逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
- 新标点和合本 - 他倚靠 神, 神若喜悦他,现在可以救他;因为他曾说:‘我是 神的儿子。’”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他倚靠上帝,上帝若愿意,现在就来救他,因为他曾说‘我是上帝的儿子’。”
- 和合本2010(神版-简体) - 他倚靠 神, 神若愿意,现在就来救他,因为他曾说‘我是 神的儿子’。”
- 当代译本 - 祂信靠上帝,如果上帝喜悦祂,就让上帝来救祂吧!因为祂自称是上帝的儿子。”
- 圣经新译本 - 他信靠 神;如果 神喜悦他,就让 神现在救他吧,因为他说自己是 神的儿子。”
- 中文标准译本 - 他依靠神,如果神喜悦他,就让神现在救他吧!因为他说过‘我是神的儿子。’”
- 现代标点和合本 - 他倚靠神,神若喜悦他,现在可以救他!因为他曾说:‘我是神的儿子。’”
- 和合本(拼音版) - 他倚靠上帝,上帝若喜悦他,现在可以救他,因为他曾说:‘我是上帝的儿子。’”
- New International Version - He trusts in God. Let God rescue him now if he wants him, for he said, ‘I am the Son of God.’ ”
- New International Reader's Version - He trusts in God. Let God rescue him now if he wants him. He’s the one who said, ‘I am the Son of God.’ ”
- English Standard Version - He trusts in God; let God deliver him now, if he desires him. For he said, ‘I am the Son of God.’”
- New Living Translation - He trusted God, so let God rescue him now if he wants him! For he said, ‘I am the Son of God.’”
- Christian Standard Bible - He trusts in God; let God rescue him now — if he takes pleasure in him! For he said, ‘I am the Son of God.’”
- New American Standard Bible - He has trusted in God; let God rescue Him now, if He takes pleasure in Him; for He said, ‘I am the Son of God.’ ”
- New King James Version - He trusted in God; let Him deliver Him now if He will have Him; for He said, ‘I am the Son of God.’ ”
- Amplified Bible - He trusts in God; let God rescue Him now, if He delights in Him; for He said, ‘I am the Son of God.’ ”
- American Standard Version - He trusteth on God; let him deliver him now, if he desireth him: for he said, I am the Son of God.
- King James Version - He trusted in God; let him deliver him now, if he will have him: for he said, I am the Son of God.
- New English Translation - He trusts in God – let God, if he wants to, deliver him now because he said, ‘I am God’s Son’!”
- World English Bible - He trusts in God. Let God deliver him now, if he wants him; for he said, ‘I am the Son of God.’”
- 新標點和合本 - 他倚靠神,神若喜悅他,現在可以救他;因為他曾說:『我是神的兒子。』」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他倚靠上帝,上帝若願意,現在就來救他,因為他曾說『我是上帝的兒子』。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 他倚靠 神, 神若願意,現在就來救他,因為他曾說『我是 神的兒子』。」
- 當代譯本 - 祂信靠上帝,如果上帝喜悅祂,就讓上帝來救祂吧!因為祂自稱是上帝的兒子。」
- 聖經新譯本 - 他信靠 神;如果 神喜悅他,就讓 神現在救他吧,因為他說自己是 神的兒子。”
- 呂振中譯本 - 他倚靠上帝;上帝若要他,讓上帝如今援救他吧!因為他曾經說:「我是上帝的兒子。」』
- 中文標準譯本 - 他依靠神,如果神喜悅他,就讓神現在救他吧!因為他說過『我是神的兒子。』」
- 現代標點和合本 - 他倚靠神,神若喜悅他,現在可以救他!因為他曾說:『我是神的兒子。』」
- 文理和合譯本 - 彼恃上帝、上帝果悅之、今可拯之、蓋彼曰、我乃上帝子也、
- 文理委辦譯本 - 彼恃上帝、若上帝悅之、今必見拯、蓋彼曰、我乃上帝子也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼賴天主、若為天主所悅、今可拯之、蓋彼嘗言我乃天主子也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼既依恃天主、苟為天主所寵、天主當來救護、以彼自稱天主子故。』
- Nueva Versión Internacional - Él confía en Dios; pues que lo libre Dios ahora, si de veras lo quiere. ¿Acaso no dijo: “Yo soy el Hijo de Dios”?
- 현대인의 성경 - 하나님을 믿고 또 자기가 하나님의 아들이라 했으니 하나님께서 기뻐하신다면 이제 구원하실 테지” 하였고
- Новый Русский Перевод - Он полагался на Бога, так пусть Бог теперь избавит Его, если Он Ему угоден ; ведь Он же называл Себя Сыном Бога!
- Восточный перевод - Он полагался на Всевышнего, так пусть Всевышний теперь избавит Его, если Он Ему угоден ; ведь Он же называл Себя Сыном Всевышнего!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он полагался на Аллаха, так пусть Аллах теперь избавит Его, если Он Ему угоден ; ведь Он же называл Себя Сыном Всевышнего!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он полагался на Всевышнего, так пусть Всевышний теперь избавит Его, если Он Ему угоден ; ведь Он же называл Себя Сыном Всевышнего!
- La Bible du Semeur 2015 - Il a mis sa confiance en Dieu. Eh bien, si Dieu trouve son plaisir en lui, qu’il le délivre ! N’a-t-il pas dit : « Je suis le Fils de Dieu » ?
- リビングバイブル - おまえは神に頼っているのだろう。神のお気に入りなら、せいぜい助けていただくがいい。自分を神の子だと言っていたのだから。」
- Nestle Aland 28 - πέποιθεν ἐπὶ τὸν θεόν, ῥυσάσθω νῦν εἰ θέλει αὐτόν· εἶπεν γὰρ ὅτι θεοῦ εἰμι υἱός.
- unfoldingWord® Greek New Testament - πέποιθεν ἐπὶ τὸν Θεόν, ῥυσάσθω νῦν εἰ θέλει αὐτόν. εἶπεν γὰρ, ὅτι Θεοῦ εἰμι Υἱός.
- Nova Versão Internacional - Ele confiou em Deus. Que Deus o salve agora se dele tem compaixão, pois disse: ‘Sou o Filho de Deus!’ ”
- Hoffnung für alle - Er hat sich doch immer auf Gott verlassen; jetzt wollen wir sehen, ob Gott ihn wirklich liebt und ihm hilft. Schließlich hat er behauptet: ›Ich bin Gottes Sohn.‹«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาวางใจในพระเจ้าก็ให้พระเจ้าช่วยเขาตอนนี้สิถ้าพระองค์ยังต้องการเขาอยู่ เพราะเขาพูดว่า ‘เราเป็นพระบุตรของพระเจ้า’ ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาไว้ใจพระเจ้า ถ้าพระเจ้าต้องการ ก็ให้พระองค์ช่วยเหลือเขาเดี๋ยวนี้ เพราะเขากล่าวไว้ว่า ‘เราเป็นบุตรของพระเจ้า’”
交叉引用
- Y-sai 36:18 - Đừng để Ê-xê-chia dẫn dụ các ngươi bằng cách nói rằng: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta!’ Có thần nào của các dân tộc từng giải cứu dân mình khỏi tay vua A-sy-ri không?
- Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
- Y-sai 36:15 - Đừng để ông ấy dụ các ngươi trông cậy vào Chúa Hằng Hữu bằng cách nói rằng: ‘Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta. Thành này sẽ không bao giờ rơi vào tay vua A-sy-ri.’
- Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
- Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
- Thi Thiên 14:6 - Người làm ác phá hỏng dự tính của người nghèo, nhưng Chúa là nơi nương thân của người khốn khó.
- Giăng 5:17 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Trước nay, Cha Ta luôn luôn làm việc thiện, Ta cũng làm việc thiện như Ngài.”
- Giăng 5:18 - Các nhà lãnh đạo Do Thái càng muốn giết Chúa. Vì chẳng những Chúa vi phạm ngày Sa-bát, Ngài còn gọi Đức Chúa Trời là Cha, chứng tỏ mình bình đẳng với Đức Chúa Trời.
- Giăng 5:19 - Chúa Giê-xu dạy tiếp: “Ta quả quyết với các ông, Con không thể tự mình làm việc gì. Con chỉ làm những việc Con thấy Cha làm. Bất kỳ Cha làm việc gì, Con cũng làm như thế.
- Giăng 5:20 - Cha yêu Con, chỉ dẫn cho Con mọi đều Cha làm. Đúng vậy, Cha sẽ chỉ cho Con những việc kỳ diệu hơn việc chữa lành người bệnh này. Các ông sẽ kinh ngạc vô cùng.
- Giăng 5:21 - Như Cha đã kêu người chết sống lại, thì người nào Con muốn, Con cũng sẽ cho họ sống lại.
- Giăng 5:22 - Cha không xét xử một ai. Vì đã giao trọn quyền xét xử cho Con,
- Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
- Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
- Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
- Thi Thiên 42:10 - Xương cốt con như gãy vụn. Họ suốt ngày mỉa mai: “Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?”
- Thi Thiên 3:2 - Họ cầu mong rằng: “Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ giải cứu nó!”
- Thi Thiên 71:11 - Họ bảo nhau: “Đức Chúa Trời bỏ hắn rồi. Cứ săn bắt nó, vì không còn ai giải cứu.”
- Ma-thi-ơ 27:40 - “Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày, sao không tự giải cứu đi! Nếu anh là Con Đức Chúa Trời, sao không xuống khỏi cây thập tự đi!”
- Y-sai 37:10 - “Đây là thông điệp cho Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Đừng để Đức Chúa Trời của vua, là Đấng mà vua tin cậy, lừa gạt vua với lời hứa rằng Giê-ru-sa-lem sẽ không bị vua A-sy-ri xâm chiếm.
- Giăng 19:7 - Các lãnh đạo Do Thái cãi: “Theo luật của chúng tôi, hắn phải bị xử tử, vì hắn tự xưng là Con của Đức Chúa Trời.”
- Giăng 10:36 - thì khi Ta nói: Ta là Con Đức Chúa Trời, vì Ngài ủy thác cho Ta chức vụ thánh và sai Ta xuống trần gian, tại sao các ông tố cáo Ta xúc phạm Đức Chúa Trời?
- Thi Thiên 22:8 - “Có phải nó giao thác đời mình cho Chúa Hằng Hữu? Hãy để Chúa Hằng Hữu cứu giúp cho! Nếu Chúa Hằng Hữu yêu quý vui lòng về nó, hãy để Chúa Hằng Hữu đến giải thoát cho!”