逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa phán: “Đi chỗ khác! Em bé chỉ ngủ chứ không chết đâu!” Nhưng họ quay lại chế nhạo Ngài.
- 新标点和合本 - 就说:“退去吧!这闺女不是死了,是睡着了。”他们就嗤笑他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 就说:“退去吧!这女孩不是死了,而是睡着了。”他们就嘲笑他。
- 和合本2010(神版-简体) - 就说:“退去吧!这女孩不是死了,而是睡着了。”他们就嘲笑他。
- 当代译本 - 就吩咐他们:“你们出去吧,这孩子没有死,只是睡着了。”他们都讥笑祂。
- 圣经新译本 - 就说:“出去!这女孩不是死了,只是睡了。”他们就嘲笑他。
- 中文标准译本 - 就说:“你们退去吧!这女孩不是死了,而是睡了。”他们就讥笑他。
- 现代标点和合本 - 就说:“退去吧!这闺女不是死了,是睡着了。”他们就嗤笑他。
- 和合本(拼音版) - 就说:“退去吧!这闺女不是死了,是睡着了。”他们就嗤笑他。
- New International Version - he said, “Go away. The girl is not dead but asleep.” But they laughed at him.
- New International Reader's Version - He said, “Go away. The girl is not dead. She is sleeping.” But they laughed at him.
- English Standard Version - he said, “Go away, for the girl is not dead but sleeping.” And they laughed at him.
- New Living Translation - “Get out!” he told them. “The girl isn’t dead; she’s only asleep.” But the crowd laughed at him.
- Christian Standard Bible - “Leave,” he said, “because the girl is not dead but asleep.” And they laughed at him.
- New American Standard Bible - He said, “Leave; for the girl has not died, but is asleep.” And they began laughing at Him.
- New King James Version - He said to them, “Make room, for the girl is not dead, but sleeping.” And they ridiculed Him.
- Amplified Bible - He said, “Go away; for the girl is not dead, but is sleeping.” And they laughed and jeered at Him.
- American Standard Version - he said, Give place: for the damsel is not dead, but sleepeth. And they laughed him to scorn.
- King James Version - He said unto them, Give place: for the maid is not dead, but sleepeth. And they laughed him to scorn.
- New English Translation - he said, “Go away, for the girl is not dead but asleep.” And they began making fun of him.
- World English Bible - he said to them, “Make room, because the girl isn’t dead, but sleeping.” They were ridiculing him.
- 新標點和合本 - 就說:「退去吧!這閨女不是死了,是睡着了。」他們就嗤笑他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 就說:「退去吧!這女孩不是死了,而是睡着了。」他們就嘲笑他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 就說:「退去吧!這女孩不是死了,而是睡着了。」他們就嘲笑他。
- 當代譯本 - 就吩咐他們:「你們出去吧,這孩子沒有死,只是睡著了。」他們都譏笑祂。
- 聖經新譯本 - 就說:“出去!這女孩不是死了,只是睡了。”他們就嘲笑他。
- 呂振中譯本 - 就說:『讓開吧;閨女並沒死掉,只是睡着。』他們直嗤笑他。
- 中文標準譯本 - 就說:「你們退去吧!這女孩不是死了,而是睡了。」他們就譏笑他。
- 現代標點和合本 - 就說:「退去吧!這閨女不是死了,是睡著了。」他們就嗤笑他。
- 文理和合譯本 - 謂之曰、退、女非死、乃寢耳、眾哂之、
- 文理委辦譯本 - 謂之曰、退、女非死、乃寢耳、眾哂之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂之曰、退、女非死、乃寢耳、眾哂之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『且退、女未死、第寢耳。』旁人嗤之。
- Nueva Versión Internacional - les dijo: —Váyanse. La niña no está muerta, sino dormida. Entonces empezaron a burlarse de él.
- 현대인의 성경 - “물러가거라. 그 소녀는 죽은 것이 아니라 자고 있다” 하고 말씀하셨다. 그러자 사람들은 모두 비웃었다.
- Новый Русский Перевод - Он сказал: – Выйдите, ведь девочка не умерла, а спит. Но они лишь посмеялись над Ним.
- Восточный перевод - Он сказал: – Выйдите, ведь девочка не умерла, а спит. Но они лишь посмеялись над Ним.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал: – Выйдите, ведь девочка не умерла, а спит. Но они лишь посмеялись над Ним.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал: – Выйдите, ведь девочка не умерла, а спит. Но они лишь посмеялись над Ним.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors il leur dit : Retirez-vous, la fillette n’est pas morte, elle est seulement endormie. Mais les gens se moquaient de lui.
- リビングバイブル - そこでイエスは、「さあ、この人たちを外に出しなさい。娘さんは死んではいません。ただ眠っているだけです」と言われました。それを聞くと、みんなはイエスをあざ笑いました。
- Nestle Aland 28 - ἔλεγεν· ἀναχωρεῖτε, οὐ γὰρ ἀπέθανεν τὸ κοράσιον ἀλλὰ καθεύδει. καὶ κατεγέλων αὐτοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἔλεγεν, ἀναχωρεῖτε; οὐ γὰρ ἀπέθανεν τὸ κοράσιον, ἀλλὰ καθεύδει. καὶ κατεγέλων αὐτοῦ.
- Nova Versão Internacional - disse: “Saiam! A menina não está morta, mas dorme”. Todos começaram a rir dele.
- Hoffnung für alle - sagte er: »Geht alle hinaus! Das Mädchen ist nicht gestorben, es schläft nur.« Da lachten sie ihn aus.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ก็ตรัสว่า “ไปเสียเถิด เด็กหญิงนี้ยังไม่ตาย เพียงแต่หลับอยู่” แต่พวกเขาพากันหัวเราะเยาะพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์กล่าวว่า “จงออกไปเถิด เธอยังไม่ตาย เพียงแค่หลับไปเท่านั้น” พวกเขาก็หัวเราะเยาะพระองค์
交叉引用
- 1 Các Vua 17:18 - Góa phụ hỏi Ê-li: “Người của Đức Chúa Trời ơi! Sao ông hại tôi? Ông đến để bới tội tôi rồi giết con tôi phải không?”
- 1 Các Vua 17:19 - Nhưng Ê-li bảo: “Hãy trao nó cho tôi.” Ông bế đứa con từ tay mẹ nó, đem nó lên gác chỗ ông ở, và đặt nó lên giường.
- 1 Các Vua 17:20 - Ông kêu cầu Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con! Sao Chúa giáng họa trên bà góa này, người đã mở cửa tiếp con, gây ra cái chết cho con bà?”
- 1 Các Vua 17:21 - Ông nằm dài trên mình đứa bé ba lần, và kêu xin Chúa Hằng Hữu: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con! Xin cho hồn đứa bé trở lại với nó.”
- 1 Các Vua 17:22 - Chúa Hằng Hữu nghe lời Ê-li cầu xin và cho đứa bé sống lại.
- 1 Các Vua 17:23 - Ê-li bế nó xuống nhà, giao cho mẹ nó, và nói: “Hãy xem! Con chị vẫn sống!”
- 1 Các Vua 17:24 - Rồi góa phụ nói với Ê-li: “Bây giờ tôi nhận ra rằng ông thật là người của Đức Chúa Trời, và lời của Chúa Hằng Hữu phán qua miệng ông là chân thật.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:40 - Phi-e-rơ bảo họ ra ngoài rồi quỳ xuống cầu nguyện, và quay sang nói với thi hài: “Ta-bi-tha, trỗi dậy!” Ta-bi-tha mở mắt trông thấy Phi-e-rơ, liền ngồi dậy.
- Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
- Ma-thi-ơ 27:39 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa:
- Ma-thi-ơ 27:40 - “Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày, sao không tự giải cứu đi! Nếu anh là Con Đức Chúa Trời, sao không xuống khỏi cây thập tự đi!”
- Ma-thi-ơ 27:41 - Các thầy trưởng tế, thầy dạy luật, và các trưởng lão cũng mỉa mai:
- Ma-thi-ơ 27:42 - “Nó cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi! Vua người Do Thái hả? Phải xuống khỏi cây thập tự chúng ta mới tin!
- Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
- Thi Thiên 22:6 - Nhưng con đây chỉ là sâu bọ, chẳng phải người, là ô nhục của con người và bị thế nhân khinh bỉ.
- Thi Thiên 22:7 - Ai thấy con cũng buông lời chế giễu. Người này trề môi, người khác lắc đầu:
- Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
- Giăng 11:4 - Nghe tin ấy, Chúa Giê-xu phán: “Bệnh của La-xa-rơ không đến nỗi thiệt mạng. Nhưng sẽ làm rạng danh Đức Chúa Trời, và Con của Đức Chúa Trời cũng được vinh quang.”
- Giăng 11:11 - Chúa tiếp: “La-xa-rơ, bạn Ta đang ngủ, nay Ta đi đánh thức người dậy.”
- Giăng 11:12 - Các môn đệ thưa: “Thưa Chúa, nếu anh ấy ngủ, anh ấy sẽ mau lành bệnh!”
- Giăng 11:13 - Chúa Giê-xu ngụ ý nói La-xa-rơ đã chết, nhưng các môn đệ tưởng Chúa Giê-xu nói về giấc ngủ thường.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:10 - Phao-lô xuống lầu, ôm xác anh và nói mọi người: “Đừng hốt hoảng, Ơ-tích vẫn còn sống!”