逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi biết rõ, vì tôi thuộc quyền các cấp chỉ huy, và dưới quyền tôi cũng có nhiều binh sĩ. Tôi bảo tên này ‘Đi,’ nó đi, bảo tên kia ‘Đến,’ nó đến. Tôi sai đầy tớ tôi ‘Hãy làm việc này,’ nó liền vâng lời. Vậy Chúa chỉ cần ra lệnh, đầy tớ tôi sẽ được lành.”
- 新标点和合本 - 因为我在人的权下,也有兵在我以下;对这个说‘去!’他就去;对那个说‘来!’他就来;对我的仆人说:‘你做这事!’他就去做。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我在人的权下,也有兵在我以下。我对这个说:‘去!’他就去;对那个说:‘来!’他就来;对我的仆人说:‘做这事!’他就去做。”
- 和合本2010(神版-简体) - 因为我在人的权下,也有兵在我以下。我对这个说:‘去!’他就去;对那个说:‘来!’他就来;对我的仆人说:‘做这事!’他就去做。”
- 当代译本 - 因为我有上司,也有部下。我命令这个部下去,他就去;要那个部下来,他就来。我吩咐奴仆做什么,他就做什么。”
- 圣经新译本 - 我自己是在别人的权下,也有兵在我以下;我对这个说‘去!’他就去,对另一个说‘来!’他就来;对仆人说‘作这个!’他就作。”
- 中文标准译本 - 事实上,我也在人的权下,也有士兵在我之下。我对这个说‘去’,他就去;对那个说‘来’,他就来;对我的奴仆说‘做这事’,他就去做。”
- 现代标点和合本 - 因为我在人的权下,也有兵在我以下,对这个说‘去!’他就去,对那个说‘来!’他就来,对我的仆人说‘你做这事!’他就去做。”
- 和合本(拼音版) - 因为我在人的权下,也有兵在我以下,对这个说,‘去’,他就去;对那个说,‘来’,他就来;对我的仆人说,‘你作这事’,他就去作。”
- New International Version - For I myself am a man under authority, with soldiers under me. I tell this one, ‘Go,’ and he goes; and that one, ‘Come,’ and he comes. I say to my servant, ‘Do this,’ and he does it.”
- New International Reader's Version - I myself am a man under authority. And I have soldiers who obey my orders. I tell this one, ‘Go,’ and he goes. I tell that one, ‘Come,’ and he comes. I say to my slave, ‘Do this,’ and he does it.”
- English Standard Version - For I too am a man under authority, with soldiers under me. And I say to one, ‘Go,’ and he goes, and to another, ‘Come,’ and he comes, and to my servant, ‘Do this,’ and he does it.”
- New Living Translation - I know this because I am under the authority of my superior officers, and I have authority over my soldiers. I only need to say, ‘Go,’ and they go, or ‘Come,’ and they come. And if I say to my slaves, ‘Do this,’ they do it.”
- Christian Standard Bible - For I too am a man under authority, having soldiers under my command. I say to this one, ‘Go,’ and he goes; and to another, ‘Come,’ and he comes; and to my servant, ‘Do this!’ and he does it.”
- New American Standard Bible - For I also am a man under authority, with soldiers under me; and I say to this one, ‘Go!’ and he goes, and to another, ‘Come!’ and he comes, and to my slave, ‘Do this!’ and he does it.”
- New King James Version - For I also am a man under authority, having soldiers under me. And I say to this one, ‘Go,’ and he goes; and to another, ‘Come,’ and he comes; and to my servant, ‘Do this,’ and he does it.”
- Amplified Bible - For I also am a man subject to authority [of a higher rank], with soldiers subject to me; and I say to one, ‘Go!’ and he goes, and to another, ‘Come!’ and he comes, and to my slave, ‘Do this!’ and he does it.”
- American Standard Version - For I also am a man under authority, having under myself soldiers: and I say to this one, Go, and he goeth; and to another, Come, and he cometh; and to my servant, Do this, and he doeth it.
- King James Version - For I am a man under authority, having soldiers under me: and I say to this man, Go, and he goeth; and to another, Come, and he cometh; and to my servant, Do this, and he doeth it.
- New English Translation - For I too am a man under authority, with soldiers under me. I say to this one, ‘Go’ and he goes, and to another ‘Come’ and he comes, and to my slave ‘Do this’ and he does it.”
- World English Bible - For I am also a man under authority, having under myself soldiers. I tell this one, ‘Go,’ and he goes; and tell another, ‘Come,’ and he comes; and tell my servant, ‘Do this,’ and he does it.”
- 新標點和合本 - 因為我在人的權下,也有兵在我以下;對這個說『去!』他就去;對那個說『來!』他就來;對我的僕人說『你做這事!』他就去做。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我在人的權下,也有兵在我以下。我對這個說:『去!』他就去;對那個說:『來!』他就來;對我的僕人說:『做這事!』他就去做。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為我在人的權下,也有兵在我以下。我對這個說:『去!』他就去;對那個說:『來!』他就來;對我的僕人說:『做這事!』他就去做。」
- 當代譯本 - 因為我有上司,也有部下。我命令這個部下去,他就去;要那個部下來,他就來。我吩咐奴僕做什麼,他就做什麼。」
- 聖經新譯本 - 我自己是在別人的權下,也有兵在我以下;我對這個說‘去!’他就去,對另一個說‘來!’他就來;對僕人說‘作這個!’他就作。”
- 呂振中譯本 - 因為我雖是在權柄之下的人,卻有兵在我以下;我對這個說「去」,他就去;對另一個 說 「來」,他就來;對我的奴僕 說 :「你作這事」,他就去作。』
- 中文標準譯本 - 事實上,我也在人的權下,也有士兵在我之下。我對這個說『去』,他就去;對那個說『來』,他就來;對我的奴僕說『做這事』,他就去做。」
- 現代標點和合本 - 因為我在人的權下,也有兵在我以下,對這個說『去!』他就去,對那個說『來!』他就來,對我的僕人說『你做這事!』他就去做。」
- 文理和合譯本 - 蓋我隸人權、有士卒隸我權、令此往則往、來則來、令僕行是則行是、
- 文理委辦譯本 - 蓋我權屬人、兵權屬我、命去則去、命來則來、令僕行是、即行是、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋我屬人轄、亦有兵屬我轄、命此去則去、命彼來則來、令我僕行是則行是、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋予屬人權下、己亦帶有兵卒;命此去則去、召彼來則來、所諭於僕、罔有不從。』
- Nueva Versión Internacional - Porque yo mismo soy un hombre sujeto a órdenes superiores, y además tengo soldados bajo mi autoridad. Le digo a uno: “Ve”, y va, y al otro: “Ven”, y viene. Le digo a mi siervo: “Haz esto”, y lo hace.
- 현대인의 성경 - 저도 윗사람을 모시고 있고 제 아래에도 부하들이 있어서 제가 부하에게 ‘가라’ 하면 가고 ‘오라’ 하면 오고 제 하인에게 ‘이 일을 하라’ 하면 합니다.”
- Новый Русский Перевод - Ведь и сам я подчиняюсь приказам, и у меня в подчинении тоже есть воины. Я говорю одному: «Ступай!» – и он идет, другому: «Ко мне!» – и тот приходит. Слуге моему говорю: «Сделай это!» – и он делает.
- Восточный перевод - Ведь и сам я подчиняюсь приказам, и у меня в подчинении тоже есть воины. Я говорю одному: «Ступай!» – и он идёт, другому: «Ко мне!» – и тот приходит. Рабу моему говорю: «Сделай это!» – и он делает.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь и сам я подчиняюсь приказам, и у меня в подчинении тоже есть воины. Я говорю одному: «Ступай!» – и он идёт, другому: «Ко мне!» – и тот приходит. Рабу моему говорю: «Сделай это!» – и он делает.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь и сам я подчиняюсь приказам, и у меня в подчинении тоже есть воины. Я говорю одному: «Ступай!» – и он идёт, другому: «Ко мне!» – и тот приходит. Рабу моему говорю: «Сделай это!» – и он делает.
- La Bible du Semeur 2015 - Car, moi-même, je suis un officier subalterne, mais j’ai des soldats sous mes ordres, et quand je dis à l’un : « Va ! », il va. Quand je dis à un autre : « Viens ! », il vient. Quand je dis à mon esclave : « Fais ceci ! », il le fait.
- リビングバイブル - と申しますのは、私も上官に仕える身ですが、私の下にも部下が大ぜいおります。その一人に私が『行け』と言えば行きますし、『来い』と言えば来ます。また奴隷に『あれをやれ。これをやれ』と命じると、そのとおりにします。私にさえそんな権威があるのですから、先生の権威で、病気に『出て行け』とお命じになれば、必ず治るはずです。」
- Nestle Aland 28 - καὶ γὰρ ἐγὼ ἄνθρωπός εἰμι ὑπὸ ἐξουσίαν, ἔχων ὑπ’ ἐμαυτὸν στρατιώτας, καὶ λέγω τούτῳ· πορεύθητι, καὶ πορεύεται, καὶ ἄλλῳ· ἔρχου, καὶ ἔρχεται, καὶ τῷ δούλῳ μου· ποίησον τοῦτο, καὶ ποιεῖ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ γὰρ ἐγὼ ἄνθρωπός εἰμι ὑπὸ ἐξουσίαν, τασσόμενος ἔχων ὑπ’ ἐμαυτὸν στρατιώτας; καὶ λέγω τούτῳ, πορεύθητι, καὶ πορεύεται, καὶ ἄλλῳ, ἔρχου, καὶ ἔρχεται, καὶ τῷ δούλῳ μου, ποίησον τοῦτο, καὶ ποιεῖ.
- Nova Versão Internacional - Pois eu também sou homem sujeito à autoridade e com soldados sob o meu comando. Digo a um: Vá, e ele vai; e a outro: Venha, e ele vem. Digo a meu servo: Faça isto, e ele faz”.
- Hoffnung für alle - Auch ich stehe unter höherem Befehl und habe andererseits Soldaten, die mir gehorchen. Wenn ich zu einem sage: ›Geh!‹, dann geht er. Befehle ich einem anderen: ›Komm!‹, dann kommt er. Und wenn ich zu meinem Diener sage: ›Tu dies!‹, dann führt er meinen Auftrag aus.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะข้าพระองค์เองมีทั้งผู้บังคับบัญชาและมีทหารใต้บังคับบัญชา ข้าพระองค์สั่งคนนี้ว่า ‘ไป’ เขาก็ไป สั่งคนนั้นว่า ‘มา’ เขาก็มา ข้าพระองค์สั่งคนรับใช้ว่า ‘จงทำสิ่งนี้’ เขาก็ทำ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สำหรับตัวข้าพเจ้าเองก็เป็นคนอยู่ใต้บังคับบัญชา มีทหารในบังคับด้วย ข้าพเจ้าบอกคนนี้ว่า ‘ไป’ เขาก็ไป และคนนั้นว่า ‘มา’ เขาก็มา ข้าพเจ้าบอกทาสรับใช้ว่า ‘จงทำสิ่งนี้’ เขาก็ทำ”
交叉引用
- Thi Thiên 107:25 - Ngài truyền lệnh nổi cơn gió bão, cho biển sâu sôi động cuồng lan.
- Thi Thiên 107:26 - Nâng tàu lên cao tận trời xanh, rồi chìm xuống đáy vực tan tành; làm ai nấy hồn tan ra nước.
- Thi Thiên 107:27 - Như người say quay cuồng lảo đảo, không còn phương cách.
- Thi Thiên 107:28 - Trong lúc gian nan họ kêu cầu: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp!” Và Ngài giải cứu khỏi cơn hoạn nạn.
- Thi Thiên 107:29 - Ban lệnh trên gió nước đại dương, cho yên bão lớn, cho ngừng sóng to.
- Gióp 38:34 - Con có thể gọi mây để tạo thành mưa không?
- Gióp 38:35 - Con có quyền truyền bảo sấm sét, cho chúng đi và trình lại: ‘Có chúng tôi đây!’
- Thi Thiên 148:8 - lửa và nước đá, hơi nước và tuyết giá, lẫn cuồng phong vũ bão đều vâng lệnh Ngài,
- Lu-ca 7:8 - Tôi biết rõ, vì tôi thuộc quyền các cấp chỉ huy, và dưới quyền tôi cũng có nhiều binh sĩ. Tôi bảo tên này ‘Đi,’ nó đi, bảo tên kia ‘Đến,’ nó đến. Tôi sai đầy tớ tôi ‘Hãy làm việc này,’ nó liền vâng lời. Vậy Chúa chỉ cần ra lệnh, đầy tớ tôi sẽ được lành.”
- Giê-rê-mi 47:6 - Ôi, gươm của Chúa Hằng Hữu, bao giờ ngươi mới nghỉ ngơi? Hãy trở vào vỏ của mình; nghỉ ngơi và nằm yên trong đó.
- Giê-rê-mi 47:7 - Nhưng làm sao nó nằm yên khi Chúa Hằng Hữu sai nó đi thi hành hình phạt? Vì thành Ách-ca-lôn và dân chúng miền duyên hải phải bị tiêu diệt.”
- Mác 4:39 - Khi Chúa Giê-xu thức dậy, Ngài liền quở gió và ra lệnh cho biển: “Yên lặng đi!” Gió liền ngưng bặt và biển lặng yên!
- Mác 4:40 - Rồi Ngài bảo các môn đệ: “Sao các con sợ hãi đến thế? Các con không có đức tin sao?”
- Mác 4:41 - Mọi người đều khiếp sợ bảo nhau: “Người là ai mà đến gió và biển cũng phải vâng lời?”
- Thi Thiên 119:91 - Theo luật Ngài, chúng tồn tại đến ngày nay, và tất cả đều phục vụ Chúa.
- Lu-ca 4:35 - Chúa Giê-xu quở trách quỷ. Ngài phán: “Im đi! Hãy ra khỏi người này.” Quỷ vật nhào anh ấy trước mặt mọi người, rồi ra khỏi, không làm thiệt hại gì.
- Lu-ca 4:36 - Ai nấy kinh ngạc bảo nhau: “Lời Ngài đầy uy quyền đến nỗi quỷ cũng phải tuân lệnh.”
- Ê-phê-sô 6:5 - Đầy tớ phải vâng lời chủ, thành thật kính sợ vâng phục chủ như vâng phục Chúa Cứu Thế.
- Ê-phê-sô 6:6 - Không phải chỉ lo làm vừa lòng chủ khi có mặt, nhưng luôn cố gắng phục vụ chủ như phục vụ Chúa Cứu Thế, hết lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.
- Lu-ca 4:39 - Chúa đến bên giường quở cơn sốt; lập tức bà hết sốt, đứng dậy tiếp đãi mọi người.
- Ê-xê-chi-ên 14:17 - Hay giả sử Ta đem chiến tranh chống nghịch đất, và Ta sai quân thù đến tiêu diệt cả người và thú.
- Ê-xê-chi-ên 14:18 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có ba người ấy tại đó, họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái của mình được. Họ chỉ có thể cứu bản thân họ thôi.
- Ê-xê-chi-ên 14:19 - Hoặc giả sử Ta trút cơn giận Ta bằng cách đổ dịch lệ lan ra trong nước, và bệnh tật giết cả người và vật.
- Ê-xê-chi-ên 14:20 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái họ. Họ chỉ có thể cứu được linh hồn mình nhờ nếp sống công chính của họ mà thôi.
- Ê-xê-chi-ên 14:21 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta dùng cả bốn cách đoán phạt nặng nề là chiến tranh, đói kém, dã thú, và bệnh dịch để tiêu diệt người và vật tại Giê-ru-sa-lem, sự phá hoại sẽ kinh khủng thế nào.
- Cô-lô-se 3:22 - Đầy tớ phải luôn luôn vâng phục chủ. Không phải chỉ lo làm vui lòng chủ khi có mặt, nhưng phục vụ với tấm lòng chân thành và kính sợ Chúa.
- Tích 2:9 - Cũng hãy khuyên người đầy tớ vâng phục chủ trong mọi việc, cố gắng làm vui lòng chủ, đừng cãi trả