逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-lát hỏi tiếp: “Vậy ta phải làm gì với Giê-xu còn gọi là Đấng Mết-si-a?” Họ la lớn: “Đóng đinh hắn!”
- 新标点和合本 - 彼拉多说:“这样,那称为基督的耶稣我怎么办他呢?”他们都说:“把他钉十字架!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 彼拉多说:“这样,那称为基督的耶稣我怎么办他呢?”他们都说:“把他钉十字架!”
- 和合本2010(神版-简体) - 彼拉多说:“这样,那称为基督的耶稣我怎么办他呢?”他们都说:“把他钉十字架!”
- 当代译本 - 彼拉多问:“那么,我怎样处置被称为基督的耶稣呢?” 他们齐声说:“把祂钉在十字架上!”
- 圣经新译本 - 彼拉多对他们说:“那么,我怎样处置那称为基督的耶稣呢?”他们齐声说:“把他钉十字架!”
- 中文标准译本 - 彼拉多对他们说:“那么,我该怎么处理这称为基督的耶稣呢?” 他们都说:“把他钉上十字架!”
- 现代标点和合本 - 彼拉多说:“这样,那称为基督的耶稣,我怎么办他呢?”他们都说:“把他钉十字架!”
- 和合本(拼音版) - 彼拉多说:“这样,那称为基督的耶稣,我怎么办他呢?”他们都说:“把他钉十字架!”
- New International Version - “What shall I do, then, with Jesus who is called the Messiah?” Pilate asked. They all answered, “Crucify him!”
- New International Reader's Version - “Then what should I do with Jesus who is called the Messiah?” Pilate asked. They all answered, “Crucify him!”
- English Standard Version - Pilate said to them, “Then what shall I do with Jesus who is called Christ?” They all said, “Let him be crucified!”
- New Living Translation - Pilate responded, “Then what should I do with Jesus who is called the Messiah?” They shouted back, “Crucify him!”
- The Message - “Then what do I do with Jesus, the so-called Christ?” They all shouted, “Nail him to a cross!”
- Christian Standard Bible - Pilate asked them, “What should I do then with Jesus, who is called Christ?” They all answered, “Crucify him!”
- New American Standard Bible - Pilate *said to them, “Then what shall I do with Jesus who is called Christ?” They all *said, “ Crucify Him!”
- New King James Version - Pilate said to them, “What then shall I do with Jesus who is called Christ?” They all said to him, “Let Him be crucified!”
- Amplified Bible - Pilate said to them, “Then what shall I do with Jesus who is called Christ?” They all replied, “Let Him be crucified!”
- American Standard Version - Pilate saith unto them, What then shall I do unto Jesus who is called Christ? They all say, Let him be crucified.
- King James Version - Pilate saith unto them, What shall I do then with Jesus which is called Christ? They all say unto him, Let him be crucified.
- New English Translation - Pilate said to them, “Then what should I do with Jesus who is called the Christ?” They all said, “Crucify him!”
- World English Bible - Pilate said to them, “What then shall I do to Jesus, who is called Christ?” They all said to him, “Let him be crucified!”
- 新標點和合本 - 彼拉多說:「這樣,那稱為基督的耶穌我怎麼辦他呢?」他們都說:「把他釘十字架!」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼拉多說:「這樣,那稱為基督的耶穌我怎麼辦他呢?」他們都說:「把他釘十字架!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 彼拉多說:「這樣,那稱為基督的耶穌我怎麼辦他呢?」他們都說:「把他釘十字架!」
- 當代譯本 - 彼拉多問:「那麼,我怎樣處置被稱為基督的耶穌呢?」 他們齊聲說:「把祂釘在十字架上!」
- 聖經新譯本 - 彼拉多對他們說:“那麼,我怎樣處置那稱為基督的耶穌呢?”他們齊聲說:“把他釘十字架!”
- 呂振中譯本 - 彼拉多 對他們說:『那麼這所謂基督的耶穌、我要怎麼辦呢?』眾人說:『給釘十字架!』
- 中文標準譯本 - 彼拉多對他們說:「那麼,我該怎麼處理這稱為基督的耶穌呢?」 他們都說:「把他釘上十字架!」
- 現代標點和合本 - 彼拉多說:「這樣,那稱為基督的耶穌,我怎麼辦他呢?」他們都說:「把他釘十字架!」
- 文理和合譯本 - 彼拉多曰、然則稱基督之耶穌、何以處之、僉曰、釘之十架、
- 文理委辦譯本 - 彼拉多曰、然則所稱基督之耶穌、何以處之、眾曰、釘之十字架、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼拉多 曰、然則稱基督之耶穌、我何以處之、眾曰、釘之十字架、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曰:『然則號稱基督之耶穌:將何以處之。』
- Nueva Versión Internacional - —¿Y qué voy a hacer con Jesús, al que llaman Cristo? —¡Crucifícalo! —respondieron todos.
- 현대인의 성경 - “그러면 그리스도라는 예수는 어쩌란 말이오?” 그들은 모두 대답하였다. “십자가에 못박으시오!”
- Новый Русский Перевод - – Что же мне тогда делать с Иисусом, Которого называют Христом? – спросил Пилат. Все в один голос закричали: – Пусть Он будет распят!
- Восточный перевод - – Что же мне тогда делать с Исой, которого называют Масихом? – спросил Пилат. Все в один голос закричали: – Пусть Он будет распят!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Что же мне тогда делать с Исой, которого называют аль-Масихом? – спросил Пилат. Все в один голос закричали: – Пусть Он будет распят!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Что же мне тогда делать с Исо, которого называют Масехом? – спросил Пилат. Все в один голос закричали: – Пусть Он будет распят!
- La Bible du Semeur 2015 - – Mais alors, insista Pilate, que dois-je faire de Jésus, qu’on appelle le Messie ? Et tous répondirent : Crucifie-le !
- リビングバイブル - 「では、キリストと呼ばれるあのイエスは、どうするのだ。」「十字架につけろ!」
- Nestle Aland 28 - λέγει αὐτοῖς ὁ Πιλᾶτος· τί οὖν ποιήσω Ἰησοῦν τὸν λεγόμενον χριστόν; λέγουσιν πάντες· σταυρωθήτω.
- unfoldingWord® Greek New Testament - λέγει αὐτοῖς ὁ Πειλᾶτος, τί οὖν ποιήσω Ἰησοῦν, τὸν λεγόμενον Χριστόν? λέγουσιν πάντες, σταυρωθήτω.
- Nova Versão Internacional - Perguntou Pilatos: “Que farei então com Jesus, chamado Cristo?” Todos responderam: “Crucifica-o!”
- Hoffnung für alle - »Und was soll mit Jesus geschehen, dem angeblichen Christus?« Da riefen sie alle: »Ans Kreuz mit ihm!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปีลาตถามว่า “แล้วจะให้เราทำอย่างไรกับเยซูที่เรียกกันว่าพระคริสต์?” พวกนั้นทั้งหมดพากันร้องว่า “ตรึงเขาที่ไม้กางเขน!”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปีลาตพูดว่า “แล้วเราควรจะทำอย่างไรกับเยซูที่เรียกว่าพระคริสต์” พวกเขาต่างตอบว่า “ให้ตรึงเขาบนไม้กางเขน”
交叉引用
- Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
- Gióp 31:31 - Đầy tớ tôi chẳng bao giờ nói: ‘Ông ấy để người khác phải đói.’
- Ma-thi-ơ 1:16 - Gia-cốp sinh Giô-sép, chồng Ma-ri. Ma-ri sinh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
- Ma-thi-ơ 27:17 - Khi thấy dân chúng tụ tập đông đảo trước dinh, Phi-lát hỏi: “Các anh muốn ta tha ai? Ba-ra-ba hay Giê-xu còn gọi là Đấng Mết-si-a?”
- Lu-ca 23:20 - Phi-lát muốn tha Chúa Giê-xu nên tìm cách khuyên giải họ.
- Lu-ca 23:21 - Nhưng họ cứ la hét: “Đóng đinh nó trên cây thập tự!”
- Lu-ca 23:22 - Phi-lát hỏi lần thứ ba: “Tại sao? Người ấy có tội gì đâu? Ta không thấy tội gì đáng xử tử cả. Để ta sai đánh đòn rồi thả ra.”
- Lu-ca 23:23 - Nhưng dân chúng lớn tiếng gào thét, khăng khăng đòi xử tử Chúa Giê-xu. Cuối cùng, tiếng gào thét của họ thắng thế.
- Lu-ca 23:24 - Phi-lát đành tuyên án tử hình Chúa Giê-xu theo lời họ yêu cầu.
- Mác 14:55 - Các thầy trưởng tế và cả hội đồng quốc gia tìm bằng chứng để ghép Chúa Giê-xu vào tội tử hình, nhưng không tìm được.
- Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:38 - Vậy thưa anh chị em, chúng tôi ở đây để công bố rằng nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta được ơn tha tội của Đức Chúa Trời:
- Thi Thiên 22:8 - “Có phải nó giao thác đời mình cho Chúa Hằng Hữu? Hãy để Chúa Hằng Hữu cứu giúp cho! Nếu Chúa Hằng Hữu yêu quý vui lòng về nó, hãy để Chúa Hằng Hữu đến giải thoát cho!”
- Thi Thiên 22:9 - Chúa đã đem con ra khỏi lòng mẹ khiến con tin cậy Chúa khi còn bú mẹ.
- Mác 15:12 - Phi-lát hỏi lại: “Còn người các anh gọi là Vua người Do Thái, ta phải xử sao đây?”
- Mác 15:13 - Họ hét lớn: “Đóng đinh nó trên cây thập tự!”
- Mác 15:14 - Phi-lát hỏi: “Tại sao? Người ấy có tội gì đâu?” Nhưng họ gầm thét: “Đóng đinh hắn trên cây thập tự!”
- Giăng 19:14 - Hôm ấy nhằm ngày chuẩn bị lễ Vượt Qua. Phi-lát nói với người Do Thái: “Đây, vua của các anh!”
- Giăng 19:15 - Họ kêu gào: “Giết hắn đi! Giết hắn đi! Hãy đóng đinh hắn!” Phi-lát hỏi: “Không lẽ ta đem đóng đinh vua các anh sao?” Các thầy trưởng tế đáp: “Ngoài Sê-sa, chúng tôi không có vua nào khác.”
- Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
- Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.