逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, Phi-lát phóng thích Ba-ra-ba cho họ, đồng thời sai đánh Chúa Giê-xu rồi giao cho lính đem đóng đinh trên cây thập tự.
- 新标点和合本 - 于是彼拉多释放巴拉巴给他们,把耶稣鞭打了,交给人钉十字架。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是彼拉多释放巴拉巴给他们,把耶稣鞭打后交给人钉十字架。
- 和合本2010(神版-简体) - 于是彼拉多释放巴拉巴给他们,把耶稣鞭打后交给人钉十字架。
- 当代译本 - 于是,彼拉多为他们释放了巴拉巴,下令将耶稣鞭打后交出去钉十字架。
- 圣经新译本 - 于是彼拉多给他们释放了巴拉巴;他把耶稣鞭打了,就交给他们钉十字架。
- 中文标准译本 - 于是彼拉多给他们释放了巴拉巴,然后将耶稣鞭打 了,把他交出去钉上十字架。
- 现代标点和合本 - 于是彼拉多释放巴拉巴给他们,把耶稣鞭打了,交给人钉十字架。
- 和合本(拼音版) - 于是彼拉多释放巴拉巴给他们,把耶稣鞭打了,交给人钉十字架。
- New International Version - Then he released Barabbas to them. But he had Jesus flogged, and handed him over to be crucified.
- New International Reader's Version - Pilate let Barabbas go free. But he had Jesus whipped. Then he handed him over to be nailed to a cross.
- English Standard Version - Then he released for them Barabbas, and having scourged Jesus, delivered him to be crucified.
- New Living Translation - So Pilate released Barabbas to them. He ordered Jesus flogged with a lead-tipped whip, then turned him over to the Roman soldiers to be crucified.
- The Message - Then he pardoned Barabbas. But he had Jesus whipped, and then handed over for crucifixion.
- Christian Standard Bible - Then he released Barabbas to them and, after having Jesus flogged, handed him over to be crucified.
- New American Standard Bible - Then he released Barabbas for them; but after having Jesus flogged, he handed Him over to be crucified.
- New King James Version - Then he released Barabbas to them; and when he had scourged Jesus, he delivered Him to be crucified.
- Amplified Bible - So he set Barabbas free for them; but after having Jesus severely whipped (scourged), he handed Him over to be crucified.
- American Standard Version - Then released he unto them Barabbas; but Jesus he scourged and delivered to be crucified.
- King James Version - Then released he Barabbas unto them: and when he had scourged Jesus, he delivered him to be crucified.
- New English Translation - Then he released Barabbas for them. But after he had Jesus flogged, he handed him over to be crucified.
- World English Bible - Then he released to them Barabbas, but Jesus he flogged and delivered to be crucified.
- 新標點和合本 - 於是彼拉多釋放巴拉巴給他們,把耶穌鞭打了,交給人釘十字架。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是彼拉多釋放巴拉巴給他們,把耶穌鞭打後交給人釘十字架。
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是彼拉多釋放巴拉巴給他們,把耶穌鞭打後交給人釘十字架。
- 當代譯本 - 於是,彼拉多為他們釋放了巴拉巴,下令將耶穌鞭打後交出去釘十字架。
- 聖經新譯本 - 於是彼拉多給他們釋放了巴拉巴;他把耶穌鞭打了,就交給他們釘十字架。
- 呂振中譯本 - 於是 彼拉多 將 巴拉巴 釋放給他們;卻把耶穌鞭撻了,交出來去釘十字架。
- 中文標準譯本 - 於是彼拉多給他們釋放了巴拉巴,然後將耶穌鞭打 了,把他交出去釘上十字架。
- 現代標點和合本 - 於是彼拉多釋放巴拉巴給他們,把耶穌鞭打了,交給人釘十字架。
- 文理和合譯本 - 遂釋巴拉巴、鞭耶穌、付之釘十架、○
- 文理委辦譯本 - 由是釋巴拉巴、鞭耶穌、發之釘十字架、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是 彼拉多 循眾所求、釋 巴拉巴 、鞭耶穌、付之釘十字架、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 比辣多 乃釋 巴辣巴 、鞭耶穌、而付之於眾、俾釘之於十字架。
- Nueva Versión Internacional - Entonces les soltó a Barrabás; pero a Jesús lo mandó azotar, y lo entregó para que lo crucificaran.
- 현대인의 성경 - 그래서 빌라도는 바라바를 놓아 주고 예수님은 채찍질하여 십자가에 못박게 내어주었다.
- Новый Русский Перевод - Тогда Пилат освободил им Варавву, а Иисуса велел бичевать и затем отдать на распятие. ( Мк. 15:16-20 ; Ин. 19:2-3 )
- Восточный перевод - Тогда Пилат освободил им Бар-Аббу, а Ису отдал на распятие, приказав сперва бичевать Его.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Пилат освободил им Бар-Аббу, а Ису отдал на распятие, приказав сперва бичевать Его.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Пилат освободил им Бар-Аббу, а Исо отдал на распятие, приказав сперва бичевать Его.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors Pilate leur relâcha Barabbas. Quant à Jésus, après l’avoir fait battre à coups de fouet, il le livra pour qu’on le crucifie.
- リビングバイブル - ピラトはやむなくバラバを釈放し、イエスをむち打ってから、十字架につけるためにローマ兵に引き渡しました。
- Nestle Aland 28 - τότε ἀπέλυσεν αὐτοῖς τὸν Βαραββᾶν, τὸν δὲ Ἰησοῦν φραγελλώσας παρέδωκεν ἵνα σταυρωθῇ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - τότε ἀπέλυσεν αὐτοῖς τὸν Βαραββᾶν; τὸν δὲ Ἰησοῦν φραγελλώσας, παρέδωκεν ἵνα σταυρωθῇ.
- Nova Versão Internacional - Então Pilatos soltou-lhes Barrabás, mandou açoitar Jesus e o entregou para ser crucificado. ( Mc 15.16-20 )
- Hoffnung für alle - Da gab Pilatus ihnen Barabbas frei. Jesus ließ er auspeitschen und zur Kreuzigung abführen. ( Markus 15,16‒20 ; Johannes 19,2‒3 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วปีลาตจึงปล่อยบารับบัสให้พวกเขา แต่ให้คนโบยตีพระเยซูและมอบตัวให้ไปตรึงที่ไม้กางเขน ( มก.15:16-20 )
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้นแล้วปีลาตจึงปลดปล่อยบารับบัสให้แก่พวกเขาไป หลังจากที่สั่งให้เฆี่ยนพระเยซูแล้ว ก็ให้นำพระองค์ไปตรึงไว้บนไม้กางเขน
交叉引用
- Lu-ca 18:32 - Ngài sẽ bị bắt nộp cho người La Mã. Ngài sẽ bị chế giễu, nhục mạ, phỉ nhổ.
- Lu-ca 18:33 - Họ sẽ đánh đập rồi giết Ngài, nhưng sau ba ngày, Ngài sẽ sống lại.”
- Giăng 19:16 - Kế đến Phi-lát giao Chúa Giê-xu cho họ đóng đinh. Vậy họ dẫn Chúa Giê-xu đi.
- 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
- Lu-ca 23:24 - Phi-lát đành tuyên án tử hình Chúa Giê-xu theo lời họ yêu cầu.
- Lu-ca 23:25 - Cũng thể theo ý họ, Phi-lát phóng thích Ba-ra-ba, người đang ngồi tù vì nổi loạn và giết người. Rồi ông giao Chúa Giê-xu cho họ hành hình theo ý muốn.
- Ma-thi-ơ 20:19 - Rồi họ sẽ giao nộp Ngài cho chính quyền La Mã; người La Mã sẽ chế giễu, đánh đập và đóng đinh Ngài vào cây thập tự. Nhưng đến ngày thứ ba, Ngài sẽ sống lại.”
- Mác 10:34 - Họ sẽ chế giễu, phỉ nhổ, đánh đập, và giết Người, nhưng ba ngày sau, Người sẽ sống lại.”
- Y-sai 50:6 - Tôi đưa lưng cho người ta đánh và đưa má cho người ta tát. Tôi không che mặt khi bị người ta sỉ vả và nhổ vào mặt.
- Lu-ca 23:16 - Vì vậy, ta sẽ đánh đòn rồi trả tự do.”
- Mác 15:15 - Để mua chuộc lòng dân, Phi-lát phóng thích Ba-ra-ba cho họ, đồng thời sai đánh Chúa Giê-xu rồi giao cho lính đem đóng đinh trên cây thập tự.
- Y-sai 53:5 - Nhưng Người bị đâm vì phản nghịch của chúng ta, bị nghiền nát vì tội lỗi của chúng ta. Người chịu đánh đập để chúng ta được bình an. Người chịu đòn vọt để chúng ta được chữa lành.
- Giăng 19:1 - Phi-lát ra lệnh đánh đòn Chúa Giê-xu.