Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các môn đệ đến đánh thức Ngài, hớt hải thưa: “Chúa ơi, xin cứu chúng con, chúng con chết mất!”
  • 新标点和合本 - 门徒来叫醒了他,说:“主啊,救我们,我们丧命啦!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 门徒去叫醒他,说:“主啊,救命啊,我们快没命啦!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 门徒去叫醒他,说:“主啊,救命啊,我们快没命啦!”
  • 当代译本 - 门徒连忙叫醒耶稣,说:“主啊,救命!我们快淹死了!”
  • 圣经新译本 - 他们走来把他叫醒,说:“主啊!救命啊!我们没命了!”
  • 中文标准译本 - 门徒们上前来叫醒他,说:“主啊,救救我们,我们没命了!”
  • 现代标点和合本 - 门徒来叫醒了他,说:“主啊,救我们,我们丧命啦!”
  • 和合本(拼音版) - 门徒来叫醒了他,说:“主啊,救我们,我们丧命啦!”
  • New International Version - The disciples went and woke him, saying, “Lord, save us! We’re going to drown!”
  • New International Reader's Version - The disciples went and woke him up. They said, “Lord! Save us! We’re going to drown!”
  • English Standard Version - And they went and woke him, saying, “Save us, Lord; we are perishing.”
  • New Living Translation - The disciples went and woke him up, shouting, “Lord, save us! We’re going to drown!”
  • Christian Standard Bible - So the disciples came and woke him up, saying, “Lord, save us! We’re going to die!”
  • New American Standard Bible - And they came to Him and woke Him, saying, “Save us, Lord; we are perishing!”
  • New King James Version - Then His disciples came to Him and awoke Him, saying, “Lord, save us! We are perishing!”
  • Amplified Bible - And the disciples went and woke Him, saying, “Lord, save us, we are going to die!”
  • American Standard Version - And they came to him, and awoke him, saying, Save, Lord; we perish.
  • King James Version - And his disciples came to him, and awoke him, saying, Lord, save us: we perish.
  • New English Translation - So they came and woke him up saying, “Lord, save us! We are about to die!”
  • World English Bible - They came to him, and woke him up, saying, “Save us, Lord! We are dying!”
  • 新標點和合本 - 門徒來叫醒了他,說:「主啊,救我們,我們喪命啦!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 門徒去叫醒他,說:「主啊,救命啊,我們快沒命啦!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 門徒去叫醒他,說:「主啊,救命啊,我們快沒命啦!」
  • 當代譯本 - 門徒連忙叫醒耶穌,說:「主啊,救命!我們快淹死了!」
  • 聖經新譯本 - 他們走來把他叫醒,說:“主啊!救命啊!我們沒命了!”
  • 呂振中譯本 - 門徒上前來叫醒了他、說:『主啊,援救哦!我們喪命啦!』
  • 中文標準譯本 - 門徒們上前來叫醒他,說:「主啊,救救我們,我們沒命了!」
  • 現代標點和合本 - 門徒來叫醒了他,說:「主啊,救我們,我們喪命啦!」
  • 文理和合譯本 - 門徒就而寤之曰、主、拯我、我亡矣、
  • 文理委辦譯本 - 門徒就而醒之曰、主、救我亡矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 門徒就而醒之曰、主、救我、我儕將亡矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 弟子醒之曰:『求主救命。吾儕死矣。』
  • Nueva Versión Internacional - Los discípulos fueron a despertarlo. —¡Señor —gritaron—, sálvanos, que nos vamos a ahogar!
  • 현대인의 성경 - 제자들은 예수님을 깨우며 “주님, 살려 주십시오. 우리가 죽게 되었습니다” 하고 부르짖었다.
  • Новый Русский Перевод - Ученики разбудили Его, говоря: – Господи, спаси нас! Мы гибнем!
  • Восточный перевод - Ученики разбудили Его, говоря: – Повелитель, спаси нас! Мы гибнем!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ученики разбудили Его, говоря: – Повелитель, спаси нас! Мы гибнем!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ученики разбудили Его, говоря: – Повелитель, спаси нас! Мы гибнем!
  • La Bible du Semeur 2015 - Les disciples s’approchèrent de lui et le réveillèrent en criant : Seigneur, sauve-nous, nous sommes perdus !
  • リビングバイブル - 弟子たちはあわてて、イエスを揺り起こし、「主よ。お助けください。舟が沈みそうです」と叫びました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ προσελθόντες ἤγειραν αὐτὸν λέγοντες· κύριε, σῶσον, ἀπολλύμεθα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ προσελθόντες, ἤγειραν αὐτὸν λέγοντες, Κύριε, σῶσον, ἀπολλύμεθα!
  • Nova Versão Internacional - Os discípulos foram acordá-lo, clamando: “Senhor, salva-nos! Vamos morrer!”
  • Hoffnung für alle - Da liefen die Jünger zu ihm, weckten ihn auf und riefen: »Herr, hilf uns, wir gehen unter!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหล่าสาวกมาปลุกพระองค์พร้อมทั้งทูลว่า “พระองค์เจ้าข้า ช่วยเราด้วย! เรากำลังจะจมน้ำตายอยู่แล้ว!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​สาวก​จึง​ไป​ปลุก​พระ​องค์​ให้​ตื่น​แล้ว​พูด​ว่า “พระ​องค์ท่าน ช่วยชีวิต​พวก​เรา​ด้วย พวก​เรา​กำลัง​จะ​ตาย​อยู่แล้ว”
交叉引用
  • Mác 4:38 - Chúa Giê-xu đang gối đầu nằm ngủ phía sau lái. Họ hốt hoảng đánh thức Ngài dậy, la lên: “Thầy ơi, chúng ta sắp chết chìm! Thầy không lo sao?”
  • Mác 4:39 - Khi Chúa Giê-xu thức dậy, Ngài liền quở gió và ra lệnh cho biển: “Yên lặng đi!” Gió liền ngưng bặt và biển lặng yên!
  • Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
  • Y-sai 51:10 - Chẳng phải hôm nay, không phải Chúa là Đấng đã làm cho biển khô cạn, và mở đường thoát xuyên qua biển sâu để dân Ngài có thể băng qua sao?
  • Thi Thiên 10:1 - Chúa Hằng Hữu, Ngài ở tận nơi đâu? Khi nguy khốn sao Ngài đành giấu mặt?
  • 2 Sử Ký 20:12 - Ôi, lạy Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa không đoán phạt họ sao? Vì chúng con không có năng lực nào chống cự đoàn dân rất đông đảo này. Chúng con cũng không biết phải làm gì, nhưng chúng con đều hướng về Chúa!”
  • Thi Thiên 44:22 - Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt.
  • Thi Thiên 44:23 - Lạy Chúa, lẽ nào Ngài ngủ? Xin thức tỉnh! Xin đừng bỏ chúng con mãi mãi.
  • 2 Sử Ký 14:11 - Nhưng A-sa kêu cầu với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ngoài Ngài không có ai có thể giúp người yếu chống lại người mạnh! Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin phù hộ chúng con, vì chúng con tin cậy một mình Chúa. Chúng con nhân danh Chúa chống lại đạo quân đông như kiến cỏ này. Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là Đức Chúa Trời chúng con; xin đừng để loài người chiến thắng Chúa!”
  • Lu-ca 8:24 - Các môn đệ đến đánh thức Ngài dậy, hớt hải thưa: “Thầy ơi, chúng ta chết mất!” Chúa Giê-xu thức dậy quở sóng gió. Sóng gió liền ngưng; biển lặng yên.
  • Giô-na 1:6 - Thuyền trưởng đến gần gọi Giô-na và la lớn: “Này anh có thể ngủ như vậy được sao? Hãy dậy và kêu cầu thần của anh đi! Có lẽ thần của anh đoái đến và cứu chúng ta thoát chết.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các môn đệ đến đánh thức Ngài, hớt hải thưa: “Chúa ơi, xin cứu chúng con, chúng con chết mất!”
  • 新标点和合本 - 门徒来叫醒了他,说:“主啊,救我们,我们丧命啦!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 门徒去叫醒他,说:“主啊,救命啊,我们快没命啦!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 门徒去叫醒他,说:“主啊,救命啊,我们快没命啦!”
  • 当代译本 - 门徒连忙叫醒耶稣,说:“主啊,救命!我们快淹死了!”
  • 圣经新译本 - 他们走来把他叫醒,说:“主啊!救命啊!我们没命了!”
  • 中文标准译本 - 门徒们上前来叫醒他,说:“主啊,救救我们,我们没命了!”
  • 现代标点和合本 - 门徒来叫醒了他,说:“主啊,救我们,我们丧命啦!”
  • 和合本(拼音版) - 门徒来叫醒了他,说:“主啊,救我们,我们丧命啦!”
  • New International Version - The disciples went and woke him, saying, “Lord, save us! We’re going to drown!”
  • New International Reader's Version - The disciples went and woke him up. They said, “Lord! Save us! We’re going to drown!”
  • English Standard Version - And they went and woke him, saying, “Save us, Lord; we are perishing.”
  • New Living Translation - The disciples went and woke him up, shouting, “Lord, save us! We’re going to drown!”
  • Christian Standard Bible - So the disciples came and woke him up, saying, “Lord, save us! We’re going to die!”
  • New American Standard Bible - And they came to Him and woke Him, saying, “Save us, Lord; we are perishing!”
  • New King James Version - Then His disciples came to Him and awoke Him, saying, “Lord, save us! We are perishing!”
  • Amplified Bible - And the disciples went and woke Him, saying, “Lord, save us, we are going to die!”
  • American Standard Version - And they came to him, and awoke him, saying, Save, Lord; we perish.
  • King James Version - And his disciples came to him, and awoke him, saying, Lord, save us: we perish.
  • New English Translation - So they came and woke him up saying, “Lord, save us! We are about to die!”
  • World English Bible - They came to him, and woke him up, saying, “Save us, Lord! We are dying!”
  • 新標點和合本 - 門徒來叫醒了他,說:「主啊,救我們,我們喪命啦!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 門徒去叫醒他,說:「主啊,救命啊,我們快沒命啦!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 門徒去叫醒他,說:「主啊,救命啊,我們快沒命啦!」
  • 當代譯本 - 門徒連忙叫醒耶穌,說:「主啊,救命!我們快淹死了!」
  • 聖經新譯本 - 他們走來把他叫醒,說:“主啊!救命啊!我們沒命了!”
  • 呂振中譯本 - 門徒上前來叫醒了他、說:『主啊,援救哦!我們喪命啦!』
  • 中文標準譯本 - 門徒們上前來叫醒他,說:「主啊,救救我們,我們沒命了!」
  • 現代標點和合本 - 門徒來叫醒了他,說:「主啊,救我們,我們喪命啦!」
  • 文理和合譯本 - 門徒就而寤之曰、主、拯我、我亡矣、
  • 文理委辦譯本 - 門徒就而醒之曰、主、救我亡矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 門徒就而醒之曰、主、救我、我儕將亡矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 弟子醒之曰:『求主救命。吾儕死矣。』
  • Nueva Versión Internacional - Los discípulos fueron a despertarlo. —¡Señor —gritaron—, sálvanos, que nos vamos a ahogar!
  • 현대인의 성경 - 제자들은 예수님을 깨우며 “주님, 살려 주십시오. 우리가 죽게 되었습니다” 하고 부르짖었다.
  • Новый Русский Перевод - Ученики разбудили Его, говоря: – Господи, спаси нас! Мы гибнем!
  • Восточный перевод - Ученики разбудили Его, говоря: – Повелитель, спаси нас! Мы гибнем!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ученики разбудили Его, говоря: – Повелитель, спаси нас! Мы гибнем!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ученики разбудили Его, говоря: – Повелитель, спаси нас! Мы гибнем!
  • La Bible du Semeur 2015 - Les disciples s’approchèrent de lui et le réveillèrent en criant : Seigneur, sauve-nous, nous sommes perdus !
  • リビングバイブル - 弟子たちはあわてて、イエスを揺り起こし、「主よ。お助けください。舟が沈みそうです」と叫びました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ προσελθόντες ἤγειραν αὐτὸν λέγοντες· κύριε, σῶσον, ἀπολλύμεθα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ προσελθόντες, ἤγειραν αὐτὸν λέγοντες, Κύριε, σῶσον, ἀπολλύμεθα!
  • Nova Versão Internacional - Os discípulos foram acordá-lo, clamando: “Senhor, salva-nos! Vamos morrer!”
  • Hoffnung für alle - Da liefen die Jünger zu ihm, weckten ihn auf und riefen: »Herr, hilf uns, wir gehen unter!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหล่าสาวกมาปลุกพระองค์พร้อมทั้งทูลว่า “พระองค์เจ้าข้า ช่วยเราด้วย! เรากำลังจะจมน้ำตายอยู่แล้ว!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​สาวก​จึง​ไป​ปลุก​พระ​องค์​ให้​ตื่น​แล้ว​พูด​ว่า “พระ​องค์ท่าน ช่วยชีวิต​พวก​เรา​ด้วย พวก​เรา​กำลัง​จะ​ตาย​อยู่แล้ว”
  • Mác 4:38 - Chúa Giê-xu đang gối đầu nằm ngủ phía sau lái. Họ hốt hoảng đánh thức Ngài dậy, la lên: “Thầy ơi, chúng ta sắp chết chìm! Thầy không lo sao?”
  • Mác 4:39 - Khi Chúa Giê-xu thức dậy, Ngài liền quở gió và ra lệnh cho biển: “Yên lặng đi!” Gió liền ngưng bặt và biển lặng yên!
  • Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
  • Y-sai 51:10 - Chẳng phải hôm nay, không phải Chúa là Đấng đã làm cho biển khô cạn, và mở đường thoát xuyên qua biển sâu để dân Ngài có thể băng qua sao?
  • Thi Thiên 10:1 - Chúa Hằng Hữu, Ngài ở tận nơi đâu? Khi nguy khốn sao Ngài đành giấu mặt?
  • 2 Sử Ký 20:12 - Ôi, lạy Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa không đoán phạt họ sao? Vì chúng con không có năng lực nào chống cự đoàn dân rất đông đảo này. Chúng con cũng không biết phải làm gì, nhưng chúng con đều hướng về Chúa!”
  • Thi Thiên 44:22 - Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt.
  • Thi Thiên 44:23 - Lạy Chúa, lẽ nào Ngài ngủ? Xin thức tỉnh! Xin đừng bỏ chúng con mãi mãi.
  • 2 Sử Ký 14:11 - Nhưng A-sa kêu cầu với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ngoài Ngài không có ai có thể giúp người yếu chống lại người mạnh! Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin phù hộ chúng con, vì chúng con tin cậy một mình Chúa. Chúng con nhân danh Chúa chống lại đạo quân đông như kiến cỏ này. Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là Đức Chúa Trời chúng con; xin đừng để loài người chiến thắng Chúa!”
  • Lu-ca 8:24 - Các môn đệ đến đánh thức Ngài dậy, hớt hải thưa: “Thầy ơi, chúng ta chết mất!” Chúa Giê-xu thức dậy quở sóng gió. Sóng gió liền ngưng; biển lặng yên.
  • Giô-na 1:6 - Thuyền trưởng đến gần gọi Giô-na và la lớn: “Này anh có thể ngủ như vậy được sao? Hãy dậy và kêu cầu thần của anh đi! Có lẽ thần của anh đoái đến và cứu chúng ta thoát chết.”
圣经
资源
计划
奉献