Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân chúng nghe xong đều ngạc nhiên về lời dạy của Chúa.
  • 新标点和合本 - 耶稣讲完了这些话,众人都希奇他的教训;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣讲完了这些话,众人对他的教导都感到惊奇,
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣讲完了这些话,众人对他的教导都感到惊奇,
  • 当代译本 - 耶稣讲完这番话后,众人对祂的教导感到惊奇,
  • 圣经新译本 - 耶稣讲完了这些话,群众都惊奇他的教训。
  • 中文标准译本 - 当耶稣讲完了这些话,众人都对他的教导惊叹不已,
  • 现代标点和合本 - 耶稣讲完了这些话,众人都稀奇他的教训,
  • 和合本(拼音版) - 耶稣讲完了这些话,众人都希奇他的教训,
  • New International Version - When Jesus had finished saying these things, the crowds were amazed at his teaching,
  • New International Reader's Version - Jesus finished saying all these things. The crowds were amazed at his teaching.
  • English Standard Version - And when Jesus finished these sayings, the crowds were astonished at his teaching,
  • New Living Translation - When Jesus had finished saying these things, the crowds were amazed at his teaching,
  • The Message - When Jesus concluded his address, the crowd burst into applause. They had never heard teaching like this. It was apparent that he was living everything he was saying—quite a contrast to their religion teachers! This was the best teaching they had ever heard.
  • Christian Standard Bible - When Jesus had finished saying these things, the crowds were astonished at his teaching,
  • New American Standard Bible - When Jesus had finished these words, the crowds were amazed at His teaching;
  • New King James Version - And so it was, when Jesus had ended these sayings, that the people were astonished at His teaching,
  • Amplified Bible - When Jesus had finished [speaking] these words [on the mountain], the crowds were astonished and overwhelmed at His teaching;
  • American Standard Version - And it came to pass, when Jesus had finished these words, the multitudes were astonished at his teaching:
  • King James Version - And it came to pass, when Jesus had ended these sayings, the people were astonished at his doctrine:
  • New English Translation - When Jesus finished saying these things, the crowds were amazed by his teaching,
  • World English Bible - When Jesus had finished saying these things, the multitudes were astonished at his teaching,
  • 新標點和合本 - 耶穌講完了這些話,眾人都希奇他的教訓;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌講完了這些話,眾人對他的教導都感到驚奇,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌講完了這些話,眾人對他的教導都感到驚奇,
  • 當代譯本 - 耶穌講完這番話後,眾人對祂的教導感到驚奇,
  • 聖經新譯本 - 耶穌講完了這些話,群眾都驚奇他的教訓。
  • 呂振中譯本 - 耶穌講完了這些話,羣眾都因他的教訓而驚駭;
  • 中文標準譯本 - 當耶穌講完了這些話,眾人都對他的教導驚嘆不已,
  • 現代標點和合本 - 耶穌講完了這些話,眾人都稀奇他的教訓,
  • 文理和合譯本 - 耶穌言竟、眾奇其訓、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌言竟、眾奇其訓、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌言竟、眾奇其訓、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌講道既畢、眾皆驚服;蓋其所訓、若自具權能者、非尋常經師所得同日而語也。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Jesús terminó de decir estas cosas, las multitudes se asombraron de su enseñanza,
  • 현대인의 성경 - 예수님이 이 말씀을 끝내시자 군중들은 그 가르치심에 몹시 놀랐다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Иисус закончил говорить, народ изумлялся Его учению,
  • Восточный перевод - Когда Иса закончил говорить, народ изумлялся Его учению,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Иса закончил говорить, народ изумлялся Его учению,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Исо закончил говорить, народ изумлялся Его учению,
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand Jésus eut fini de parler, les foules étaient profondément impressionnées par son enseignement.
  • リビングバイブル - 群衆は、イエスの教えに目をみはりました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἐγένετο ὅτε ἐτέλεσεν ὁ Ἰησοῦς τοὺς λόγους τούτους, ἐξεπλήσσοντο οἱ ὄχλοι ἐπὶ τῇ διδαχῇ αὐτοῦ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐγένετο, ὅτε ἐτέλεσεν ὁ Ἰησοῦς τοὺς λόγους τούτους, ἐξεπλήσσοντο οἱ ὄχλοι ἐπὶ τῇ διδαχῇ αὐτοῦ;
  • Nova Versão Internacional - Quando Jesus acabou de dizer essas coisas, as multidões estavam maravilhadas com o seu ensino,
  • Hoffnung für alle - Als Jesus dies alles gesagt hatte, waren die Zuhörer von seinen Worten tief beeindruckt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระเยซูตรัสสิ่งเหล่านี้จบแล้ว ฝูงชนก็พากันเลื่อมใสในคำสอนของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​เยซู​กล่าว​สิ่ง​เหล่า​นั้น​จบ​แล้ว ฝูง​ชน​ก็​พา​กัน​อัศจรรย์ใจ​กับ​การ​สอน​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 26:1 - Giảng dạy xong, Chúa Giê-xu bảo các môn đệ:
  • Ma-thi-ơ 11:1 - Dặn bảo mười hai sứ đồ xong, Chúa Giê-xu đi vào các thành phố miền đó giảng dạy.
  • Ma-thi-ơ 22:33 - Dân chúng ngạc nhiên và khâm phục các lời dạy của Chúa.
  • Thi Thiên 45:2 - Vua là người cao quý nhất, môi miệng đầy ân huệ đượm nhuần; Đức Chúa Trời ban phước cho người mãi mãi.
  • Ma-thi-ơ 19:1 - Giảng dạy xong, Chúa Giê-xu lìa xứ Ga-li-lê, đến miền đông Sông Giô-đan, xứ Giu-đê.
  • Mác 11:18 - Các thầy trưởng tế và thầy dạy luật biết được việc đó, liền tìm cách thủ tiêu Ngài, nhưng họ sợ dân nổi loạn, vì dân chúng hết sức hâm mộ lời Ngài giảng dạy.
  • Lu-ca 19:48 - Nhưng họ chưa tìm được kế gì, vì dân chúng ngưỡng mộ Chúa, chăm chỉ nghe Ngài giảng dạy.
  • Lu-ca 4:22 - Cả hội đường đều tán thưởng và ngạc nhiên về những lời dạy cao sâu của Chúa. Họ hỏi nhau: “Ông ấy có phải con Giô-sép không?”
  • Ma-thi-ơ 13:53 - Khi Chúa Giê-xu kể xong các ẩn dụ, Ngài rời khỏi nơi đó.
  • Ma-thi-ơ 13:54 - Ngài trở về quê hương, ngồi dạy dân chúng trong hội đường. Mọi người đều kinh ngạc về lời lẽ khôn ngoan và các phép lạ của Chúa.
  • Giăng 7:15 - Dân chúng ngạc nhiên hỏi nhau: “Ông này có được học đâu, sao mà uyên bác thế?”
  • Mác 6:2 - Đến ngày Sa-bát, Chúa đến hội đường giảng dạy. Mọi người đều ngạc nhiên về sự khôn ngoan và các phép lạ của Chúa, vì Ngài cũng là người Na-xa-rét như họ.
  • Giăng 7:46 - Họ thưa: “Chúng tôi chưa bao giờ nghe ai giảng dạy tuyệt diệu như ông ấy!”
  • Mác 1:22 - Người ta ngạc nhiên về lời dạy của Chúa, vì Ngài giảng dạy đầy uy quyền, khác hẳn các thầy dạy luật.
  • Lu-ca 4:32 - Dân chúng rất ngạc nhiên, vì lời Chúa đầy uy quyền.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân chúng nghe xong đều ngạc nhiên về lời dạy của Chúa.
  • 新标点和合本 - 耶稣讲完了这些话,众人都希奇他的教训;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣讲完了这些话,众人对他的教导都感到惊奇,
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣讲完了这些话,众人对他的教导都感到惊奇,
  • 当代译本 - 耶稣讲完这番话后,众人对祂的教导感到惊奇,
  • 圣经新译本 - 耶稣讲完了这些话,群众都惊奇他的教训。
  • 中文标准译本 - 当耶稣讲完了这些话,众人都对他的教导惊叹不已,
  • 现代标点和合本 - 耶稣讲完了这些话,众人都稀奇他的教训,
  • 和合本(拼音版) - 耶稣讲完了这些话,众人都希奇他的教训,
  • New International Version - When Jesus had finished saying these things, the crowds were amazed at his teaching,
  • New International Reader's Version - Jesus finished saying all these things. The crowds were amazed at his teaching.
  • English Standard Version - And when Jesus finished these sayings, the crowds were astonished at his teaching,
  • New Living Translation - When Jesus had finished saying these things, the crowds were amazed at his teaching,
  • The Message - When Jesus concluded his address, the crowd burst into applause. They had never heard teaching like this. It was apparent that he was living everything he was saying—quite a contrast to their religion teachers! This was the best teaching they had ever heard.
  • Christian Standard Bible - When Jesus had finished saying these things, the crowds were astonished at his teaching,
  • New American Standard Bible - When Jesus had finished these words, the crowds were amazed at His teaching;
  • New King James Version - And so it was, when Jesus had ended these sayings, that the people were astonished at His teaching,
  • Amplified Bible - When Jesus had finished [speaking] these words [on the mountain], the crowds were astonished and overwhelmed at His teaching;
  • American Standard Version - And it came to pass, when Jesus had finished these words, the multitudes were astonished at his teaching:
  • King James Version - And it came to pass, when Jesus had ended these sayings, the people were astonished at his doctrine:
  • New English Translation - When Jesus finished saying these things, the crowds were amazed by his teaching,
  • World English Bible - When Jesus had finished saying these things, the multitudes were astonished at his teaching,
  • 新標點和合本 - 耶穌講完了這些話,眾人都希奇他的教訓;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌講完了這些話,眾人對他的教導都感到驚奇,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌講完了這些話,眾人對他的教導都感到驚奇,
  • 當代譯本 - 耶穌講完這番話後,眾人對祂的教導感到驚奇,
  • 聖經新譯本 - 耶穌講完了這些話,群眾都驚奇他的教訓。
  • 呂振中譯本 - 耶穌講完了這些話,羣眾都因他的教訓而驚駭;
  • 中文標準譯本 - 當耶穌講完了這些話,眾人都對他的教導驚嘆不已,
  • 現代標點和合本 - 耶穌講完了這些話,眾人都稀奇他的教訓,
  • 文理和合譯本 - 耶穌言竟、眾奇其訓、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌言竟、眾奇其訓、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌言竟、眾奇其訓、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌講道既畢、眾皆驚服;蓋其所訓、若自具權能者、非尋常經師所得同日而語也。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Jesús terminó de decir estas cosas, las multitudes se asombraron de su enseñanza,
  • 현대인의 성경 - 예수님이 이 말씀을 끝내시자 군중들은 그 가르치심에 몹시 놀랐다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Иисус закончил говорить, народ изумлялся Его учению,
  • Восточный перевод - Когда Иса закончил говорить, народ изумлялся Его учению,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Иса закончил говорить, народ изумлялся Его учению,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Исо закончил говорить, народ изумлялся Его учению,
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand Jésus eut fini de parler, les foules étaient profondément impressionnées par son enseignement.
  • リビングバイブル - 群衆は、イエスの教えに目をみはりました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἐγένετο ὅτε ἐτέλεσεν ὁ Ἰησοῦς τοὺς λόγους τούτους, ἐξεπλήσσοντο οἱ ὄχλοι ἐπὶ τῇ διδαχῇ αὐτοῦ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐγένετο, ὅτε ἐτέλεσεν ὁ Ἰησοῦς τοὺς λόγους τούτους, ἐξεπλήσσοντο οἱ ὄχλοι ἐπὶ τῇ διδαχῇ αὐτοῦ;
  • Nova Versão Internacional - Quando Jesus acabou de dizer essas coisas, as multidões estavam maravilhadas com o seu ensino,
  • Hoffnung für alle - Als Jesus dies alles gesagt hatte, waren die Zuhörer von seinen Worten tief beeindruckt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระเยซูตรัสสิ่งเหล่านี้จบแล้ว ฝูงชนก็พากันเลื่อมใสในคำสอนของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​เยซู​กล่าว​สิ่ง​เหล่า​นั้น​จบ​แล้ว ฝูง​ชน​ก็​พา​กัน​อัศจรรย์ใจ​กับ​การ​สอน​ของ​พระ​องค์
  • Ma-thi-ơ 26:1 - Giảng dạy xong, Chúa Giê-xu bảo các môn đệ:
  • Ma-thi-ơ 11:1 - Dặn bảo mười hai sứ đồ xong, Chúa Giê-xu đi vào các thành phố miền đó giảng dạy.
  • Ma-thi-ơ 22:33 - Dân chúng ngạc nhiên và khâm phục các lời dạy của Chúa.
  • Thi Thiên 45:2 - Vua là người cao quý nhất, môi miệng đầy ân huệ đượm nhuần; Đức Chúa Trời ban phước cho người mãi mãi.
  • Ma-thi-ơ 19:1 - Giảng dạy xong, Chúa Giê-xu lìa xứ Ga-li-lê, đến miền đông Sông Giô-đan, xứ Giu-đê.
  • Mác 11:18 - Các thầy trưởng tế và thầy dạy luật biết được việc đó, liền tìm cách thủ tiêu Ngài, nhưng họ sợ dân nổi loạn, vì dân chúng hết sức hâm mộ lời Ngài giảng dạy.
  • Lu-ca 19:48 - Nhưng họ chưa tìm được kế gì, vì dân chúng ngưỡng mộ Chúa, chăm chỉ nghe Ngài giảng dạy.
  • Lu-ca 4:22 - Cả hội đường đều tán thưởng và ngạc nhiên về những lời dạy cao sâu của Chúa. Họ hỏi nhau: “Ông ấy có phải con Giô-sép không?”
  • Ma-thi-ơ 13:53 - Khi Chúa Giê-xu kể xong các ẩn dụ, Ngài rời khỏi nơi đó.
  • Ma-thi-ơ 13:54 - Ngài trở về quê hương, ngồi dạy dân chúng trong hội đường. Mọi người đều kinh ngạc về lời lẽ khôn ngoan và các phép lạ của Chúa.
  • Giăng 7:15 - Dân chúng ngạc nhiên hỏi nhau: “Ông này có được học đâu, sao mà uyên bác thế?”
  • Mác 6:2 - Đến ngày Sa-bát, Chúa đến hội đường giảng dạy. Mọi người đều ngạc nhiên về sự khôn ngoan và các phép lạ của Chúa, vì Ngài cũng là người Na-xa-rét như họ.
  • Giăng 7:46 - Họ thưa: “Chúng tôi chưa bao giờ nghe ai giảng dạy tuyệt diệu như ông ấy!”
  • Mác 1:22 - Người ta ngạc nhiên về lời dạy của Chúa, vì Ngài giảng dạy đầy uy quyền, khác hẳn các thầy dạy luật.
  • Lu-ca 4:32 - Dân chúng rất ngạc nhiên, vì lời Chúa đầy uy quyền.
圣经
资源
计划
奉献