逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng khi các con cầu nguyện, nên vào phòng riêng đóng cửa lại, kín đáo cầu nguyện với Cha trên trời, Cha các con biết hết mọi việc kín đáo sẽ thưởng cho các con.
- 新标点和合本 - 你祷告的时候,要进你的内屋,关上门,祷告你在暗中的父;你父在暗中察看,必然报答你。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你祷告的时候,要进入内室,关上门,向那在隐秘中的父祷告;你父在隐秘中察看,必将赏赐你。
- 和合本2010(神版-简体) - 你祷告的时候,要进入内室,关上门,向那在隐秘中的父祷告;你父在隐秘中察看,必将赏赐你。
- 当代译本 - 你们祷告的时候,要进入内室,关上门,向你们肉眼看不见的父祈祷,鉴察隐秘事的父必赏赐你们。
- 圣经新译本 - 但你祈祷的时候,要进到密室里去,关上门,向在隐密中的父祈祷。你父在隐密中察看,必定报答你。
- 中文标准译本 - 至于你,你祷告的时候,要进入你的内室,关上门,向你在隐秘中的父祷告。这样,你那在隐秘中察看的父就将回报你 。
- 现代标点和合本 - 你祷告的时候,要进你的内屋,关上门,祷告你在暗中的父,你父在暗中察看,必然报答你。
- 和合本(拼音版) - 你祷告的时候,要进你的内屋,关上门,祷告你在暗中的父。你父在暗中察看,必然报答你。
- New International Version - But when you pray, go into your room, close the door and pray to your Father, who is unseen. Then your Father, who sees what is done in secret, will reward you.
- New International Reader's Version - When you pray, go into your room. Close the door and pray to your Father, who can’t be seen. Your Father will reward you, because he sees what you do secretly.
- English Standard Version - But when you pray, go into your room and shut the door and pray to your Father who is in secret. And your Father who sees in secret will reward you.
- New Living Translation - But when you pray, go away by yourself, shut the door behind you, and pray to your Father in private. Then your Father, who sees everything, will reward you.
- The Message - “Here’s what I want you to do: Find a quiet, secluded place so you won’t be tempted to role-play before God. Just be there as simply and honestly as you can manage. The focus will shift from you to God, and you will begin to sense his grace.
- Christian Standard Bible - But when you pray, go into your private room, shut your door, and pray to your Father who is in secret. And your Father who sees in secret will reward you.
- New American Standard Bible - But as for you, when you pray, go into your inner room, close your door, and pray to your Father who is in secret; and your Father who sees what is done in secret will reward you.
- New King James Version - But you, when you pray, go into your room, and when you have shut your door, pray to your Father who is in the secret place; and your Father who sees in secret will reward you openly.
- Amplified Bible - But when you pray, go into your most private room, close the door and pray to your Father who is in secret, and your Father who sees [what is done] in secret will reward you.
- American Standard Version - But thou, when thou prayest, enter into thine inner chamber, and having shut thy door, pray to thy Father who is in secret, and thy Father who seeth in secret shall recompense thee.
- King James Version - But thou, when thou prayest, enter into thy closet, and when thou hast shut thy door, pray to thy Father which is in secret; and thy Father which seeth in secret shall reward thee openly.
- New English Translation - But whenever you pray, go into your room, close the door, and pray to your Father in secret. And your Father, who sees in secret, will reward you.
- World English Bible - But you, when you pray, enter into your inner room, and having shut your door, pray to your Father who is in secret, and your Father who sees in secret will reward you openly.
- 新標點和合本 - 你禱告的時候,要進你的內屋,關上門,禱告你在暗中的父;你父在暗中察看,必然報答你。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你禱告的時候,要進入內室,關上門,向那在隱祕中的父禱告;你父在隱祕中察看,必將賞賜你。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你禱告的時候,要進入內室,關上門,向那在隱祕中的父禱告;你父在隱祕中察看,必將賞賜你。
- 當代譯本 - 你們禱告的時候,要進入內室,關上門,向你們肉眼看不見的父祈禱,鑒察隱祕事的父必賞賜你們。
- 聖經新譯本 - 但你祈禱的時候,要進到密室裡去,關上門,向在隱密中的父祈禱。你父在隱密中察看,必定報答你。
- 呂振中譯本 - 不;你禱告的時候、要進你的內屋,關上門,禱告你隱密中的父;你父在隱密中察看的,必 報給你。
- 中文標準譯本 - 至於你,你禱告的時候,要進入你的內室,關上門,向你在隱祕中的父禱告。這樣,你那在隱祕中察看的父就將回報你 。
- 現代標點和合本 - 你禱告的時候,要進你的內屋,關上門,禱告你在暗中的父,你父在暗中察看,必然報答你。
- 文理和合譯本 - 惟爾祈禱、宜入密室閉門、祈爾隱中之父、爾父鑒於隱者、將以報爾、
- 文理委辦譯本 - 爾祈禱時、宜於密室、閉門祈隱微之父、爾父監於隱者、將顯以報爾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾祈禱時、當入密室、閉門祈禱爾在隱之父、爾父鑒觀於隱、將顯以報爾、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾祈禱時、入爾內室、既閉戶、密求爾父、則燭幽洞微之父、必將有以應爾矣。
- Nueva Versión Internacional - Pero tú, cuando te pongas a orar, entra en tu cuarto, cierra la puerta y ora a tu Padre, que está en lo secreto. Así tu Padre, que ve lo que se hace en secreto, te recompensará.
- 현대인의 성경 - 그러나 너는 기도할 때 골방에 들어가 문을 닫고 보이지 않는 데 계시는 네 아버지께 기도하여라. 그러면 은밀히 보시는 네 아버지께서 갚아 주실 것이다.
- Новый Русский Перевод - Ты же, когда молишься, войди в комнату, закрой за собой дверь и помолись своему Небесному Отцу, Который невидимо находится с тобой. Тогда твой Отец, Который видит и то, что делается втайне, вознаградит тебя.
- Восточный перевод - Ты же, когда молишься, войди в свою комнату, закрой за собой дверь и помолись своему Небесному Отцу, Который невидимо находится с тобой. Тогда твой Отец, Который видит и то, что делается втайне, вознаградит тебя.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты же, когда молишься, войди в свою комнату, закрой за собой дверь и помолись своему Небесному Отцу, Который невидимо находится с тобой. Тогда твой Отец, Который видит и то, что делается втайне, вознаградит тебя.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты же, когда молишься, войди в свою комнату, закрой за собой дверь и помолись своему Небесному Отцу, Который невидимо находится с тобой. Тогда твой Отец, Который видит и то, что делается втайне, вознаградит тебя.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais toi, quand tu veux prier, va dans ta pièce la plus retirée, verrouille ta porte et adresse ta prière à ton Père qui est là dans le lieu secret. Et ton Père, qui voit dans le secret, te le rendra.
- リビングバイブル - 祈る時には、一人で部屋に閉じこもり、父なる神に祈りなさい。隠れたことはどんな小さなことでもご存じのあなたの父から、必ず報いがいただけます。
- Nestle Aland 28 - σὺ δὲ ὅταν προσεύχῃ, εἴσελθε εἰς τὸ ταμεῖόν σου καὶ κλείσας τὴν θύραν σου πρόσευξαι τῷ πατρί σου τῷ ἐν τῷ κρυπτῷ· καὶ ὁ πατήρ σου ὁ βλέπων ἐν τῷ κρυπτῷ ἀποδώσει σοι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - σὺ δὲ ὅταν προσεύχῃ, εἴσελθε εἰς τὸ ταμεῖόν σου καὶ κλείσας τὴν θύραν σου, πρόσευξαι τῷ Πατρί σου τῷ ἐν τῷ κρυπτῷ, καὶ ὁ Πατήρ σου, ὁ βλέπων ἐν τῷ κρυπτῷ, ἀποδώσει σοι.
- Nova Versão Internacional - Mas, quando você orar, vá para seu quarto, feche a porta e ore a seu Pai, que está em secreto. Então seu Pai, que vê em secreto, o recompensará.
- Hoffnung für alle - Wenn du beten willst, zieh dich zurück in dein Zimmer, schließ die Tür hinter dir zu und bete zu deinem Vater. Denn er ist auch da, wo niemand zuschaut. Und dein Vater, der auch das Verborgene sieht, wird dich dafür belohnen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อท่านอธิษฐาน จงเข้าไปในห้อง ปิดประตู และอธิษฐานต่อพระบิดาของท่านผู้ไม่ปรากฏแก่ตา แล้วพระบิดาของท่านผู้ทรงเห็นสิ่งที่ทำอย่างลับๆ จะประทานบำเหน็จแก่ท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ท่านเอง เวลาอธิษฐานก็จงอยู่ในห้องชั้นใน ปิดประตูแล้วอธิษฐานต่อพระบิดาของท่าน ซึ่งเรามองไม่เห็น แล้วพระบิดาผู้เห็นสิ่งที่ท่านทำเป็นการลับจะให้รางวัลแก่ท่าน
交叉引用
- Giăng 1:48 - Na-tha-na-ên hỏi: “Con chưa hề gặp Thầy, sao Thầy biết con?” Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã thấy con dưới cây vả, trước khi Phi-líp gọi con.”
- Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
- Ma-thi-ơ 6:4 - Nên giữ cho kín đáo và Cha các con là Đấng biết mọi việc kín đáo sẽ thưởng cho các con.”
- Ê-phê-sô 3:14 - Khi nghĩ đến chương trình cứu rỗi kỳ diệu ấy, tôi quỳ gối trước mặt Cha trên trời,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:30 - Cọt-nây trả lời: “Bốn ngày trước, cũng vào giờ này, khoảng ba giờ chiều, tôi đang cầu nguyện trong nhà. Thình lình một người mặc áo sáng chói đến đứng trước mặt.
- Rô-ma 8:5 - Người sống theo bản tính tội lỗi hướng lòng về những đòi hỏi của tội lỗi, người sống theo Chúa Thánh Linh chú tâm đến điều Chúa Thánh Linh vui lòng.
- Sáng Thế Ký 32:24 - Đang một thân một mình, Gia-cốp bỗng thấy một người xuất hiện và đấu vật với mình cho đến rạng đông.
- Sáng Thế Ký 32:25 - Thấy mình không thắng được, Người ấy liền đập vào hông của Gia-cốp, làm trặc xương đùi,
- Sáng Thế Ký 32:26 - và bảo rằng: “Trời đã sáng, hãy để Ta đi.” Gia-cốp đáp: “Nếu Ngài không ban phước lành cho con, con không để Ngài đi đâu.”
- Sáng Thế Ký 32:27 - Người ấy hỏi: “Tên con là gì?” Đáp rằng: “Gia-cốp.”
- Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
- Sáng Thế Ký 32:29 - Gia-cốp thưa: “Xin cho con biết tên Ngài.” Người ấy đáp: “Con hỏi tên Ta làm gì?” Rồi Người ban phước lành cho Gia-cốp tại đó.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:9 - Hôm sau, khi người nhà Cọt-nây gần đến Gia-pha, Phi-e-rơ lên sân thượng cầu nguyện, lúc ấy vào khoảng giữa trưa.
- Ma-thi-ơ 26:36 - Chúa Giê-xu đi với các môn đệ vào vườn Ghết-sê-ma-nê, Ngài phán: “Các con ngồi đây, đợi Ta đi cầu nguyện đàng kia!”
- Ma-thi-ơ 26:37 - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ cùng hai con trai của Xê-bê-đê, Gia-cơ và Giăng, theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy đau buồn sầu não vô cùng.
- Ma-thi-ơ 26:38 - Ngài phán với họ: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây thức canh với Ta.”
- Ma-thi-ơ 26:39 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ gối sấp mặt xuống đất cầu nguyện: “Cha ơi! Nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
- Ma-thi-ơ 6:18 - Như thế, ngoài Cha trên trời, không ai biết các con đang đói. Cha các con là Đấng biết hết mọi việc kín đáo sẽ thưởng cho các con.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:40 - Phi-e-rơ bảo họ ra ngoài rồi quỳ xuống cầu nguyện, và quay sang nói với thi hài: “Ta-bi-tha, trỗi dậy!” Ta-bi-tha mở mắt trông thấy Phi-e-rơ, liền ngồi dậy.
- Thi Thiên 34:15 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người công chính; tai Ngài nghe tiếng họ kêu cầu.
- Y-sai 26:20 - Hỡi dân Ta, hãy về nhà và đóng cửa lại! Hãy ẩn mình trong chốc lát cho đến khi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu qua đi.
- Ma-thi-ơ 14:23 - Sau khi từ giã dân chúng, một mình Ngài lên núi cầu nguyện. Đến tối, Chúa vẫn còn trên núi.
- Y-sai 65:24 - Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu cầu Ta. Trong khi họ đang nói về những nhu cầu của mình, Ta đã nghe và trả lời sự cầu xin của họ!
- 2 Các Vua 4:33 - Ông vào phòng, đóng cửa lại, cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu.