Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nó nói: “Nếu Thầy quỳ gối lạy tôi, tôi sẽ cho Thầy tất cả!”
  • 新标点和合本 - 对他说:“你若俯伏拜我,我就把这一切都赐给你。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 对他说:“你若俯伏拜我,我就把这一切赐给你。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 对他说:“你若俯伏拜我,我就把这一切赐给你。”
  • 当代译本 - 说:“如果你俯伏敬拜我,我就把这一切都给你。”
  • 圣经新译本 - 并且对他说:“你只要跪下来拜我,我就把这一切都给你。”
  • 中文标准译本 - 对他说:“你如果俯伏拜我,我就把这一切都给你。”
  • 现代标点和合本 - 对他说:“你若俯伏拜我,我就把这一切都赐给你。”
  • 和合本(拼音版) - 对他说:“你若俯伏拜我,我就把这一切都赐给你。”
  • New International Version - “All this I will give you,” he said, “if you will bow down and worship me.”
  • New International Reader's Version - “If you bow down and worship me,” he said, “I will give you all this.”
  • English Standard Version - And he said to him, “All these I will give you, if you will fall down and worship me.”
  • New Living Translation - “I will give it all to you,” he said, “if you will kneel down and worship me.”
  • Christian Standard Bible - And he said to him, “I will give you all these things if you will fall down and worship me.”
  • New American Standard Bible - and he said to Him, “All these things I will give You, if You fall down and worship me.”
  • New King James Version - And he said to Him, “All these things I will give You if You will fall down and worship me.”
  • Amplified Bible - and he said to Him, “All these things I will give You, if You fall down and worship me.”
  • American Standard Version - and he said unto him, All these things will I give thee, if thou wilt fall down and worship me.
  • King James Version - And saith unto him, All these things will I give thee, if thou wilt fall down and worship me.
  • New English Translation - And he said to him, “I will give you all these things if you throw yourself to the ground and worship me.”
  • World English Bible - He said to him, “I will give you all of these things, if you will fall down and worship me.”
  • 新標點和合本 - 對他說:「你若俯伏拜我,我就把這一切都賜給你。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 對他說:「你若俯伏拜我,我就把這一切賜給你。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 對他說:「你若俯伏拜我,我就把這一切賜給你。」
  • 當代譯本 - 說:「如果你俯伏敬拜我,我就把這一切都給你。」
  • 聖經新譯本 - 並且對他說:“你只要跪下來拜我,我就把這一切都給你。”
  • 呂振中譯本 - 對他說:『你若俯伏拜我,我就把這一切都給你。』
  • 中文標準譯本 - 對他說:「你如果俯伏拜我,我就把這一切都給你。」
  • 現代標點和合本 - 對他說:「你若俯伏拜我,我就把這一切都賜給你。」
  • 文理和合譯本 - 曰、若俯伏拜我、悉以予爾、
  • 文理委辦譯本 - 曰、若俯伏拜我、悉以予爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、爾若俯伏拜我、我以此一切賜爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而謂之曰:『但須向我屈膝、悉當以此畀爾。』
  • Nueva Versión Internacional - —Todo esto te daré si te postras y me adoras.
  • 현대인의 성경 - 예수님께 “네가 만일 엎드려 나에게 절하면 내가 이 모든 것을 너에게 주겠다” 라고 하였다.
  • Новый Русский Перевод - И он сказал Ему: – Все это я передам Тебе, если Ты падешь и поклонишься мне!
  • Восточный перевод - И он сказал Ему: – Всё это я передам Тебе, если Ты падёшь и поклонишься мне!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И он сказал Ему: – Всё это я передам Тебе, если Ты падёшь и поклонишься мне!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И он сказал Ему: – Всё это я передам Тебе, если Ты падёшь и поклонишься мне!
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il lui dit : Tout cela, je te le donnerai si tu te prosternes devant moi pour m’adorer.
  • リビングバイブル - 「さあ、ひざまずいて、この私を拝みさえすれば、これを全部あなたにやろう」とそそのかしました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ εἶπεν αὐτῷ· ταῦτά σοι πάντα δώσω, ἐὰν πεσὼν προσκυνήσῃς μοι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶπεν αὐτῷ, ταῦτά σοι πάντα δώσω, ἐὰν πεσὼν προσκυνήσῃς μοι.
  • Nova Versão Internacional - E disse-lhe: “Tudo isto te darei se te prostrares e me adorares”.
  • Hoffnung für alle - »Das alles gebe ich dir, wenn du vor mir niederfällst und mich anbetest«, sagte er.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วทูลว่า “ทั้งหมดนี้เราจะยกให้ท่านหากท่านกราบนมัสการเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พญามาร​พูด​กับ​พระ​องค์​ว่า “เรา​จะ​ยก​สิ่ง​เหล่า​นี้​ให้​ท่าน​หาก​ท่าน​ก้มลง​นมัสการ​เรา”
交叉引用
  • Giăng 13:3 - Chúa Giê-xu biết rõ Chúa Cha đã trao mọi quyền hành cho Ngài và Ngài từ Đức Chúa Trời đến, nay sắp trở về với Đức Chúa Trời.
  • Đa-ni-ên 5:26 - Và đây là ý nghĩa: MÊ-NÊ nghĩa là ‘đếm’—Đức Chúa Trời đã đếm các ngày vua trị vì và chấm dứt các ngày đó.
  • Đa-ni-ên 5:27 - TÊ-KEN nghĩa là ‘cân’—vua đã bị đem cân và thấy là thiếu.
  • Đa-ni-ên 5:28 - PHÁC-SIN nghĩa là ‘bị chia đôi’—nước vua sẽ bị chia đôi, giao cho người Mê-đi và người Ba Tư.”
  • Đa-ni-ên 4:32 - Ngươi sẽ bị xã hội loài người khai trừ và sẽ sống chung với thú vật ngoài đồng. Ngươi buộc phải ăn cỏ như bò và chịu đựng hình phạt suốt bảy kỳ, cho đến khi ngươi nhận biết rằng Đấng Chí Cao tể trị trên thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý.’
  • Đa-ni-ên 2:37 - Vua là vua của các vua! Chúa trên trời đã ban cho vua đế quốc, uy quyền, lực lượng, và danh dự.
  • Đa-ni-ên 2:38 - Chúa đã cho vua quyền cai trị loài người, cả đến các loài điểu, thú, côn trùng. Vậy, vua là cái đầu bằng vàng.
  • Châm Ngôn 8:15 - Nhờ ta mà các vua cầm quyền, và những người cai trị ban sắc lệnh công bằng.
  • Giăng 12:31 - Đã đến lúc thế gian bị xét xử, và Sa-tan, kẻ thống trị thế gian bị trục xuất.
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
  • 1 Sa-mu-ên 2:7 - Chúa Hằng Hữu khiến người này nghèo, người khác giàu; Ngài hạ người này xuống, nâng người khác lên
  • 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
  • Giê-rê-mi 27:5 - Chính Ta đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay uy quyền tạo dựng trái đất với loài người và thú vật. Ta có quyền ban những điều của Ta cho người Ta chọn lựa.
  • Giê-rê-mi 27:6 - Nay Ta giao tất cả đất nước các ngươi vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đầy tớ Ta. Ta giao mọi thứ luôn cả thú rừng để phục dịch người.
  • Giăng 14:30 - Ta không còn thì giờ nói nhiều với các con nữa, vì Sa-tan sắp đến. Nó không có quyền gì trên Ta,
  • Thi Thiên 113:7 - Ngài nâng người nghèo khổ từ tro bụi và cứu người đói khát khỏi rác rơm.
  • Thi Thiên 113:8 - Ngài đặt họ ngang hàng các hoàng tử, chung với các hoàng tử của dân Ngài.
  • Thi Thiên 72:11 - Tất cả vua chúa sẽ quỳ lạy, các dân tộc sẽ phục vụ vua.
  • Ma-thi-ơ 26:15 - Giu-đa hỏi: “Nếu tôi bắt Thầy tôi nộp cho các ông, các ông thưởng bao nhiêu?” Họ đồng ý trả ba mươi lạng bạc, và cân ngay số bạc cho Giu-đa.
  • Giăng 16:11 - Công lý sẽ đến vì những người cai trị thế gian này đã bị phán xét.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:20 - nhưng những lễ vật đó cúng cho ác quỷ chứ không phải dâng cho Đức Chúa Trời. Vì thế, ăn của cúng thần tượng là dự phần với ác quỷ. Dĩ nhiên tôi không muốn anh chị em thuộc về ác quỷ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:21 - Anh chị em không thể vừa uống chén của Chúa, vừa uống chén của ác quỷ. Không thể đồng thời dự tiệc của Chúa và tiệc của ác quỷ.
  • 1 Ti-mô-thê 3:6 - Người mới tin Chúa không được giữ chức vụ lãnh đạo, vì có thể lên mặt kiêu căng mà bị xét xử như ác quỷ.
  • Khải Huyền 19:10 - Tôi phục dưới chân thiên sứ để thờ lạy, nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy, vì tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông và các anh chị em ông, là những người tin Chúa Giê-xu. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời! Mục đích của lời tiên tri là làm chứng về Chúa Giê-xu.”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 22:8 - Tôi là Giăng, người đã nghe và thấy những điều này. Khi nghe thấy xong tôi liền quỳ dưới chân thiên sứ để thờ lạy.
  • Khải Huyền 22:9 - Nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy tôi! Tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông, như anh chị em ông là các tiên tri và như những người vâng giữ lời Chúa trong sách này. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời!”
  • Đa-ni-ên 5:18 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời Chí Cao đã ban cho Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa vương quốc, uy quyền, vinh quang, và danh dự.
  • Đa-ni-ên 5:19 - Vì biết Ngài trao uy quyền cho người nên các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ đều run sợ và đầu phục người. Người muốn giết ai, tha ai mặc ý. Người muốn cất nhắc hay giáng chức ai tùy thích.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nó nói: “Nếu Thầy quỳ gối lạy tôi, tôi sẽ cho Thầy tất cả!”
  • 新标点和合本 - 对他说:“你若俯伏拜我,我就把这一切都赐给你。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 对他说:“你若俯伏拜我,我就把这一切赐给你。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 对他说:“你若俯伏拜我,我就把这一切赐给你。”
  • 当代译本 - 说:“如果你俯伏敬拜我,我就把这一切都给你。”
  • 圣经新译本 - 并且对他说:“你只要跪下来拜我,我就把这一切都给你。”
  • 中文标准译本 - 对他说:“你如果俯伏拜我,我就把这一切都给你。”
  • 现代标点和合本 - 对他说:“你若俯伏拜我,我就把这一切都赐给你。”
  • 和合本(拼音版) - 对他说:“你若俯伏拜我,我就把这一切都赐给你。”
  • New International Version - “All this I will give you,” he said, “if you will bow down and worship me.”
  • New International Reader's Version - “If you bow down and worship me,” he said, “I will give you all this.”
  • English Standard Version - And he said to him, “All these I will give you, if you will fall down and worship me.”
  • New Living Translation - “I will give it all to you,” he said, “if you will kneel down and worship me.”
  • Christian Standard Bible - And he said to him, “I will give you all these things if you will fall down and worship me.”
  • New American Standard Bible - and he said to Him, “All these things I will give You, if You fall down and worship me.”
  • New King James Version - And he said to Him, “All these things I will give You if You will fall down and worship me.”
  • Amplified Bible - and he said to Him, “All these things I will give You, if You fall down and worship me.”
  • American Standard Version - and he said unto him, All these things will I give thee, if thou wilt fall down and worship me.
  • King James Version - And saith unto him, All these things will I give thee, if thou wilt fall down and worship me.
  • New English Translation - And he said to him, “I will give you all these things if you throw yourself to the ground and worship me.”
  • World English Bible - He said to him, “I will give you all of these things, if you will fall down and worship me.”
  • 新標點和合本 - 對他說:「你若俯伏拜我,我就把這一切都賜給你。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 對他說:「你若俯伏拜我,我就把這一切賜給你。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 對他說:「你若俯伏拜我,我就把這一切賜給你。」
  • 當代譯本 - 說:「如果你俯伏敬拜我,我就把這一切都給你。」
  • 聖經新譯本 - 並且對他說:“你只要跪下來拜我,我就把這一切都給你。”
  • 呂振中譯本 - 對他說:『你若俯伏拜我,我就把這一切都給你。』
  • 中文標準譯本 - 對他說:「你如果俯伏拜我,我就把這一切都給你。」
  • 現代標點和合本 - 對他說:「你若俯伏拜我,我就把這一切都賜給你。」
  • 文理和合譯本 - 曰、若俯伏拜我、悉以予爾、
  • 文理委辦譯本 - 曰、若俯伏拜我、悉以予爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、爾若俯伏拜我、我以此一切賜爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而謂之曰:『但須向我屈膝、悉當以此畀爾。』
  • Nueva Versión Internacional - —Todo esto te daré si te postras y me adoras.
  • 현대인의 성경 - 예수님께 “네가 만일 엎드려 나에게 절하면 내가 이 모든 것을 너에게 주겠다” 라고 하였다.
  • Новый Русский Перевод - И он сказал Ему: – Все это я передам Тебе, если Ты падешь и поклонишься мне!
  • Восточный перевод - И он сказал Ему: – Всё это я передам Тебе, если Ты падёшь и поклонишься мне!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И он сказал Ему: – Всё это я передам Тебе, если Ты падёшь и поклонишься мне!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И он сказал Ему: – Всё это я передам Тебе, если Ты падёшь и поклонишься мне!
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il lui dit : Tout cela, je te le donnerai si tu te prosternes devant moi pour m’adorer.
  • リビングバイブル - 「さあ、ひざまずいて、この私を拝みさえすれば、これを全部あなたにやろう」とそそのかしました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ εἶπεν αὐτῷ· ταῦτά σοι πάντα δώσω, ἐὰν πεσὼν προσκυνήσῃς μοι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶπεν αὐτῷ, ταῦτά σοι πάντα δώσω, ἐὰν πεσὼν προσκυνήσῃς μοι.
  • Nova Versão Internacional - E disse-lhe: “Tudo isto te darei se te prostrares e me adorares”.
  • Hoffnung für alle - »Das alles gebe ich dir, wenn du vor mir niederfällst und mich anbetest«, sagte er.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วทูลว่า “ทั้งหมดนี้เราจะยกให้ท่านหากท่านกราบนมัสการเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พญามาร​พูด​กับ​พระ​องค์​ว่า “เรา​จะ​ยก​สิ่ง​เหล่า​นี้​ให้​ท่าน​หาก​ท่าน​ก้มลง​นมัสการ​เรา”
  • Giăng 13:3 - Chúa Giê-xu biết rõ Chúa Cha đã trao mọi quyền hành cho Ngài và Ngài từ Đức Chúa Trời đến, nay sắp trở về với Đức Chúa Trời.
  • Đa-ni-ên 5:26 - Và đây là ý nghĩa: MÊ-NÊ nghĩa là ‘đếm’—Đức Chúa Trời đã đếm các ngày vua trị vì và chấm dứt các ngày đó.
  • Đa-ni-ên 5:27 - TÊ-KEN nghĩa là ‘cân’—vua đã bị đem cân và thấy là thiếu.
  • Đa-ni-ên 5:28 - PHÁC-SIN nghĩa là ‘bị chia đôi’—nước vua sẽ bị chia đôi, giao cho người Mê-đi và người Ba Tư.”
  • Đa-ni-ên 4:32 - Ngươi sẽ bị xã hội loài người khai trừ và sẽ sống chung với thú vật ngoài đồng. Ngươi buộc phải ăn cỏ như bò và chịu đựng hình phạt suốt bảy kỳ, cho đến khi ngươi nhận biết rằng Đấng Chí Cao tể trị trên thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý.’
  • Đa-ni-ên 2:37 - Vua là vua của các vua! Chúa trên trời đã ban cho vua đế quốc, uy quyền, lực lượng, và danh dự.
  • Đa-ni-ên 2:38 - Chúa đã cho vua quyền cai trị loài người, cả đến các loài điểu, thú, côn trùng. Vậy, vua là cái đầu bằng vàng.
  • Châm Ngôn 8:15 - Nhờ ta mà các vua cầm quyền, và những người cai trị ban sắc lệnh công bằng.
  • Giăng 12:31 - Đã đến lúc thế gian bị xét xử, và Sa-tan, kẻ thống trị thế gian bị trục xuất.
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
  • 1 Sa-mu-ên 2:7 - Chúa Hằng Hữu khiến người này nghèo, người khác giàu; Ngài hạ người này xuống, nâng người khác lên
  • 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
  • Giê-rê-mi 27:5 - Chính Ta đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay uy quyền tạo dựng trái đất với loài người và thú vật. Ta có quyền ban những điều của Ta cho người Ta chọn lựa.
  • Giê-rê-mi 27:6 - Nay Ta giao tất cả đất nước các ngươi vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đầy tớ Ta. Ta giao mọi thứ luôn cả thú rừng để phục dịch người.
  • Giăng 14:30 - Ta không còn thì giờ nói nhiều với các con nữa, vì Sa-tan sắp đến. Nó không có quyền gì trên Ta,
  • Thi Thiên 113:7 - Ngài nâng người nghèo khổ từ tro bụi và cứu người đói khát khỏi rác rơm.
  • Thi Thiên 113:8 - Ngài đặt họ ngang hàng các hoàng tử, chung với các hoàng tử của dân Ngài.
  • Thi Thiên 72:11 - Tất cả vua chúa sẽ quỳ lạy, các dân tộc sẽ phục vụ vua.
  • Ma-thi-ơ 26:15 - Giu-đa hỏi: “Nếu tôi bắt Thầy tôi nộp cho các ông, các ông thưởng bao nhiêu?” Họ đồng ý trả ba mươi lạng bạc, và cân ngay số bạc cho Giu-đa.
  • Giăng 16:11 - Công lý sẽ đến vì những người cai trị thế gian này đã bị phán xét.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:20 - nhưng những lễ vật đó cúng cho ác quỷ chứ không phải dâng cho Đức Chúa Trời. Vì thế, ăn của cúng thần tượng là dự phần với ác quỷ. Dĩ nhiên tôi không muốn anh chị em thuộc về ác quỷ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:21 - Anh chị em không thể vừa uống chén của Chúa, vừa uống chén của ác quỷ. Không thể đồng thời dự tiệc của Chúa và tiệc của ác quỷ.
  • 1 Ti-mô-thê 3:6 - Người mới tin Chúa không được giữ chức vụ lãnh đạo, vì có thể lên mặt kiêu căng mà bị xét xử như ác quỷ.
  • Khải Huyền 19:10 - Tôi phục dưới chân thiên sứ để thờ lạy, nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy, vì tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông và các anh chị em ông, là những người tin Chúa Giê-xu. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời! Mục đích của lời tiên tri là làm chứng về Chúa Giê-xu.”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 22:8 - Tôi là Giăng, người đã nghe và thấy những điều này. Khi nghe thấy xong tôi liền quỳ dưới chân thiên sứ để thờ lạy.
  • Khải Huyền 22:9 - Nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy tôi! Tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông, như anh chị em ông là các tiên tri và như những người vâng giữ lời Chúa trong sách này. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời!”
  • Đa-ni-ên 5:18 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời Chí Cao đã ban cho Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa vương quốc, uy quyền, vinh quang, và danh dự.
  • Đa-ni-ên 5:19 - Vì biết Ngài trao uy quyền cho người nên các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ đều run sợ và đầu phục người. Người muốn giết ai, tha ai mặc ý. Người muốn cất nhắc hay giáng chức ai tùy thích.
圣经
资源
计划
奉献