Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - dân vùng ấy đang ngồi trong bóng tối đã thấy ánh sáng chói lòa. Đang ở trong tử địa âm u bỗng được ánh sáng chiếu soi.”
  • 新标点和合本 - 那坐在黑暗里的百姓看见了大光; 坐在死荫之地的人有光发现照着他们。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那坐在黑暗里的百姓 看见了大光; 坐在死荫之地的人 有光照耀他们。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 那坐在黑暗里的百姓 看见了大光; 坐在死荫之地的人 有光照耀他们。”
  • 当代译本 - 那住在黑暗中的人看见了大光, 活在死荫之地的人被光照亮了!”
  • 圣经新译本 - 住在黑暗中的人民, 看见了大光; 死亡幽暗之地的居民, 有光照亮他们。”
  • 中文标准译本 - 那坐在黑暗中的民众 看到了大光; 那坐在死亡之地和死亡阴影中的人们, 曙光为他们升起。”
  • 现代标点和合本 - 那坐在黑暗里的百姓看见了大光, 坐在死荫之地的人有光发现照着他们。”
  • 和合本(拼音版) - 那坐在黑暗里的百姓看见了大光; 坐在死荫之地的人有光发现照着他们。”
  • New International Version - the people living in darkness have seen a great light; on those living in the land of the shadow of death a light has dawned.”
  • New International Reader's Version - The people who are now living in darkness have seen a great light. They are now living in a very dark land. But a light has shined on them.” ( Isaiah 9:1 , 2 )
  • English Standard Version - the people dwelling in darkness have seen a great light, and for those dwelling in the region and shadow of death, on them a light has dawned.”
  • New Living Translation - the people who sat in darkness have seen a great light. And for those who lived in the land where death casts its shadow, a light has shined.”
  • Christian Standard Bible - The people who live in darkness have seen a great light, and for those living in the land of the shadow of death, a light has dawned.
  • New American Standard Bible - The people who were sitting in darkness saw a great Light, And those who were sitting in the land and shadow of death, Upon them a Light dawned.”
  • New King James Version - The people who sat in darkness have seen a great light, And upon those who sat in the region and shadow of death Light has dawned.”
  • Amplified Bible - The people who were sitting (living) in [spiritual] darkness have seen a great Light, And for those who were sitting (living) in the land and shadow of [spiritual and moral] death, Upon them a Light has dawned.”
  • American Standard Version - The people that sat in darkness Saw a great light, And to them that sat in the region and shadow of death, To them did light spring up.
  • King James Version - The people which sat in darkness saw great light; and to them which sat in the region and shadow of death light is sprung up.
  • New English Translation - the people who sit in darkness have seen a great light, and on those who sit in the region and shadow of death a light has dawned.”
  • World English Bible - the people who sat in darkness saw a great light, to those who sat in the region and shadow of death, to them light has dawned.”
  • 新標點和合本 - 那坐在黑暗裏的百姓看見了大光; 坐在死蔭之地的人有光發現照着他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那坐在黑暗裏的百姓 看見了大光; 坐在死蔭之地的人 有光照耀他們。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那坐在黑暗裏的百姓 看見了大光; 坐在死蔭之地的人 有光照耀他們。」
  • 當代譯本 - 那住在黑暗中的人看見了大光, 活在死蔭之地的人被光照亮了!」
  • 聖經新譯本 - 住在黑暗中的人民, 看見了大光; 死亡幽暗之地的居民, 有光照亮他們。”
  • 呂振中譯本 - 住在暗中的人民看見了大光; 住在 死 地死陰影裏的人、 有光昇現、照着他們。』
  • 中文標準譯本 - 那坐在黑暗中的民眾 看到了大光; 那坐在死亡之地和死亡陰影中的人們, 曙光為他們升起。」
  • 現代標點和合本 - 那坐在黑暗裡的百姓看見了大光, 坐在死蔭之地的人有光發現照著他們。」
  • 文理和合譯本 - 其處暗之民、已見大光、處死地陰翳者、有光昇及之、
  • 文理委辦譯本 - 處暗之民、已見大光、居死地陰翳者、有光射之、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 處暗之民、已見大光、居於死地陰翳者、有光照之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 厥民處暗中、 竟得睹大明; 向居死蔭下、 倏見曙光臨。』
  • Nueva Versión Internacional - el pueblo que habitaba en la oscuridad ha visto una gran luz; sobre los que vivían en densas tinieblas la luz ha resplandecido».
  • 현대인의 성경 - 흑암 가운데 사는 백성이 큰 빛을 보았고 죽음의 그늘진 땅에 사는 사람들에게 빛이 비치었다.”
  • Новый Русский Перевод - Народ, живущий во тьме, увидел великий свет, и на живущих в стране смертной тени воссиял свет» .
  • Восточный перевод - Народ, живущий во тьме, увидел великий свет. У живущих в стране, объятой тенью смерти, свет воссиял» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народ, живущий во тьме, увидел великий свет. У живущих в стране, объятой тенью смерти, свет воссиял» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народ, живущий во тьме, увидел великий свет. У живущих в стране, объятой тенью смерти, свет воссиял» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Le peuple qui vivait dans les ténèbres a vu briller une grande lumière, et sur ceux qui habitaient dans le pays sur lequel planait l’ombre de la mort, une lumière s’est levée .
  • Nestle Aland 28 - ὁ λαὸς ὁ καθήμενος ἐν σκότει φῶς εἶδεν μέγα, καὶ τοῖς καθημένοις ἐν χώρᾳ καὶ σκιᾷ θανάτου φῶς ἀνέτειλεν αὐτοῖς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ λαὸς ὁ καθήμενος ἐν σκοτίᾳ φῶς εἶδεν μέγα, καὶ τοῖς καθημένοις ἐν χώρᾳ καὶ σκιᾷ θανάτου, φῶς ἀνέτειλεν αὐτοῖς.
  • Nova Versão Internacional - o povo que vivia nas trevas viu uma grande luz; sobre os que viviam na terra da sombra da morte raiou uma luz” .
  • Hoffnung für alle - das Volk, das in der Finsternis wohnt, sieht ein großes Licht. Hell strahlt es auf über denen, die im Schatten des Todes leben und ohne Hoffnung sind.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชากรผู้อยู่ในความมืด ได้เห็นแสงสว่างยิ่งใหญ่ บรรดาผู้อาศัยในดินแดนแห่งเงาของความตาย แสงสว่างเริ่มสาดต้องพวกเขาแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​คน​ที่​อาศัย​อยู่​ใน​ความ​มืด ได้​เห็น​ความ​สว่าง​อัน​ยิ่ง​ใหญ่ ผู้​ที่​นั่ง​อยู่​ใน​ดินแดน​ของ​เงา​แห่ง​ความ​ตาย ได้​รับ​ความ​สว่าง​ที่​สาดส่อง​มา​ถึง​แล้ว”
交叉引用
  • Gióp 34:22 - Dù bóng tối mù mịt cũng không giấu nỗi việc ác trước mắt Chúa.
  • Thi Thiên 44:19 - Dù bị Ngài đánh tan nơi tử địa, cho lạc vào bóng tối tử vong.
  • Gióp 10:22 - Đó là cõi mịt mù như nửa đêm, u ám và hỗn loạn, nơi đó ánh sáng chẳng khác gì bóng đêm.”
  • Gióp 3:5 - Nguyện bóng tối và tử vong chuộc ngày ấy lại. Nguyện mây đen phủ lên nó, và bóng tối làm nó kinh hoàng.
  • Giê-rê-mi 13:16 - Hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi trước khi quá trễ. Hãy nhận biết Ngài trước khi Ngài cho đêm tối phủ xuống ngươi, để chân các ngươi vấp ngã và té nhào trên các vùng núi mù mịt. Khi đó, các ngươi trông đợi ánh sáng, nhưng Chúa biến nó ra bóng tối tử vong, dày đặc.
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • Lu-ca 1:78 - Bởi lòng thương xót của Đức Chúa Trời, mà ánh bình minh sắp chiếu trên chúng ta,
  • Lu-ca 1:79 - soi sáng người ngồi trong cõi tối tăm và dưới bóng tử vong, dìu dắt chúng ta vào nẻo an lành.”
  • Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
  • A-mốt 5:8 - Đó chính là Chúa Hằng Hữu, Đấng dựng nên các chòm sao, chòm Bắc Đẩu và chòm Thần Nông, Đổi bóng tối dày đặc ra bình minh và biến ban ngày thành đêm thẳm, Ngài rút nước lên từ biển cả và đổ xuống như mưa trên khắp đất. Danh Ta là Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 107:10 - Có người đang ngồi trong bóng tối tử vong, bị xiềng xích gông cùm tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 107:11 - Họ từng nổi loạn chống đối lời Đức Chúa Trời, khinh miệt sự khuyên dạy của Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 107:12 - Nên Ngài dùng gian khổ để kỷ luật họ, họ gục ngã, không người giúp đỡ.
  • Thi Thiên 107:13 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp!” Họ kêu cầu trong lúc gian nan, và Ngài giải cứu khỏi cơn hoạn nạn.
  • Thi Thiên 107:14 - Đem họ thoát vùng bóng tối tử vong; và đập tan xiềng xích cùm gông.
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • Y-sai 60:2 - Bóng tối dày đặc đang bao trùm các dân tộc trên đất, nhưng vinh quang của Chúa Hằng Hữu chiếu rọi và soi sáng trên ngươi.
  • Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
  • Y-sai 42:6 - “Ta, Chúa Hằng Hữu, đã gọi con vào sự công chính. Ta sẽ nắm tay con và bảo vệ con, và Ta sẽ ban con cho Ít-ra-ên, dân Ta, như giao ước giữa Ta với chúng. Con sẽ là Nguồn Sáng dìu dắt các dân tộc.
  • Y-sai 42:7 - Con sẽ mở mắt những người mù. Con sẽ giải cứu người bị giam trong tù, giải thoát người ngồi nơi ngục tối.
  • Y-sai 9:2 - Dân đi trong nơi tối tăm sẽ thấy ánh sáng lớn. Những ai sống trên đất dưới bóng tối của sự chết, một vầng sáng sẽ mọc lên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - dân vùng ấy đang ngồi trong bóng tối đã thấy ánh sáng chói lòa. Đang ở trong tử địa âm u bỗng được ánh sáng chiếu soi.”
  • 新标点和合本 - 那坐在黑暗里的百姓看见了大光; 坐在死荫之地的人有光发现照着他们。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那坐在黑暗里的百姓 看见了大光; 坐在死荫之地的人 有光照耀他们。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 那坐在黑暗里的百姓 看见了大光; 坐在死荫之地的人 有光照耀他们。”
  • 当代译本 - 那住在黑暗中的人看见了大光, 活在死荫之地的人被光照亮了!”
  • 圣经新译本 - 住在黑暗中的人民, 看见了大光; 死亡幽暗之地的居民, 有光照亮他们。”
  • 中文标准译本 - 那坐在黑暗中的民众 看到了大光; 那坐在死亡之地和死亡阴影中的人们, 曙光为他们升起。”
  • 现代标点和合本 - 那坐在黑暗里的百姓看见了大光, 坐在死荫之地的人有光发现照着他们。”
  • 和合本(拼音版) - 那坐在黑暗里的百姓看见了大光; 坐在死荫之地的人有光发现照着他们。”
  • New International Version - the people living in darkness have seen a great light; on those living in the land of the shadow of death a light has dawned.”
  • New International Reader's Version - The people who are now living in darkness have seen a great light. They are now living in a very dark land. But a light has shined on them.” ( Isaiah 9:1 , 2 )
  • English Standard Version - the people dwelling in darkness have seen a great light, and for those dwelling in the region and shadow of death, on them a light has dawned.”
  • New Living Translation - the people who sat in darkness have seen a great light. And for those who lived in the land where death casts its shadow, a light has shined.”
  • Christian Standard Bible - The people who live in darkness have seen a great light, and for those living in the land of the shadow of death, a light has dawned.
  • New American Standard Bible - The people who were sitting in darkness saw a great Light, And those who were sitting in the land and shadow of death, Upon them a Light dawned.”
  • New King James Version - The people who sat in darkness have seen a great light, And upon those who sat in the region and shadow of death Light has dawned.”
  • Amplified Bible - The people who were sitting (living) in [spiritual] darkness have seen a great Light, And for those who were sitting (living) in the land and shadow of [spiritual and moral] death, Upon them a Light has dawned.”
  • American Standard Version - The people that sat in darkness Saw a great light, And to them that sat in the region and shadow of death, To them did light spring up.
  • King James Version - The people which sat in darkness saw great light; and to them which sat in the region and shadow of death light is sprung up.
  • New English Translation - the people who sit in darkness have seen a great light, and on those who sit in the region and shadow of death a light has dawned.”
  • World English Bible - the people who sat in darkness saw a great light, to those who sat in the region and shadow of death, to them light has dawned.”
  • 新標點和合本 - 那坐在黑暗裏的百姓看見了大光; 坐在死蔭之地的人有光發現照着他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那坐在黑暗裏的百姓 看見了大光; 坐在死蔭之地的人 有光照耀他們。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那坐在黑暗裏的百姓 看見了大光; 坐在死蔭之地的人 有光照耀他們。」
  • 當代譯本 - 那住在黑暗中的人看見了大光, 活在死蔭之地的人被光照亮了!」
  • 聖經新譯本 - 住在黑暗中的人民, 看見了大光; 死亡幽暗之地的居民, 有光照亮他們。”
  • 呂振中譯本 - 住在暗中的人民看見了大光; 住在 死 地死陰影裏的人、 有光昇現、照着他們。』
  • 中文標準譯本 - 那坐在黑暗中的民眾 看到了大光; 那坐在死亡之地和死亡陰影中的人們, 曙光為他們升起。」
  • 現代標點和合本 - 那坐在黑暗裡的百姓看見了大光, 坐在死蔭之地的人有光發現照著他們。」
  • 文理和合譯本 - 其處暗之民、已見大光、處死地陰翳者、有光昇及之、
  • 文理委辦譯本 - 處暗之民、已見大光、居死地陰翳者、有光射之、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 處暗之民、已見大光、居於死地陰翳者、有光照之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 厥民處暗中、 竟得睹大明; 向居死蔭下、 倏見曙光臨。』
  • Nueva Versión Internacional - el pueblo que habitaba en la oscuridad ha visto una gran luz; sobre los que vivían en densas tinieblas la luz ha resplandecido».
  • 현대인의 성경 - 흑암 가운데 사는 백성이 큰 빛을 보았고 죽음의 그늘진 땅에 사는 사람들에게 빛이 비치었다.”
  • Новый Русский Перевод - Народ, живущий во тьме, увидел великий свет, и на живущих в стране смертной тени воссиял свет» .
  • Восточный перевод - Народ, живущий во тьме, увидел великий свет. У живущих в стране, объятой тенью смерти, свет воссиял» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народ, живущий во тьме, увидел великий свет. У живущих в стране, объятой тенью смерти, свет воссиял» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народ, живущий во тьме, увидел великий свет. У живущих в стране, объятой тенью смерти, свет воссиял» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Le peuple qui vivait dans les ténèbres a vu briller une grande lumière, et sur ceux qui habitaient dans le pays sur lequel planait l’ombre de la mort, une lumière s’est levée .
  • Nestle Aland 28 - ὁ λαὸς ὁ καθήμενος ἐν σκότει φῶς εἶδεν μέγα, καὶ τοῖς καθημένοις ἐν χώρᾳ καὶ σκιᾷ θανάτου φῶς ἀνέτειλεν αὐτοῖς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ λαὸς ὁ καθήμενος ἐν σκοτίᾳ φῶς εἶδεν μέγα, καὶ τοῖς καθημένοις ἐν χώρᾳ καὶ σκιᾷ θανάτου, φῶς ἀνέτειλεν αὐτοῖς.
  • Nova Versão Internacional - o povo que vivia nas trevas viu uma grande luz; sobre os que viviam na terra da sombra da morte raiou uma luz” .
  • Hoffnung für alle - das Volk, das in der Finsternis wohnt, sieht ein großes Licht. Hell strahlt es auf über denen, die im Schatten des Todes leben und ohne Hoffnung sind.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชากรผู้อยู่ในความมืด ได้เห็นแสงสว่างยิ่งใหญ่ บรรดาผู้อาศัยในดินแดนแห่งเงาของความตาย แสงสว่างเริ่มสาดต้องพวกเขาแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​คน​ที่​อาศัย​อยู่​ใน​ความ​มืด ได้​เห็น​ความ​สว่าง​อัน​ยิ่ง​ใหญ่ ผู้​ที่​นั่ง​อยู่​ใน​ดินแดน​ของ​เงา​แห่ง​ความ​ตาย ได้​รับ​ความ​สว่าง​ที่​สาดส่อง​มา​ถึง​แล้ว”
  • Gióp 34:22 - Dù bóng tối mù mịt cũng không giấu nỗi việc ác trước mắt Chúa.
  • Thi Thiên 44:19 - Dù bị Ngài đánh tan nơi tử địa, cho lạc vào bóng tối tử vong.
  • Gióp 10:22 - Đó là cõi mịt mù như nửa đêm, u ám và hỗn loạn, nơi đó ánh sáng chẳng khác gì bóng đêm.”
  • Gióp 3:5 - Nguyện bóng tối và tử vong chuộc ngày ấy lại. Nguyện mây đen phủ lên nó, và bóng tối làm nó kinh hoàng.
  • Giê-rê-mi 13:16 - Hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi trước khi quá trễ. Hãy nhận biết Ngài trước khi Ngài cho đêm tối phủ xuống ngươi, để chân các ngươi vấp ngã và té nhào trên các vùng núi mù mịt. Khi đó, các ngươi trông đợi ánh sáng, nhưng Chúa biến nó ra bóng tối tử vong, dày đặc.
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • Lu-ca 1:78 - Bởi lòng thương xót của Đức Chúa Trời, mà ánh bình minh sắp chiếu trên chúng ta,
  • Lu-ca 1:79 - soi sáng người ngồi trong cõi tối tăm và dưới bóng tử vong, dìu dắt chúng ta vào nẻo an lành.”
  • Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
  • A-mốt 5:8 - Đó chính là Chúa Hằng Hữu, Đấng dựng nên các chòm sao, chòm Bắc Đẩu và chòm Thần Nông, Đổi bóng tối dày đặc ra bình minh và biến ban ngày thành đêm thẳm, Ngài rút nước lên từ biển cả và đổ xuống như mưa trên khắp đất. Danh Ta là Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 107:10 - Có người đang ngồi trong bóng tối tử vong, bị xiềng xích gông cùm tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 107:11 - Họ từng nổi loạn chống đối lời Đức Chúa Trời, khinh miệt sự khuyên dạy của Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 107:12 - Nên Ngài dùng gian khổ để kỷ luật họ, họ gục ngã, không người giúp đỡ.
  • Thi Thiên 107:13 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp!” Họ kêu cầu trong lúc gian nan, và Ngài giải cứu khỏi cơn hoạn nạn.
  • Thi Thiên 107:14 - Đem họ thoát vùng bóng tối tử vong; và đập tan xiềng xích cùm gông.
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • Y-sai 60:2 - Bóng tối dày đặc đang bao trùm các dân tộc trên đất, nhưng vinh quang của Chúa Hằng Hữu chiếu rọi và soi sáng trên ngươi.
  • Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
  • Y-sai 42:6 - “Ta, Chúa Hằng Hữu, đã gọi con vào sự công chính. Ta sẽ nắm tay con và bảo vệ con, và Ta sẽ ban con cho Ít-ra-ên, dân Ta, như giao ước giữa Ta với chúng. Con sẽ là Nguồn Sáng dìu dắt các dân tộc.
  • Y-sai 42:7 - Con sẽ mở mắt những người mù. Con sẽ giải cứu người bị giam trong tù, giải thoát người ngồi nơi ngục tối.
  • Y-sai 9:2 - Dân đi trong nơi tối tăm sẽ thấy ánh sáng lớn. Những ai sống trên đất dưới bóng tối của sự chết, một vầng sáng sẽ mọc lên.
圣经
资源
计划
奉献