Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ bện chiếc mão bằng gai đội lên đầu Chúa và đặt vào tay phải Ngài một cây gậy bằng sậy. Rồi họ quỳ xuống trước mặt Ngài, chế giễu: “Lạy Vua người Do Thái!”
  • 新标点和合本 - 用荆棘编做冠冕,戴在他头上,拿一根苇子放在他右手里,跪在他面前,戏弄他,说:“恭喜,犹太人的王啊!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 用荆棘编了冠冕,戴在他头上,拿一根芦苇秆放在他右手里,跪在他面前,戏弄他,说:“万岁,犹太人的王!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 用荆棘编了冠冕,戴在他头上,拿一根芦苇秆放在他右手里,跪在他面前,戏弄他,说:“万岁,犹太人的王!”
  • 当代译本 - 用荆棘编成冠冕,戴在祂头上,又拿一根苇秆放在祂右手里,跪在祂跟前戏弄祂,说:“犹太人的王万岁!”
  • 圣经新译本 - 又用荆棘编成冠冕,戴在他的头上,把一根芦苇放在他的右手,跪在他面前讥笑他说:“犹太人的王万岁!”
  • 中文标准译本 - 用荆棘编了冠冕,戴在他的头上,又把一根芦苇放在他的右手里,然后跪在他面前,戏弄他说:“万岁,犹太人的王!”
  • 现代标点和合本 - 用荆棘编做冠冕,戴在他头上,拿一根苇子放在他右手里,跪在他面前,戏弄他,说:“恭喜,犹太人的王啊!”
  • 和合本(拼音版) - 用荆棘编作冠冕,戴在他头上;拿一根苇子放在他右手里,跪在他面前,戏弄他说:“恭喜,犹太人的王啊!”
  • New International Version - and then twisted together a crown of thorns and set it on his head. They put a staff in his right hand. Then they knelt in front of him and mocked him. “Hail, king of the Jews!” they said.
  • New International Reader's Version - Then they twisted thorns together to make a crown. They placed it on his head. They put a stick in his right hand. Then they fell on their knees in front of him and made fun of him. “We honor you, king of the Jews!” they said.
  • English Standard Version - and twisting together a crown of thorns, they put it on his head and put a reed in his right hand. And kneeling before him, they mocked him, saying, “Hail, King of the Jews!”
  • New Living Translation - They wove thorn branches into a crown and put it on his head, and they placed a reed stick in his right hand as a scepter. Then they knelt before him in mockery and taunted, “Hail! King of the Jews!”
  • Christian Standard Bible - They twisted together a crown of thorns, put it on his head, and placed a staff in his right hand. And they knelt down before him and mocked him: “Hail, king of the Jews!”
  • New American Standard Bible - And after twisting together a crown of thorns, they put it on His head, and put a reed in His right hand; and they knelt down before Him and mocked Him, saying, “Hail, King of the Jews!”
  • New King James Version - When they had twisted a crown of thorns, they put it on His head, and a reed in His right hand. And they bowed the knee before Him and mocked Him, saying, “Hail, King of the Jews!”
  • Amplified Bible - And after twisting together a crown of thorns, they put it on His head, and put a reed in His right hand [as a scepter]. Kneeling before Him, they ridiculed Him, saying, “Hail (rejoice), King of the Jews!”
  • American Standard Version - And they platted a crown of thorns and put it upon his head, and a reed in his right hand; and they kneeled down before him, and mocked him, saying, Hail, King of the Jews!
  • King James Version - And when they had platted a crown of thorns, they put it upon his head, and a reed in his right hand: and they bowed the knee before him, and mocked him, saying, Hail, King of the Jews!
  • New English Translation - and after braiding a crown of thorns, they put it on his head. They put a staff in his right hand, and kneeling down before him, they mocked him: “Hail, king of the Jews!”
  • World English Bible - They braided a crown of thorns and put it on his head, and a reed in his right hand; and they kneeled down before him, and mocked him, saying, “Hail, King of the Jews!”
  • 新標點和合本 - 用荊棘編做冠冕,戴在他頭上,拿一根葦子放在他右手裏,跪在他面前,戲弄他,說:「恭喜,猶太人的王啊!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 用荊棘編了冠冕,戴在他頭上,拿一根蘆葦稈放在他右手裏,跪在他面前,戲弄他,說:「萬歲,猶太人的王!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 用荊棘編了冠冕,戴在他頭上,拿一根蘆葦稈放在他右手裏,跪在他面前,戲弄他,說:「萬歲,猶太人的王!」
  • 當代譯本 - 用荊棘編成冠冕,戴在祂頭上,又拿一根葦稈放在祂右手裡,跪在祂跟前戲弄祂,說:「猶太人的王萬歲!」
  • 聖經新譯本 - 又用荊棘編成冠冕,戴在他的頭上,把一根蘆葦放在他的右手,跪在他面前譏笑他說:“猶太人的王萬歲!”
  • 呂振中譯本 - 用荊棘編個華冠,放在他頭上,又 把 一根葦子 放 在他右手裏;跪在他面前,戲弄他說:『 猶太 人的王萬歲!』
  • 中文標準譯本 - 用荊棘編了冠冕,戴在他的頭上,又把一根蘆葦放在他的右手裡,然後跪在他面前,戲弄他說:「萬歲,猶太人的王!」
  • 現代標點和合本 - 用荊棘編做冠冕,戴在他頭上,拿一根葦子放在他右手裡,跪在他面前,戲弄他,說:「恭喜,猶太人的王啊!」
  • 文理和合譯本 - 編棘冕、冠其首、置葦於右手、跪其前、而戲之曰、猶太人王安、
  • 文理委辦譯本 - 編棘冕、冠其首、置葦於右手、戲跪其前曰、猶太人之王安、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以棘編冠冠其首、置葦於其右手、跪其前、戲之曰、請 猶太 人王安、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 編棘為冕、加諸其首、置一葦於其右手、跪其前而戲弄之曰:『 猶太 人之王萬歲!』
  • Nueva Versión Internacional - Luego trenzaron una corona de espinas y se la colocaron en la cabeza, y en la mano derecha le pusieron una caña. Arrodillándose delante de él, se burlaban diciendo: —¡Salve, rey de los judíos!
  • 현대인의 성경 - 그러고서 그들은 가시관을 엮어 머리에 씌우고 오른손에 갈대를 들리고는 예수님 앞에 무릎을 꿇고 조롱하며 “유대인의 왕, 만세!” 하고 외쳤다.
  • Новый Русский Перевод - И сплетя венок из терновника, надели Ему на голову, дали Ему в правую руку трость и стали насмехаться над Ним, становясь перед Ним на колени и говоря: – Да здравствует Царь иудеев!
  • Восточный перевод - И сплетя венок из терновника, надели Ему на голову, дали Ему в правую руку трость и стали насмехаться над Ним, становясь перед Ним на колени и говоря: – Да здравствует Царь иудеев!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И сплетя венок из терновника, надели Ему на голову, дали Ему в правую руку трость и стали насмехаться над Ним, становясь перед Ним на колени и говоря: – Да здравствует Царь иудеев!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И сплетя венок из терновника, надели Ему на голову, дали Ему в правую руку трость и стали насмехаться над Ним, становясь перед Ним на колени и говоря: – Да здравствует Царь иудеев!
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils lui posèrent sur la tête une couronne tressée de rameaux épineux ; dans sa main droite, ils placèrent un roseau en guise de sceptre. Ils s’agenouillèrent devant lui en disant sur un ton sarcastique : Salut, roi des Juifs !
  • リビングバイブル - 長いとげのいばらで作った冠を頭に載せ、右手には、王の笏に見立てた葦の棒を持たせました。それから、拝むまねをして、「これはこれは、ユダヤ人の王様。ばんざーい!」とはやし立てました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ πλέξαντες στέφανον ἐξ ἀκανθῶν ἐπέθηκαν ἐπὶ τῆς κεφαλῆς αὐτοῦ καὶ κάλαμον ἐν τῇ δεξιᾷ αὐτοῦ, καὶ γονυπετήσαντες ἔμπροσθεν αὐτοῦ ἐνέπαιξαν αὐτῷ λέγοντες· χαῖρε, βασιλεῦ τῶν Ἰουδαίων,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ πλέξαντες στέφανον ἐξ ἀκανθῶν, ἐπέθηκαν ἐπὶ τῆς κεφαλῆς αὐτοῦ; καὶ κάλαμον ἐν τῇ δεξιᾷ αὐτοῦ; καὶ γονυπετήσαντες ἔμπροσθεν αὐτοῦ, ἐνέπαιξαν αὐτῷ λέγοντες, χαῖρε, ὁ Βασιλεῦ τῶν Ἰουδαίων!
  • Nova Versão Internacional - fizeram uma coroa de espinhos e a colocaram em sua cabeça. Puseram uma vara em sua mão direita e, ajoelhando-se diante dele, zombavam: “Salve, rei dos judeus!”
  • Hoffnung für alle - Aus Dornenzweigen flochten sie eine Krone und drückten sie ihm auf den Kopf. Sie gaben ihm einen Stock in die rechte Hand, knieten vor ihm nieder und riefen höhnisch: »Es lebe der König der Juden!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นจึงสานมงกุฎหนามสวมที่พระเศียร หยิบไม้ใส่พระหัตถ์ขวา แล้วคุกเข่าต่อหน้าพระองค์และเยาะเย้ยว่า “ข้าแต่กษัตริย์ของชาวยิว ขอจงทรงพระเจริญ!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​สวม​มงกุฎ​หนาม​สาน​ไว้​บน​ศีรษะ​ของ​พระ​เยซู ให้​ถือ​ไม้อ้อ​ไว้​ใน​มือ​ขวา และ​พวก​เขา​คุกเข่า​ลง​เบื้อง​หน้า​พระ​องค์​และ​ล้อเลียน​ว่า “ไชโย ขอ​ต้อนรับ​กษัตริย์​ของ​ชาว​ยิว”
交叉引用
  • Thi Thiên 35:15 - Thế mà khi con khốn đốn, họ liên hoan cáo gian lúc con vắng mặt. Bêu riếu con không ngừng.
  • Thi Thiên 35:16 - Như bọn vô đạo, họ chế nhạo con; họ nghiến răng giận dữ chống lại con.
  • Thi Thiên 69:7 - Vì Chúa, con bị người đời khinh bỉ; nỗi nhục nhã bao trùm cả mặt con.
  • Giê-rê-mi 20:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa lừa dối con, và con đã để mình bị lừa dối. Chúa mạnh hơn con, và Ngài chiến thắng con. Bây giờ, ngày nào con cũng bị chế giễu; mọi người đều nhạo cười con.
  • Ma-thi-ơ 27:37 - Họ treo trên đầu Ngài tấm bảng ghi tội trạng: “Đây là Giê-xu, Vua người Do Thái.”
  • Giăng 19:2 - Bọn lính đan một vương miện bằng gai đội lên đầu Chúa, và họ khoác lên người Chúa chiếc áo dài màu tía.
  • Giăng 19:3 - Họ xúm lại chế giễu: “Kính mừng vua người Do Thái!” Họ lại tát vào mặt Chúa.
  • Lu-ca 23:36 - Bọn lính cũng giễu cợt Chúa, đưa rượu chua cho Ngài uống
  • Lu-ca 23:37 - và mỉa mai: “Nếu anh là Vua người Do Thái, sao không tự cứu thoát?”
  • Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
  • Ma-thi-ơ 26:49 - Giu-đa trân tráo xông thẳng đến chào Chúa Giê-xu: “Lạy Thầy!” rồi hôn Chúa.
  • Thi Thiên 69:19 - Chúa biết con phải hổ thẹn, bị khinh khi, và nhục nhã. Ngài biết kẻ thù nghịch đang làm hại con.
  • Thi Thiên 69:20 - Họ khinh miệt đập lòng con tan nát, và con đầy nỗi tuyệt vọng Chẳng có ai thông cảm cho con, chẳng có ai an ủi con.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 12:3 - Anh chị em hãy ghi nhớ gương kiên nhẫn của Chúa trước những cuộc tiến công vũ bão của bọn người tội lỗi, để khỏi nản lòng.
  • Mác 15:18 - Chúng giả vờ chào: “Lạy Vua người Do Thái!”
  • Ma-thi-ơ 20:19 - Rồi họ sẽ giao nộp Ngài cho chính quyền La Mã; người La Mã sẽ chế giễu, đánh đập và đóng đinh Ngài vào cây thập tự. Nhưng đến ngày thứ ba, Ngài sẽ sống lại.”
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ bện chiếc mão bằng gai đội lên đầu Chúa và đặt vào tay phải Ngài một cây gậy bằng sậy. Rồi họ quỳ xuống trước mặt Ngài, chế giễu: “Lạy Vua người Do Thái!”
  • 新标点和合本 - 用荆棘编做冠冕,戴在他头上,拿一根苇子放在他右手里,跪在他面前,戏弄他,说:“恭喜,犹太人的王啊!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 用荆棘编了冠冕,戴在他头上,拿一根芦苇秆放在他右手里,跪在他面前,戏弄他,说:“万岁,犹太人的王!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 用荆棘编了冠冕,戴在他头上,拿一根芦苇秆放在他右手里,跪在他面前,戏弄他,说:“万岁,犹太人的王!”
  • 当代译本 - 用荆棘编成冠冕,戴在祂头上,又拿一根苇秆放在祂右手里,跪在祂跟前戏弄祂,说:“犹太人的王万岁!”
  • 圣经新译本 - 又用荆棘编成冠冕,戴在他的头上,把一根芦苇放在他的右手,跪在他面前讥笑他说:“犹太人的王万岁!”
  • 中文标准译本 - 用荆棘编了冠冕,戴在他的头上,又把一根芦苇放在他的右手里,然后跪在他面前,戏弄他说:“万岁,犹太人的王!”
  • 现代标点和合本 - 用荆棘编做冠冕,戴在他头上,拿一根苇子放在他右手里,跪在他面前,戏弄他,说:“恭喜,犹太人的王啊!”
  • 和合本(拼音版) - 用荆棘编作冠冕,戴在他头上;拿一根苇子放在他右手里,跪在他面前,戏弄他说:“恭喜,犹太人的王啊!”
  • New International Version - and then twisted together a crown of thorns and set it on his head. They put a staff in his right hand. Then they knelt in front of him and mocked him. “Hail, king of the Jews!” they said.
  • New International Reader's Version - Then they twisted thorns together to make a crown. They placed it on his head. They put a stick in his right hand. Then they fell on their knees in front of him and made fun of him. “We honor you, king of the Jews!” they said.
  • English Standard Version - and twisting together a crown of thorns, they put it on his head and put a reed in his right hand. And kneeling before him, they mocked him, saying, “Hail, King of the Jews!”
  • New Living Translation - They wove thorn branches into a crown and put it on his head, and they placed a reed stick in his right hand as a scepter. Then they knelt before him in mockery and taunted, “Hail! King of the Jews!”
  • Christian Standard Bible - They twisted together a crown of thorns, put it on his head, and placed a staff in his right hand. And they knelt down before him and mocked him: “Hail, king of the Jews!”
  • New American Standard Bible - And after twisting together a crown of thorns, they put it on His head, and put a reed in His right hand; and they knelt down before Him and mocked Him, saying, “Hail, King of the Jews!”
  • New King James Version - When they had twisted a crown of thorns, they put it on His head, and a reed in His right hand. And they bowed the knee before Him and mocked Him, saying, “Hail, King of the Jews!”
  • Amplified Bible - And after twisting together a crown of thorns, they put it on His head, and put a reed in His right hand [as a scepter]. Kneeling before Him, they ridiculed Him, saying, “Hail (rejoice), King of the Jews!”
  • American Standard Version - And they platted a crown of thorns and put it upon his head, and a reed in his right hand; and they kneeled down before him, and mocked him, saying, Hail, King of the Jews!
  • King James Version - And when they had platted a crown of thorns, they put it upon his head, and a reed in his right hand: and they bowed the knee before him, and mocked him, saying, Hail, King of the Jews!
  • New English Translation - and after braiding a crown of thorns, they put it on his head. They put a staff in his right hand, and kneeling down before him, they mocked him: “Hail, king of the Jews!”
  • World English Bible - They braided a crown of thorns and put it on his head, and a reed in his right hand; and they kneeled down before him, and mocked him, saying, “Hail, King of the Jews!”
  • 新標點和合本 - 用荊棘編做冠冕,戴在他頭上,拿一根葦子放在他右手裏,跪在他面前,戲弄他,說:「恭喜,猶太人的王啊!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 用荊棘編了冠冕,戴在他頭上,拿一根蘆葦稈放在他右手裏,跪在他面前,戲弄他,說:「萬歲,猶太人的王!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 用荊棘編了冠冕,戴在他頭上,拿一根蘆葦稈放在他右手裏,跪在他面前,戲弄他,說:「萬歲,猶太人的王!」
  • 當代譯本 - 用荊棘編成冠冕,戴在祂頭上,又拿一根葦稈放在祂右手裡,跪在祂跟前戲弄祂,說:「猶太人的王萬歲!」
  • 聖經新譯本 - 又用荊棘編成冠冕,戴在他的頭上,把一根蘆葦放在他的右手,跪在他面前譏笑他說:“猶太人的王萬歲!”
  • 呂振中譯本 - 用荊棘編個華冠,放在他頭上,又 把 一根葦子 放 在他右手裏;跪在他面前,戲弄他說:『 猶太 人的王萬歲!』
  • 中文標準譯本 - 用荊棘編了冠冕,戴在他的頭上,又把一根蘆葦放在他的右手裡,然後跪在他面前,戲弄他說:「萬歲,猶太人的王!」
  • 現代標點和合本 - 用荊棘編做冠冕,戴在他頭上,拿一根葦子放在他右手裡,跪在他面前,戲弄他,說:「恭喜,猶太人的王啊!」
  • 文理和合譯本 - 編棘冕、冠其首、置葦於右手、跪其前、而戲之曰、猶太人王安、
  • 文理委辦譯本 - 編棘冕、冠其首、置葦於右手、戲跪其前曰、猶太人之王安、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以棘編冠冠其首、置葦於其右手、跪其前、戲之曰、請 猶太 人王安、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 編棘為冕、加諸其首、置一葦於其右手、跪其前而戲弄之曰:『 猶太 人之王萬歲!』
  • Nueva Versión Internacional - Luego trenzaron una corona de espinas y se la colocaron en la cabeza, y en la mano derecha le pusieron una caña. Arrodillándose delante de él, se burlaban diciendo: —¡Salve, rey de los judíos!
  • 현대인의 성경 - 그러고서 그들은 가시관을 엮어 머리에 씌우고 오른손에 갈대를 들리고는 예수님 앞에 무릎을 꿇고 조롱하며 “유대인의 왕, 만세!” 하고 외쳤다.
  • Новый Русский Перевод - И сплетя венок из терновника, надели Ему на голову, дали Ему в правую руку трость и стали насмехаться над Ним, становясь перед Ним на колени и говоря: – Да здравствует Царь иудеев!
  • Восточный перевод - И сплетя венок из терновника, надели Ему на голову, дали Ему в правую руку трость и стали насмехаться над Ним, становясь перед Ним на колени и говоря: – Да здравствует Царь иудеев!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И сплетя венок из терновника, надели Ему на голову, дали Ему в правую руку трость и стали насмехаться над Ним, становясь перед Ним на колени и говоря: – Да здравствует Царь иудеев!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И сплетя венок из терновника, надели Ему на голову, дали Ему в правую руку трость и стали насмехаться над Ним, становясь перед Ним на колени и говоря: – Да здравствует Царь иудеев!
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils lui posèrent sur la tête une couronne tressée de rameaux épineux ; dans sa main droite, ils placèrent un roseau en guise de sceptre. Ils s’agenouillèrent devant lui en disant sur un ton sarcastique : Salut, roi des Juifs !
  • リビングバイブル - 長いとげのいばらで作った冠を頭に載せ、右手には、王の笏に見立てた葦の棒を持たせました。それから、拝むまねをして、「これはこれは、ユダヤ人の王様。ばんざーい!」とはやし立てました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ πλέξαντες στέφανον ἐξ ἀκανθῶν ἐπέθηκαν ἐπὶ τῆς κεφαλῆς αὐτοῦ καὶ κάλαμον ἐν τῇ δεξιᾷ αὐτοῦ, καὶ γονυπετήσαντες ἔμπροσθεν αὐτοῦ ἐνέπαιξαν αὐτῷ λέγοντες· χαῖρε, βασιλεῦ τῶν Ἰουδαίων,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ πλέξαντες στέφανον ἐξ ἀκανθῶν, ἐπέθηκαν ἐπὶ τῆς κεφαλῆς αὐτοῦ; καὶ κάλαμον ἐν τῇ δεξιᾷ αὐτοῦ; καὶ γονυπετήσαντες ἔμπροσθεν αὐτοῦ, ἐνέπαιξαν αὐτῷ λέγοντες, χαῖρε, ὁ Βασιλεῦ τῶν Ἰουδαίων!
  • Nova Versão Internacional - fizeram uma coroa de espinhos e a colocaram em sua cabeça. Puseram uma vara em sua mão direita e, ajoelhando-se diante dele, zombavam: “Salve, rei dos judeus!”
  • Hoffnung für alle - Aus Dornenzweigen flochten sie eine Krone und drückten sie ihm auf den Kopf. Sie gaben ihm einen Stock in die rechte Hand, knieten vor ihm nieder und riefen höhnisch: »Es lebe der König der Juden!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นจึงสานมงกุฎหนามสวมที่พระเศียร หยิบไม้ใส่พระหัตถ์ขวา แล้วคุกเข่าต่อหน้าพระองค์และเยาะเย้ยว่า “ข้าแต่กษัตริย์ของชาวยิว ขอจงทรงพระเจริญ!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​สวม​มงกุฎ​หนาม​สาน​ไว้​บน​ศีรษะ​ของ​พระ​เยซู ให้​ถือ​ไม้อ้อ​ไว้​ใน​มือ​ขวา และ​พวก​เขา​คุกเข่า​ลง​เบื้อง​หน้า​พระ​องค์​และ​ล้อเลียน​ว่า “ไชโย ขอ​ต้อนรับ​กษัตริย์​ของ​ชาว​ยิว”
  • Thi Thiên 35:15 - Thế mà khi con khốn đốn, họ liên hoan cáo gian lúc con vắng mặt. Bêu riếu con không ngừng.
  • Thi Thiên 35:16 - Như bọn vô đạo, họ chế nhạo con; họ nghiến răng giận dữ chống lại con.
  • Thi Thiên 69:7 - Vì Chúa, con bị người đời khinh bỉ; nỗi nhục nhã bao trùm cả mặt con.
  • Giê-rê-mi 20:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa lừa dối con, và con đã để mình bị lừa dối. Chúa mạnh hơn con, và Ngài chiến thắng con. Bây giờ, ngày nào con cũng bị chế giễu; mọi người đều nhạo cười con.
  • Ma-thi-ơ 27:37 - Họ treo trên đầu Ngài tấm bảng ghi tội trạng: “Đây là Giê-xu, Vua người Do Thái.”
  • Giăng 19:2 - Bọn lính đan một vương miện bằng gai đội lên đầu Chúa, và họ khoác lên người Chúa chiếc áo dài màu tía.
  • Giăng 19:3 - Họ xúm lại chế giễu: “Kính mừng vua người Do Thái!” Họ lại tát vào mặt Chúa.
  • Lu-ca 23:36 - Bọn lính cũng giễu cợt Chúa, đưa rượu chua cho Ngài uống
  • Lu-ca 23:37 - và mỉa mai: “Nếu anh là Vua người Do Thái, sao không tự cứu thoát?”
  • Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
  • Ma-thi-ơ 26:49 - Giu-đa trân tráo xông thẳng đến chào Chúa Giê-xu: “Lạy Thầy!” rồi hôn Chúa.
  • Thi Thiên 69:19 - Chúa biết con phải hổ thẹn, bị khinh khi, và nhục nhã. Ngài biết kẻ thù nghịch đang làm hại con.
  • Thi Thiên 69:20 - Họ khinh miệt đập lòng con tan nát, và con đầy nỗi tuyệt vọng Chẳng có ai thông cảm cho con, chẳng có ai an ủi con.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 12:3 - Anh chị em hãy ghi nhớ gương kiên nhẫn của Chúa trước những cuộc tiến công vũ bão của bọn người tội lỗi, để khỏi nản lòng.
  • Mác 15:18 - Chúng giả vờ chào: “Lạy Vua người Do Thái!”
  • Ma-thi-ơ 20:19 - Rồi họ sẽ giao nộp Ngài cho chính quyền La Mã; người La Mã sẽ chế giễu, đánh đập và đóng đinh Ngài vào cây thập tự. Nhưng đến ngày thứ ba, Ngài sẽ sống lại.”
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
圣经
资源
计划
奉献