逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ thỉnh cầu: “Chúng tôi nhớ khi còn sống tên lừa bịp này đã nói: ‘Sau ba ngày tôi sẽ sống lại.’
- 新标点和合本 - “大人,我们记得那诱惑人的还活着的时候曾说:‘三日后我要复活。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 说:“大人,我们记得那迷惑人的还活着的时候曾说:‘三天后我要复活。’
- 和合本2010(神版-简体) - 说:“大人,我们记得那迷惑人的还活着的时候曾说:‘三天后我要复活。’
- 当代译本 - “总督大人,我们记得那个骗子生前曾说,‘三天之后,我必复活。’
- 圣经新译本 - “大人,我们想起那个骗子,生前说过:‘三天之后,我要复活。’
- 中文标准译本 - 说:“大人,我们想起当那个迷惑人的还活着时曾经说过:‘在第三天我要复活。’
- 现代标点和合本 - “大人,我们记得那诱惑人的还活着的时候曾说:‘三日后我要复活。’
- 和合本(拼音版) - “大人,我们记得那诱惑人的还活着的时候,曾说:‘三日后我要复活。’
- New International Version - “Sir,” they said, “we remember that while he was still alive that deceiver said, ‘After three days I will rise again.’
- New International Reader's Version - “Sir,” they said, “we remember something that liar said while he was still alive. He claimed, ‘After three days I will rise again.’
- English Standard Version - and said, “Sir, we remember how that impostor said, while he was still alive, ‘After three days I will rise.’
- New Living Translation - They told him, “Sir, we remember what that deceiver once said while he was still alive: ‘After three days I will rise from the dead.’
- Christian Standard Bible - and said, “Sir, we remember that while this deceiver was still alive he said, ‘After three days I will rise again.’
- New American Standard Bible - and they said, “Sir, we remember that when that deceiver was still alive, He said, ‘After three days I am rising.’
- New King James Version - saying, “Sir, we remember, while He was still alive, how that deceiver said, ‘After three days I will rise.’
- Amplified Bible - and said, “Sir, we have remembered that when He was still alive that deceiver said, ‘After three days I will rise [from the dead].’
- American Standard Version - saying, Sir, we remember that that deceiver said while he was yet alive, After three days I rise again.
- King James Version - Saying, Sir, we remember that that deceiver said, while he was yet alive, After three days I will rise again.
- New English Translation - and said, “Sir, we remember that while that deceiver was still alive he said, ‘After three days I will rise again.’
- World English Bible - saying, “Sir, we remember what that deceiver said while he was still alive: ‘After three days I will rise again.’
- 新標點和合本 - 「大人,我們記得那誘惑人的還活着的時候曾說:『三日後我要復活。』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:「大人,我們記得那迷惑人的還活着的時候曾說:『三天後我要復活。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 說:「大人,我們記得那迷惑人的還活着的時候曾說:『三天後我要復活。』
- 當代譯本 - 「總督大人,我們記得那個騙子生前曾說,『三天之後,我必復活。』
- 聖經新譯本 - “大人,我們想起那個騙子,生前說過:‘三天之後,我要復活。’
- 呂振中譯本 - 說:『大人 ,我們記得那迷惑人者還活着的時候曾經說過:「三天以後我要活起來」。
- 中文標準譯本 - 說:「大人,我們想起當那個迷惑人的還活著時曾經說過:『在第三天我要復活。』
- 現代標點和合本 - 「大人,我們記得那誘惑人的還活著的時候曾說:『三日後我要復活。』
- 文理和合譯本 - 大人、我儕憶彼惑人者、生時嘗曰、三日後、我將復起、
- 文理委辦譯本 - 主、我儕憶彼偽者、生時嘗曰、三日後復生、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主、我儕憶彼惑人者、生時嘗言、三日後我將復活、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『大人、憶彼惑眾者生前曾云:三日後吾當復活。
- Nueva Versión Internacional - —Señor —le dijeron—, nosotros recordamos que mientras ese engañador aún vivía, dijo: “A los tres días resucitaré”.
- 현대인의 성경 - 이렇게 말하였다. “각하, 그 거짓말쟁이가 살아 있을 때 3일 만에 자기가 살아난다고 말한 것을 우리는 기억하고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - – Господин, – обратились они к нему, – мы вспомнили, что когда этот обманщик еще был жив, Он сказал: «Через три дня Я воскресну».
- Восточный перевод - – Господин, – обратились они к нему, – мы вспомнили, что когда этот обманщик ещё был жив, Он сказал: «Через три дня Я воскресну».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Господин, – обратились они к нему, – мы вспомнили, что когда этот обманщик ещё был жив, Он сказал: «Через три дня Я воскресну».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Господин, – обратились они к нему, – мы вспомнили, что когда этот обманщик ещё был жив, Он сказал: «Через три дня Я воскресну».
- La Bible du Semeur 2015 - pour lui dire : Excellence, nous nous souvenons que cet imposteur a dit, pendant qu’il était encore en vie : « Après trois jours, je ressusciterai. »
- Nestle Aland 28 - λέγοντες· κύριε, ἐμνήσθημεν ὅτι ἐκεῖνος ὁ πλάνος εἶπεν ἔτι ζῶν· μετὰ τρεῖς ἡμέρας ἐγείρομαι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - λέγοντες, κύριε, ἐμνήσθημεν ὅτι ἐκεῖνος ὁ πλάνος εἶπεν ἔτι ζῶν, μετὰ τρεῖς ἡμέρας ἐγείρομαι.
- Nova Versão Internacional - e disseram: “Senhor, lembramos que, enquanto ainda estava vivo, aquele impostor disse: ‘Depois de três dias ressuscitarei’.
- Hoffnung für alle - und sagten: »Herr, uns ist eingefallen, dass dieser Verführer einmal behauptet hat: ›Drei Tage nach meinem Tod werde ich von den Toten auferstehen!‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเรียนว่า “ใต้เท้าขอรับ พวกข้าพเจ้าจำได้ว่าขณะที่เจ้านักล่อลวงคนนั้นยังมีชีวิตอยู่พูดว่า ‘หลังจากสามวันเราจะเป็นขึ้นมาอีก’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพูดว่า “นายท่าน พวกเราจำได้ว่าเมื่อเขายังมีชีวิตอยู่ คนหลอกลวงคนนั้นได้กล่าวไว้ว่า ‘หลังจาก 3 วันเราจะมีชีวิตขึ้นอีก’
交叉引用
- Giăng 7:47 - Mấy thầy Pha-ri-si bực tức: “Các anh cũng bị mê hoặc nữa sao?
- 2 Cô-rinh-tô 6:8 - Chúng tôi phục vụ Đức Chúa Trời cách bền vững giữa lúc thăng trầm, vinh nhục, khi bị đả kích hay lúc được tuyên dương. Chúng tôi bị xem như người lừa gạt, nhưng vẫn chân thành.
- Giăng 7:12 - Dân chúng thì thầm bàn tán về Chúa. Có người nói: “Ông ấy thật là nhân đức,” người khác bảo: “Không, ông ấy chỉ khéo mị dân!”
- Lu-ca 24:6 - Chúa không ở đây đâu, Ngài sống lại rồi! Hãy nhớ Ngài đã phán lúc còn ở Ga-li-lê rằng,
- Lu-ca 24:7 - Con Người phải bị phản nộp vào tay bọn gian ác, bị đóng đinh trên cây thập tự, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.”
- Lu-ca 23:2 - Họ bắt đầu tố cáo: “Chúng tôi bắt được người này xúi dân nổi loạn, bảo đừng đóng thuế cho chính quyền La Mã và tự xưng là Đấng Mết-si-a, tức là Vua.”
- Ma-thi-ơ 26:61 - “Người này đã nói: ‘Ta sẽ phá nát Đền Thờ của Đức Chúa Trời rồi xây cất lại trong ba ngày.’”
- Giăng 2:19 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ phá Đền Thờ này đi, trong ba ngày Ta sẽ xây lại.”
- Ma-thi-ơ 20:19 - Rồi họ sẽ giao nộp Ngài cho chính quyền La Mã; người La Mã sẽ chế giễu, đánh đập và đóng đinh Ngài vào cây thập tự. Nhưng đến ngày thứ ba, Ngài sẽ sống lại.”
- Ma-thi-ơ 17:23 - họ sẽ giết Ngài, nhưng ba ngày sau, Ngài sẽ sống lại.” Và các môn đệ buồn bã lắm.
- Ma-thi-ơ 16:21 - Từ lúc đó, Chúa Giê-xu nói rõ cho các môn đệ biết chương trình Chúa đến Giê-ru-sa-lem, chịu nhiều đau khổ do các trưởng lão, các trưởng tế, và các thầy dạy luật. Ngài bị giết, nhưng ba ngày sau sẽ sống lại.
- Lu-ca 18:33 - Họ sẽ đánh đập rồi giết Ngài, nhưng sau ba ngày, Ngài sẽ sống lại.”
- Mác 10:34 - Họ sẽ chế giễu, phỉ nhổ, đánh đập, và giết Người, nhưng ba ngày sau, Người sẽ sống lại.”
- Mác 8:31 - Lúc ấy Chúa Giê-xu bắt đầu cho các môn đệ biết Con Người sẽ chịu nhiều thống khổ, bị các trưởng lão, trưởng tế, và các thầy dạy luật khai trừ và giết đi, nhưng sau ba ngày sẽ sống lại.
- Lu-ca 9:22 - Chúa phán: “Con Người phải chịu nhiều thống khổ, bị các trưởng lão, trưởng tế, và các thầy dạy luật khai trừ và bị giết, nhưng sau ba ngày sẽ sống lại.”