Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Chúa Giê-xu xuống núi, có đoàn dân đông đi theo.
  • 新标点和合本 - 耶稣下了山,有许多人跟着他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣下了山,有一大群人跟着他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣下了山,有一大群人跟着他。
  • 当代译本 - 耶稣下山的时候,有许多人跟着。
  • 圣经新译本 - 耶稣下了山,许多人跟随着他。
  • 中文标准译本 - 耶稣从山上下来,有一大群人跟随他。
  • 现代标点和合本 - 耶稣下了山,有许多人跟着他。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣下了山,有许多人跟着他。
  • New International Version - When Jesus came down from the mountainside, large crowds followed him.
  • New International Reader's Version - Jesus came down from the mountainside. Large crowds followed him.
  • English Standard Version - When he came down from the mountain, great crowds followed him.
  • New Living Translation - Large crowds followed Jesus as he came down the mountainside.
  • The Message - Jesus came down the mountain with the cheers of the crowd still ringing in his ears. Then a leper appeared and dropped to his knees before Jesus, praying, “Master, if you want to, you can heal my body.”
  • Christian Standard Bible - When he came down from the mountain, large crowds followed him.
  • New American Standard Bible - When Jesus came down from the mountain, large crowds followed Him.
  • New King James Version - When He had come down from the mountain, great multitudes followed Him.
  • Amplified Bible - When Jesus came down from the mountain, large crowds followed Him.
  • American Standard Version - And when he was come down from the mountain, great multitudes followed him.
  • King James Version - When he was come down from the mountain, great multitudes followed him.
  • New English Translation - After he came down from the mountain, large crowds followed him.
  • World English Bible - When he came down from the mountain, great multitudes followed him.
  • 新標點和合本 - 耶穌下了山,有許多人跟着他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌下了山,有一大羣人跟着他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌下了山,有一大羣人跟着他。
  • 當代譯本 - 耶穌下山的時候,有許多人跟著。
  • 聖經新譯本 - 耶穌下了山,許多人跟隨著他。
  • 呂振中譯本 - 耶穌從山上下來,有許多羣人跟着他。
  • 中文標準譯本 - 耶穌從山上下來,有一大群人跟隨他。
  • 現代標點和合本 - 耶穌下了山,有許多人跟著他。
  • 文理和合譯本 - 耶穌下山、羣眾從之、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌下山、群眾隨之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌下山、群眾隨之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌下山、眾人爭從之。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Jesús bajó de la montaña, lo siguieron grandes multitudes.
  • 현대인의 성경 - 예수님이 산에서 내려오시자 많은 군중이 뒤따랐다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Иисус спустился с горы, за Ним последовало множество людей.
  • Восточный перевод - Когда Иса спустился с горы, за Ним последовало множество людей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Иса спустился с горы, за Ним последовало множество людей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Исо спустился с горы, за Ним последовало множество людей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand Jésus descendit de la montagne, une foule nombreuse le suivit.
  • リビングバイブル - イエスが山を降りると、大ぜいの群衆がついて来ました。
  • Nestle Aland 28 - Καταβάντος δὲ αὐτοῦ ἀπὸ τοῦ ὄρους ἠκολούθησαν αὐτῷ ὄχλοι πολλοί.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καταβάντος δὲ αὐτοῦ ἀπὸ τοῦ ὄρους, ἠκολούθησαν αὐτῷ ὄχλοι πολλοί.
  • Nova Versão Internacional - Quando ele desceu do monte, grandes multidões o seguiram.
  • Hoffnung für alle - Eine große Menschenmenge folgte Jesus, als er vom Berg herabstieg.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระองค์เสด็จลงมาจากภูเขา คนเป็นอันมากติดตามพระองค์มา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​เยซู​ลง​มา​จาก​ภูเขา​แล้ว ผู้​คน​เป็น​อัน​มาก​ได้​ติดตาม​พระ​องค์​ไป
交叉引用
  • Mác 3:7 - Chúa Giê-xu và các môn đệ đến bờ biển. Một đoàn dân đông đảo đi theo Chúa. Họ đến từ Ga-li-lê, Giu-đê,
  • Ma-thi-ơ 19:2 - Một đoàn dân đông đi theo Chúa. Ngài chữa cho những người bệnh được lành.
  • Ma-thi-ơ 12:15 - Chúa Giê-xu biết ý định họ, nên rời khỏi hội đường. Dân chúng kéo nhau theo Chúa rất đông. Ngài chữa lành mọi người bệnh
  • Ma-thi-ơ 20:29 - Khi Chúa Giê-xu và các môn đệ rời thành Giê-ri-cô, một đoàn dân đông đi theo Ngài.
  • Lu-ca 14:25 - Dân chúng theo Chúa Giê-xu thật đông đảo. Ngài quay lại giảng giải:
  • Lu-ca 14:26 - “Ai theo Ta mà không yêu Ta hơn cha mẹ, vợ con, anh em, chị em, và hơn cả tính mạng mình, thì không thể làm môn đệ Ta.
  • Lu-ca 14:27 - Ai không vác cây thập tự mình theo Ta cũng không thể làm môn đệ Ta.
  • Lu-ca 5:15 - Tiếng đồn về quyền năng Chúa Giê-xu loan truyền nhanh chóng, dân chúng lũ lượt kéo đến nghe Ngài giảng dạy và xin chữa bệnh.
  • Ma-thi-ơ 15:30 - Một đoàn dân đông mang theo người què, người khiếm thị, người câm, người tàn tật, và các bệnh khác đem đặt trước Chúa Giê-xu. Chúa chữa lành tất cả.
  • Ma-thi-ơ 8:18 - Thấy đoàn dân đứng chung quanh quá đông, Chúa Giê-xu bảo các môn đệ sửa soạn vượt biển sang bờ bên kia.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Chúa Giê-xu xuống núi, có đoàn dân đông đi theo.
  • 新标点和合本 - 耶稣下了山,有许多人跟着他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣下了山,有一大群人跟着他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣下了山,有一大群人跟着他。
  • 当代译本 - 耶稣下山的时候,有许多人跟着。
  • 圣经新译本 - 耶稣下了山,许多人跟随着他。
  • 中文标准译本 - 耶稣从山上下来,有一大群人跟随他。
  • 现代标点和合本 - 耶稣下了山,有许多人跟着他。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣下了山,有许多人跟着他。
  • New International Version - When Jesus came down from the mountainside, large crowds followed him.
  • New International Reader's Version - Jesus came down from the mountainside. Large crowds followed him.
  • English Standard Version - When he came down from the mountain, great crowds followed him.
  • New Living Translation - Large crowds followed Jesus as he came down the mountainside.
  • The Message - Jesus came down the mountain with the cheers of the crowd still ringing in his ears. Then a leper appeared and dropped to his knees before Jesus, praying, “Master, if you want to, you can heal my body.”
  • Christian Standard Bible - When he came down from the mountain, large crowds followed him.
  • New American Standard Bible - When Jesus came down from the mountain, large crowds followed Him.
  • New King James Version - When He had come down from the mountain, great multitudes followed Him.
  • Amplified Bible - When Jesus came down from the mountain, large crowds followed Him.
  • American Standard Version - And when he was come down from the mountain, great multitudes followed him.
  • King James Version - When he was come down from the mountain, great multitudes followed him.
  • New English Translation - After he came down from the mountain, large crowds followed him.
  • World English Bible - When he came down from the mountain, great multitudes followed him.
  • 新標點和合本 - 耶穌下了山,有許多人跟着他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌下了山,有一大羣人跟着他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌下了山,有一大羣人跟着他。
  • 當代譯本 - 耶穌下山的時候,有許多人跟著。
  • 聖經新譯本 - 耶穌下了山,許多人跟隨著他。
  • 呂振中譯本 - 耶穌從山上下來,有許多羣人跟着他。
  • 中文標準譯本 - 耶穌從山上下來,有一大群人跟隨他。
  • 現代標點和合本 - 耶穌下了山,有許多人跟著他。
  • 文理和合譯本 - 耶穌下山、羣眾從之、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌下山、群眾隨之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌下山、群眾隨之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌下山、眾人爭從之。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Jesús bajó de la montaña, lo siguieron grandes multitudes.
  • 현대인의 성경 - 예수님이 산에서 내려오시자 많은 군중이 뒤따랐다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Иисус спустился с горы, за Ним последовало множество людей.
  • Восточный перевод - Когда Иса спустился с горы, за Ним последовало множество людей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Иса спустился с горы, за Ним последовало множество людей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Исо спустился с горы, за Ним последовало множество людей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand Jésus descendit de la montagne, une foule nombreuse le suivit.
  • リビングバイブル - イエスが山を降りると、大ぜいの群衆がついて来ました。
  • Nestle Aland 28 - Καταβάντος δὲ αὐτοῦ ἀπὸ τοῦ ὄρους ἠκολούθησαν αὐτῷ ὄχλοι πολλοί.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καταβάντος δὲ αὐτοῦ ἀπὸ τοῦ ὄρους, ἠκολούθησαν αὐτῷ ὄχλοι πολλοί.
  • Nova Versão Internacional - Quando ele desceu do monte, grandes multidões o seguiram.
  • Hoffnung für alle - Eine große Menschenmenge folgte Jesus, als er vom Berg herabstieg.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระองค์เสด็จลงมาจากภูเขา คนเป็นอันมากติดตามพระองค์มา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​เยซู​ลง​มา​จาก​ภูเขา​แล้ว ผู้​คน​เป็น​อัน​มาก​ได้​ติดตาม​พระ​องค์​ไป
  • Mác 3:7 - Chúa Giê-xu và các môn đệ đến bờ biển. Một đoàn dân đông đảo đi theo Chúa. Họ đến từ Ga-li-lê, Giu-đê,
  • Ma-thi-ơ 19:2 - Một đoàn dân đông đi theo Chúa. Ngài chữa cho những người bệnh được lành.
  • Ma-thi-ơ 12:15 - Chúa Giê-xu biết ý định họ, nên rời khỏi hội đường. Dân chúng kéo nhau theo Chúa rất đông. Ngài chữa lành mọi người bệnh
  • Ma-thi-ơ 20:29 - Khi Chúa Giê-xu và các môn đệ rời thành Giê-ri-cô, một đoàn dân đông đi theo Ngài.
  • Lu-ca 14:25 - Dân chúng theo Chúa Giê-xu thật đông đảo. Ngài quay lại giảng giải:
  • Lu-ca 14:26 - “Ai theo Ta mà không yêu Ta hơn cha mẹ, vợ con, anh em, chị em, và hơn cả tính mạng mình, thì không thể làm môn đệ Ta.
  • Lu-ca 14:27 - Ai không vác cây thập tự mình theo Ta cũng không thể làm môn đệ Ta.
  • Lu-ca 5:15 - Tiếng đồn về quyền năng Chúa Giê-xu loan truyền nhanh chóng, dân chúng lũ lượt kéo đến nghe Ngài giảng dạy và xin chữa bệnh.
  • Ma-thi-ơ 15:30 - Một đoàn dân đông mang theo người què, người khiếm thị, người câm, người tàn tật, và các bệnh khác đem đặt trước Chúa Giê-xu. Chúa chữa lành tất cả.
  • Ma-thi-ơ 8:18 - Thấy đoàn dân đứng chung quanh quá đông, Chúa Giê-xu bảo các môn đệ sửa soạn vượt biển sang bờ bên kia.
圣经
资源
计划
奉献