “I don’t know the man!” Immediately a rooster crowed,
  • New American Standard Bible - Then he began to curse and swear, “I do not know the man!” And immediately a rooster crowed.
  • New King James Version - Then he began to curse and swear, saying, “I do not know the Man!” Immediately a rooster crowed.
  • Amplified Bible - Then he began to curse [that is, to invoke God’s judgment on himself] and swear [an oath], “I do not know the man!” And at that moment a rooster crowed.
  • American Standard Version - Then began he to curse and to swear, I know not the man. And straightway the cock crew.
  • King James Version - Then began he to curse and to swear, saying, I know not the man. And immediately the cock crew.
  • New English Translation - At that he began to curse, and he swore with an oath, “I do not know the man!” At that moment a rooster crowed.
  • World English Bible - Then he began to curse and to swear, “I don’t know the man!” Immediately the rooster crowed.
  • 新標點和合本 - 彼得就發咒起誓地說:「我不認得那個人。」立時,雞就叫了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼得就賭咒發誓說:「我不認得那個人。」立刻雞就叫了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 彼得就賭咒發誓說:「我不認得那個人。」立刻雞就叫了。
  • 當代譯本 - 彼得又賭咒又發誓,說:「我不認識那個人!」就在這時候,雞叫了。
  • 聖經新譯本 - 彼得就發咒起誓說:“我不認識那一個人。”立刻雞就叫了。
  • 呂振中譯本 - 這時 彼得 就極力咒詛自己並且起誓說:『我不認識那個人。』立刻地雞就叫了。
  • 中文標準譯本 - 彼得就開始賭咒並起誓說:「我不認識那個人!」立時,雞就叫了。
  • 現代標點和合本 - 彼得就發咒起誓地說:「我不認得那個人!」立時,雞就叫了。
  • 文理和合譯本 - 彼得詛且誓曰、我不識其人也、鷄即鳴、
  • 文理委辦譯本 - 彼得詛且誓曰、我不識其人也、鷄即鳴、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼得 遂詛且誓曰、我不識其人、即時鷄鳴、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伯鐸祿 且咒且誓曰:『吾實不識其人。』雞即鳴矣。
  • Nueva Versión Internacional - Y comenzó a echarse maldiciones, y les juró: —¡A ese hombre ni lo conozco! En ese instante cantó un gallo.
  • 현대인의 성경 - 베드로는 만일 자기가 그런 사람이라면 저주를 받을 것이라고 맹세하면서 “나는 정말 그 사람을 모릅니다” 하였다. 바로 그때 닭이 울었다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Петр начал клясться и божиться: – Я не знаю Этого Человека! И тотчас пропел петух.
  • Восточный перевод - Тогда Петир начал клясться, призывая на себя проклятия: – Я не знаю Этого Человека! И тотчас пропел петух.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Петир начал клясться, призывая на себя проклятия: – Я не знаю Этого Человека! И тотчас пропел петух.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Петрус начал клясться, призывая на себя проклятия: – Я не знаю Этого Человека! И тотчас пропел петух.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Pierre se mit à dire : Je le jure ! Et que je sois maudit si ce n’est pas vrai : je ne connais pas cet homme. Et aussitôt, un coq chanta.
  • リビングバイブル - たじたじとなったペテロは、「そんな男のことなど、絶対に知らない。これがうそなら、どんな罰が下ってもかまわない」と言いだしました。するとすぐに、鶏の鳴く声が聞こえました。
  • Nestle Aland 28 - τότε ἤρξατο καταθεματίζειν καὶ ὀμνύειν ὅτι οὐκ οἶδα τὸν ἄνθρωπον. καὶ εὐθέως ἀλέκτωρ ἐφώνησεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε ἤρξατο καταθεματίζειν καὶ ὀμνύειν, ὅτι οὐκ οἶδα τὸν ἄνθρωπον! καὶ εὐθέως ἀλέκτωρ ἐφώνησεν.
  • Nova Versão Internacional - Aí ele começou a lançar maldições e a jurar: “Não conheço esse homem!” Imediatamente um galo cantou.
  • Hoffnung für alle - Da rief Petrus: »Ich schwöre euch: Ich kenne diesen Menschen nicht! Gott soll mich verfluchen, wenn ich lüge!« In diesem Augenblick krähte ein Hahn,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเปโตรจึงสบถสาบานเป็นการใหญ่ว่า “ข้าไม่รู้จักคนนั้น!” ทันใดนั้นไก่ก็ขัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เปโตร​ก็​เริ่ม​สบถ​สาบาน​ว่า “เรา​ไม่​รู้จัก​ชาย​ผู้​นั้น” ใน​ทันใด​นั้น ไก่​ก็​ขัน
交叉引用
  • Thẩm Phán 21:18 - Nhưng, chúng ta không thể gả con gái mình cho họ được, vì Ít-ra-ên đã thề hễ ai gả con cho người Bên-gia-min đều phải bị nguyền rủa.”
  • Mác 14:71 - Phi-e-rơ liền thề độc: “Tôi không biết người mấy ông nói đó là ai cả! Nếu tôi dối, xin sự rủa sả giáng trên tôi.”
  • Mác 14:72 - Vừa lúc ấy, gà gáy lần thứ hai. Phi-e-rơ sực nhớ lại lời Chúa Giê-xu: “Trước khi gà gáy lần thứ hai, con sẽ chối Ta ba lần!” Ông liền thổn thức khóc.
  • Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
  • Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
  • Ma-thi-ơ 10:32 - Ai công khai xưng mình là môn đệ Ta, Ta cũng sẽ công nhận họ trước mặt Cha Ta trên trời.
  • Ma-thi-ơ 10:33 - Còn ai công khai chối bỏ Ta, Ta cũng chối bỏ họ trước mặt Cha Ta trên trời.
  • 1 Sa-mu-ên 14:24 - Hôm ấy, quân sĩ Ít-ra-ên bị kiệt sức vì Sau-lơ có thề: “Từ nay cho đến tối, là khi ta trả thù xong quân địch, nếu ai ăn một vật gì, người ấy phải bị nguyền rủa.” Vậy không ai dám ăn gì hết,
  • 1 Sa-mu-ên 14:25 - dù họ vào một khu rừng, thấy mật ong nhỏ giọt xuống đất.
  • 1 Sa-mu-ên 14:26 - Họ không dám đụng đến mật ong, vì sợ lời thề.
  • 1 Sa-mu-ên 14:27 - Nhưng Giô-na-than không biết cha mình có buộc quân sĩ tôn trọng lời thề trên, nên ông chấm đầu gậy vào mật, đưa lên miệng, và mắt ông sáng lên.
  • 1 Sa-mu-ên 14:28 - Nhưng một người thấy ông và nói: “Cha của ông đã buộc quân lính thề rằng bất cứ ai ăn trong ngày hôm nay sẽ bị nguyền rủa. Đó là lý do mọi người đều kiệt sức.”
  • Lu-ca 22:60 - Nhưng Phi-e-rơ lại chối: “Ông ơi, tôi không hiểu ông nói gì hết!” Ngay lúc ấy, có tiếng gà gáy.
  • Ma-thi-ơ 27:25 - Cả đoàn dân đều thét lên: “Cứ đòi nợ máu ấy nơi chúng tôi và con cháu chúng tôi!”
  • Giăng 18:27 - Phi-e-rơ lại chối lần nữa. Lập tức có tiếng gà gáy.
  • Thẩm Phán 17:2 - Một hôm, người này thưa với mẹ mình: “Con đã nghe mẹ nguyền rủa độc hại người đã lấy 12,5 ký bạc của mẹ, thật ra là con lấy.” Bà nói: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho con.”
  • Mác 14:68 - Nhưng Phi-e-rơ chối: “Chị nói gì tôi không hiểu!” Rồi ông đi ra cổng liền có tiếng gà gáy.
  • Mác 14:30 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với con, Phi-e-rơ—đêm nay, trước khi gà gáy lần thứ hai, con sẽ chối Ta ba lần.”
  • Ma-thi-ơ 10:28 - Đừng sợ những người muốn giết hại các con vì họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn. Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền hủy diệt cả thể xác và linh hồn trong hỏa ngục.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:22 - Ai không yêu kính Chúa phải bị nguyền rủa! Lạy Chúa xin hãy đến!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:12 - Đến sáng, một số người Do Thái thề sẽ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:13 - Có trên bốn mươi người tham gia kế hoạch đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:14 - Họ đến báo với các thầy trưởng tế và các trưởng lão: “Chúng tôi đã tuyên thệ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-e-rơ liền thề: “Sự rủa sả ở trên tôi nếu tôi dối trá—tôi không hề quen biết người đó!” Lập tức có tiếng gà gáy.
  • 新标点和合本 - 彼得就发咒起誓地说:“我不认得那个人。”立时,鸡就叫了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 彼得就赌咒发誓说:“我不认得那个人。”立刻鸡就叫了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 彼得就赌咒发誓说:“我不认得那个人。”立刻鸡就叫了。
  • 当代译本 - 彼得又赌咒又发誓,说:“我不认识那个人!”就在这时候,鸡叫了。
  • 圣经新译本 - 彼得就发咒起誓说:“我不认识那一个人。”立刻鸡就叫了。
  • 中文标准译本 - 彼得就开始赌咒并起誓说:“我不认识那个人!”立时,鸡就叫了。
  • 现代标点和合本 - 彼得就发咒起誓地说:“我不认得那个人!”立时,鸡就叫了。
  • 和合本(拼音版) - 彼得就发咒起誓地说:“我不认得那个人。”立时,鸡就叫了。
  • New International Version - Then he began to call down curses, and he swore to them, “I don’t know the man!” Immediately a rooster crowed.
  • New International Reader's Version - Then Peter began to curse and said to them, “I don’t know the man!” Right away a rooster crowed.
  • English Standard Version - Then he began to invoke a curse on himself and to swear, “I do not know the man.” And immediately the rooster crowed.
  • New Living Translation - Peter swore, “A curse on me if I’m lying—I don’t know the man!” And immediately the rooster crowed.
  • The Message - Then he got really nervous and swore. “I don’t know the man!” Just then a rooster crowed. Peter remembered what Jesus had said: “Before the rooster crows, you will deny me three times.” He went out and cried and cried and cried.
  • Christian Standard Bible - Then he started to curse and to swear with an oath, “I don’t know the man!” Immediately a rooster crowed,
  • New American Standard Bible - Then he began to curse and swear, “I do not know the man!” And immediately a rooster crowed.
  • New King James Version - Then he began to curse and swear, saying, “I do not know the Man!” Immediately a rooster crowed.
  • Amplified Bible - Then he began to curse [that is, to invoke God’s judgment on himself] and swear [an oath], “I do not know the man!” And at that moment a rooster crowed.
  • American Standard Version - Then began he to curse and to swear, I know not the man. And straightway the cock crew.
  • King James Version - Then began he to curse and to swear, saying, I know not the man. And immediately the cock crew.
  • New English Translation - At that he began to curse, and he swore with an oath, “I do not know the man!” At that moment a rooster crowed.
  • World English Bible - Then he began to curse and to swear, “I don’t know the man!” Immediately the rooster crowed.
  • 新標點和合本 - 彼得就發咒起誓地說:「我不認得那個人。」立時,雞就叫了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼得就賭咒發誓說:「我不認得那個人。」立刻雞就叫了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 彼得就賭咒發誓說:「我不認得那個人。」立刻雞就叫了。
  • 當代譯本 - 彼得又賭咒又發誓,說:「我不認識那個人!」就在這時候,雞叫了。
  • 聖經新譯本 - 彼得就發咒起誓說:“我不認識那一個人。”立刻雞就叫了。
  • 呂振中譯本 - 這時 彼得 就極力咒詛自己並且起誓說:『我不認識那個人。』立刻地雞就叫了。
  • 中文標準譯本 - 彼得就開始賭咒並起誓說:「我不認識那個人!」立時,雞就叫了。
  • 現代標點和合本 - 彼得就發咒起誓地說:「我不認得那個人!」立時,雞就叫了。
  • 文理和合譯本 - 彼得詛且誓曰、我不識其人也、鷄即鳴、
  • 文理委辦譯本 - 彼得詛且誓曰、我不識其人也、鷄即鳴、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼得 遂詛且誓曰、我不識其人、即時鷄鳴、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伯鐸祿 且咒且誓曰:『吾實不識其人。』雞即鳴矣。
  • Nueva Versión Internacional - Y comenzó a echarse maldiciones, y les juró: —¡A ese hombre ni lo conozco! En ese instante cantó un gallo.
  • 현대인의 성경 - 베드로는 만일 자기가 그런 사람이라면 저주를 받을 것이라고 맹세하면서 “나는 정말 그 사람을 모릅니다” 하였다. 바로 그때 닭이 울었다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Петр начал клясться и божиться: – Я не знаю Этого Человека! И тотчас пропел петух.
  • Восточный перевод - Тогда Петир начал клясться, призывая на себя проклятия: – Я не знаю Этого Человека! И тотчас пропел петух.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Петир начал клясться, призывая на себя проклятия: – Я не знаю Этого Человека! И тотчас пропел петух.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Петрус начал клясться, призывая на себя проклятия: – Я не знаю Этого Человека! И тотчас пропел петух.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Pierre se mit à dire : Je le jure ! Et que je sois maudit si ce n’est pas vrai : je ne connais pas cet homme. Et aussitôt, un coq chanta.
  • リビングバイブル - たじたじとなったペテロは、「そんな男のことなど、絶対に知らない。これがうそなら、どんな罰が下ってもかまわない」と言いだしました。するとすぐに、鶏の鳴く声が聞こえました。
  • Nestle Aland 28 - τότε ἤρξατο καταθεματίζειν καὶ ὀμνύειν ὅτι οὐκ οἶδα τὸν ἄνθρωπον. καὶ εὐθέως ἀλέκτωρ ἐφώνησεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε ἤρξατο καταθεματίζειν καὶ ὀμνύειν, ὅτι οὐκ οἶδα τὸν ἄνθρωπον! καὶ εὐθέως ἀλέκτωρ ἐφώνησεν.
  • Nova Versão Internacional - Aí ele começou a lançar maldições e a jurar: “Não conheço esse homem!” Imediatamente um galo cantou.
  • Hoffnung für alle - Da rief Petrus: »Ich schwöre euch: Ich kenne diesen Menschen nicht! Gott soll mich verfluchen, wenn ich lüge!« In diesem Augenblick krähte ein Hahn,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเปโตรจึงสบถสาบานเป็นการใหญ่ว่า “ข้าไม่รู้จักคนนั้น!” ทันใดนั้นไก่ก็ขัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เปโตร​ก็​เริ่ม​สบถ​สาบาน​ว่า “เรา​ไม่​รู้จัก​ชาย​ผู้​นั้น” ใน​ทันใด​นั้น ไก่​ก็​ขัน
  • Thẩm Phán 21:18 - Nhưng, chúng ta không thể gả con gái mình cho họ được, vì Ít-ra-ên đã thề hễ ai gả con cho người Bên-gia-min đều phải bị nguyền rủa.”
  • Mác 14:71 - Phi-e-rơ liền thề độc: “Tôi không biết người mấy ông nói đó là ai cả! Nếu tôi dối, xin sự rủa sả giáng trên tôi.”
  • Mác 14:72 - Vừa lúc ấy, gà gáy lần thứ hai. Phi-e-rơ sực nhớ lại lời Chúa Giê-xu: “Trước khi gà gáy lần thứ hai, con sẽ chối Ta ba lần!” Ông liền thổn thức khóc.
  • Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
  • Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
  • Ma-thi-ơ 10:32 - Ai công khai xưng mình là môn đệ Ta, Ta cũng sẽ công nhận họ trước mặt Cha Ta trên trời.
  • Ma-thi-ơ 10:33 - Còn ai công khai chối bỏ Ta, Ta cũng chối bỏ họ trước mặt Cha Ta trên trời.
  • 1 Sa-mu-ên 14:24 - Hôm ấy, quân sĩ Ít-ra-ên bị kiệt sức vì Sau-lơ có thề: “Từ nay cho đến tối, là khi ta trả thù xong quân địch, nếu ai ăn một vật gì, người ấy phải bị nguyền rủa.” Vậy không ai dám ăn gì hết,
  • 1 Sa-mu-ên 14:25 - dù họ vào một khu rừng, thấy mật ong nhỏ giọt xuống đất.
  • 1 Sa-mu-ên 14:26 - Họ không dám đụng đến mật ong, vì sợ lời thề.
  • 1 Sa-mu-ên 14:27 - Nhưng Giô-na-than không biết cha mình có buộc quân sĩ tôn trọng lời thề trên, nên ông chấm đầu gậy vào mật, đưa lên miệng, và mắt ông sáng lên.
  • 1 Sa-mu-ên 14:28 - Nhưng một người thấy ông và nói: “Cha của ông đã buộc quân lính thề rằng bất cứ ai ăn trong ngày hôm nay sẽ bị nguyền rủa. Đó là lý do mọi người đều kiệt sức.”
  • Lu-ca 22:60 - Nhưng Phi-e-rơ lại chối: “Ông ơi, tôi không hiểu ông nói gì hết!” Ngay lúc ấy, có tiếng gà gáy.
  • Ma-thi-ơ 27:25 - Cả đoàn dân đều thét lên: “Cứ đòi nợ máu ấy nơi chúng tôi và con cháu chúng tôi!”
  • Giăng 18:27 - Phi-e-rơ lại chối lần nữa. Lập tức có tiếng gà gáy.
  • Thẩm Phán 17:2 - Một hôm, người này thưa với mẹ mình: “Con đã nghe mẹ nguyền rủa độc hại người đã lấy 12,5 ký bạc của mẹ, thật ra là con lấy.” Bà nói: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho con.”
  • Mác 14:68 - Nhưng Phi-e-rơ chối: “Chị nói gì tôi không hiểu!” Rồi ông đi ra cổng liền có tiếng gà gáy.
  • Mác 14:30 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với con, Phi-e-rơ—đêm nay, trước khi gà gáy lần thứ hai, con sẽ chối Ta ba lần.”
  • Ma-thi-ơ 10:28 - Đừng sợ những người muốn giết hại các con vì họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn. Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền hủy diệt cả thể xác và linh hồn trong hỏa ngục.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:22 - Ai không yêu kính Chúa phải bị nguyền rủa! Lạy Chúa xin hãy đến!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:12 - Đến sáng, một số người Do Thái thề sẽ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:13 - Có trên bốn mươi người tham gia kế hoạch đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:14 - Họ đến báo với các thầy trưởng tế và các trưởng lão: “Chúng tôi đã tuyên thệ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
圣经
资源
计划
奉献